taunt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taunt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taunt trong Tiếng Anh.
Từ taunt trong Tiếng Anh có các nghĩa là chế nhạo, chửi bới, châm chích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taunt
chế nhạoadjective But all the kids used to taunt me with this lame song. Nhưng tụi nó đã nghĩ ra bài hát để chế nhạo tôi. |
chửi bớiadjective |
châm chíchadjective |
Xem thêm ví dụ
He wouldn't have taunted a woman the way you did me. Anh ấy sẽ không chế nhạo một phụ nữ theo cái cách anh đã làm với tôi. |
7 That is what she would do year after year; whenever Hanʹnah went up to the house of Jehovah,+ her rival would taunt her so much that she would weep and not eat. 7 Phê-ni-na cứ làm vậy từ năm này sang năm khác; mỗi khi Ha-na đi lên nhà Đức Giê-hô-va+ thì Phê-ni-na lại chế nhạo cô nhiều đến nỗi cô khóc và chẳng thiết ăn gì. |
* Undoubtedly, teenage Ishmael taunted his five-year-old half brother, now destined to replace him as the God-appointed heir of Abraham. Hiển nhiên Ích-ma-ên lúc ấy đã là thiếu-niên, có ý nhục mạ người em khác mẹ của mình, bấy giờ mới năm tuổi và được Đức Chúa Trời ban quyền kế-tự Áp-ra-ham. |
22 When the Assyrian World Power came against Jerusalem, King Sennacherib taunted Jehovah by saying to the people on the wall: “Who are there among all the gods of these lands [that I have conquered] that have delivered their land out of my hand so that Jehovah should deliver Jerusalem out of my hand?” 22 Khi Cường quốc Thế giới A-si-ri dấy lên chống lại Giê-ru-sa-lem, Vua San-chê-ríp chế nhạo Đức Giê-hô-va bằng cách nói với dân ở tường thành: “Trong những thần của các xứ đó [mà ta đã chiến thắng], có thần nào là thần đã cứu mình ra khỏi tay ta? Mà Đức Giê-hô-va có thể cứu Giê-ru-sa-lem khỏi tay ta được”! |
The jubilant DAP and Gerakan organised victory parades in the national capital of Kuala Lumpur on 11 and 12 May, where participants taunted the Malays while bearing slogans such as "Semua Melayu kasi habis" ("Finish off all the Malays"). Các cuộc tập hợp có tổ chức nhằm mừng thắng lợi của Đảng Hành động Dân chủ và Gerakan được diễn ra tại thủ đô Kuala Lumpur vào ngày 11 và 12 tháng 5, những người tham dự chế nhạo những người Mã Lai và mang những khẩu hiệu như "Semua Melayu kasi habis" ("Kết liễu toàn bộ bọn Mã Lai"). |
She was mistreated, shoved, and taunted as she walked to class—some students even threw garbage at her. Em ấy bị ngược đãi, xô đẩy, và chế giễu khi bước vào lớp học—thậm chí một số học sinh còn ném rác vào em ấy. |
When David arrives, he runs to the battle lines and hears the giant Goliath taunting “the battle lines of the living God.” Khi đến nơi, Đa-vít chạy đến chiến tuyến và nghe tên khổng lồ Gô-li-át đang sỉ nhục “đạo-binh của Đức Chúa Trời hằng sống”. |
They sexually taunt them. Quấy rối tình dục họ |
Recognize this sort of taunt for what it is —pure peer pressure. Những lời như thế chỉ là cách bạn bè gây áp lực cho bạn. |
“With you it’s always Bible, Bible, Bible,” she taunts. Cô ấy chế giễu: “Cậu thì lúc nào cũng Kinh Thánh, Kinh Thánh. |
I answer that I believe it is the ever-present influence of the “great and spacious building” in their lives.4 If the Book of Mormon was written specifically for our day, then surely we cannot miss the relevance for all of us of the messages in Lehi’s vision of the tree of life and the effect of those pointing their fingers and taunting from the great and spacious building. Tôi đáp rằng tôi tin đó chính là ảnh hưởng luôn hiện diện của “tòa nhà rộng lớn và vĩ đại” trong cuộc sống của họ.4 Nếu Sách Mặc Môn được viết cho riêng thời kỳ chúng ta, thì chắc chắn chúng ta không thể không nhận ra sự liên quangiữa các sứ điệp trong khải tượng của Lê Hi về cây sự sống với tất cả chúng ta và ảnh hưởng của những người chỉ trỏ và chế giễu từ tòa nhà rộng lớn vĩ đại. |
Their doing so makes Jehovah’s heart glad, especially as it proves the taunting Devil a liar. —Proverbs 27:11. Làm thế họ khiến cho Đức Giê-hô-va vui lòng, nhất là vì họ chứng tỏ Ma-quỉ, vốn thách đố Ngài, là kẻ nói dối (Châm-ngôn 27:11). |
How does Satan taunt Jehovah?— Let’s see. Sa-tan sỉ nhục Đức Giê-hô-va như thế nào?— Chúng ta hãy xem. |
She's doing this to taunt me. Cô ta làm trò này để chế nhạo tôi. |
When Goliath taunted God’s army, what did David do? Khi Gô-li-át sỉ nhục đạo binh của Đức Chúa Trời, Đa-vít đã làm gì? |
One of the victims admitted to taunting the animal. Một trong những nạn nhân đã thú nhận đã chế nhạo làm kích động con vật. |
If your peers continue to taunt you, leave the scene! Nếu bạn bè tiếp tục chế giễu bạn, hãy rời khỏi đó ngay! |
It's not so strange when it feels like they're taunting you. Không lạ lắm khi cảm thấy rằng chúng như đang trêu mình vậy. |
After they battle, Lauren begins to taunt Sydney by saying she has information about her past. Sau khi đánh nhau, Lauren bắt đầu chế nhạo Sydney bằng cáoh nói cô ấy có những thông tin về quá khứ của Sydney. |
Investigators taunted with the letters addressed to " boss. " Các điều tra viên bị chế nhạo với lá thư gửi đến " chủ nhân. " |
+ Hear all the words that Sen·nachʹer·ib has sent to taunt the living God. + Xin nghe mọi lời San-chê-ríp gửi đến để khích bác Đức Chúa Trời hằng sống. |
BitTorrent search engine The Pirate Bay taunted the movie industry over its ability to provide the movie free, replacing its logo with a taunting message. Công cụ tìm kiếm của BitTorrent là The Pirate Bay còn chế nhạo ngành công nghiệp điện ảnh thông qua khả năng cung cấp phim ảnh miễn phí, khi trang web thay thế logo bằng một thông điệp châm chọc. |
Their taunts turned to ridicule, combined with condescending remarks. Những lời trêu chọc của chúng biến thành nhạo báng kết hợp với những lời nhận xét hạ cấp. |
Ervin Zádor In the morning before the start, the Hungarians had created a strategy to taunt the Russians, whose language they had studied in school. Ervin Zádor Buổi sáng trước khi thi dấu, các vận động viên Hungary phát triển một chiến lược nhằm chế nhạo người Nga bằng tiếng Nga mà họ phải học trong trường. |
3 Jesus completely refuted Satan’s taunting challenge! 3 Giê-su đã hoàn toàn biện bác nghịch lại sự thách đố ngạo mạn của Sa-tan! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taunt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới taunt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.