dew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dew trong Tiếng Anh.

Từ dew trong Tiếng Anh có các nghĩa là sương, làm ướt, làm ướt sương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dew

sương

noun (moisture in the air that settles on plants, etc)

The plants of the good land were now dependent on the dew.
Cây cối ở xứ sở tốt tươi này giờ đây chỉ trông chờ vào sương móc.

làm ướt

verb

làm ướt sương

verb

Xem thêm ví dụ

Invite a student to continue reading Sister Dew’s account aloud:
Mời một học sinh tiếp tục đọc to câu chuyện của Chị Dew:
13 So that evening quail came and covered the camp,+ and in the morning a layer of dew was all around the camp.
13 Chiều tối hôm đó, chim cút đến và bao phủ trại của dân Y-sơ-ra-ên;+ sáng hôm sau, có một lớp sương đọng quanh trại.
The dewdrop simile is fitting, for dew is linked to abundance and blessing.
So sánh người trẻ như sương là điều thích hợp, vì sương được liên kết với sự dư dật và ân phước.
Man's life is but the morning dew.
Cứ nhật khổ đa
On the way, we would sometimes be forced to lick the dew from leaves in order to partly quench out thirst.
Trên đường đi, chúng tôi đôi lúc phải liếm sương trên lá cho đỡ khát.
Like the dew of Hermon (3)
Như sương móc Hẹt-môn (3)
Please let the fleece alone be dry while there is dew all over the ground.”
Xin khiến bộ lông khô ráo, còn khắp đất xung quanh đọng sương”.
Like the dew that quickly vanishes.
Như sương móc nhanh chóng biến tan.
He was given vegetation to eat just like bulls, and his body became wet with the dew of the heavens, until he came to know that the Most High God is Ruler in the kingdom of mankind and that he sets up over it whomever he wants.
Ông phải ăn cỏ như bò và thân thể bị ướt đẫm sương trời, cho đến chừng ông nhận biết Đức Chúa Trời Tối Cao là Đấng Cai Trị các vương quốc của nhân loại và Đức Chúa Trời lập người nào mình muốn lên nắm quyền.
The visualization of Dew became vaguer .
Những tơ tưởng về Dew trở nên mờ nhạt dần .
" S orry , Dew , I said , I can only say sorry to you , I wo n't divorce .
Anh sẽ không ly dị .
It's covered with dew, so this microalgae learned that in order to carry photosynthesis in the coast of the driest desert on Earth, they could use the spiderwebs.
Nó phủ đầy sương, nên loại vi tảo này biết được rằng để tiến hành quá trình quang hợp dọc bờ của sa mạc khô nhất trên Trái Đất, chúng có thể sử dụng mạng nhện.
3 Is Your Ministry Like the Dew?
3 Thánh chức của anh chị có giống như sương?
5 I will become like the dew to Israel;
5 Ta sẽ như sương cho Y-sơ-ra-ên;
Cold air currents from the Hermon range can carry such vapors as far south as the Jerusalem area, where they condense as dew.
Các luồng gió lạnh thổi từ núi Hẹt-môn có thể mang hơi nước ấy xuống tận phía nam cho đến vùng Giê-ru-sa-lem và đọng lại thành sương.
Lao Cai, 17 May 2010 — Morning dew still covers the Upper Mon Nam village, Lao Cai province in northern Vietnam but Vong A Phu – a Tay ethnic minority woman and other 25 female villagers have already walked more than 10 km on foot with shovels and hoes on their shoulders to their workplace.
Lào Cai, ngày 17, tháng 5, năm 2010 - Sương vẫn còn giăng trên bản Nậm Mòn Thượng tỉnh Lào Cai nhưng chị Vòng A Phủ – dân tộc Tày ở xã Nậm Mòn và những phụ nữ trong thôn đi bộ hàng chục cây số với cuốc xẻng trên vai đến nơi làm việc.
And we certainly are grateful that as Jehovah’s handiwork, rain and dew invigorate the earth’s vegetation.
Và ắt hẳn chúng ta cảm tạ các công trình sáng tạo của Đức Giê-hô-va như mưa và sương đã làm cho thực vật trên đất được xanh tươi.
The day to cheer and night's dank dew to dry, I must up- fill this osier cage of ours
Ngày để cổ vũ và sương đêm ẩm khô, tôi phải lên điền này lồng liễu gai của chúng ta
Neither dew, nor rain, nor washing, nor long usage, would remove it.”
Nó không bị sương, mưa, giặt giũ hoặc dùng lâu ngày làm cho phai màu”.
In this document the entourage of the Cardinal Giovanni Girolamo Albani interprets the motto "De rore coeli" ("From the dew of the sky") as a reference to their master, on the base of the link between "alba" ("dawn") and Albani, and the dew, as a typical morning atmospheric phenomenon.
Trong tài liệu này, đoàn tùy tùng của Hồng y Giovanni Girolamo Albani đã giải thích phương châm "De rore coeli" ("Từ sương của bầu trời") như là sự liên hệ với vị hồng y của họ, dựa trên mối liên hệ giữa "alba" ("bình minh") và Albani, và sương, như một hiện tượng khí quyển buổi sáng điển hình.
It does not come as the dew falls from heaven.
Đức tin không đến với chúng ta như sương rơi từ trời.
Do those sorts of things that you know are going to ease you off into the honey-heavy dew of slumber.
Làm những việc mà bạn biết là sẽ làm bạn thư giãn để có một giấc ngủ ngon lành.
Thinking about dew can also encourage us to place a high value on our personal share in the ministry.
Nghĩ về những giọt sương cũng có thể giúp chúng ta hiểu rằng những nỗ lực của chính mình trong thánh chức là có giá trị.
If there is dew on the fleece only but all the ground around it is dry, then I will know that you will save Israel by means of me, just as you have promised.”
Nếu sương chỉ đọng trên bộ lông, còn khắp đất xung quanh khô ráo thì con biết rằng ngài sẽ dùng con để giải cứu dân Y-sơ-ra-ên đúng như ngài đã hứa”.
Invite students to consider if they or someone they know has experienced concerns and feelings similar to those experienced by the young woman Sister Dew spoke of.
Mời học sinh cân nhắc xem họ hoặc người nào đó họ biết đã trải qua những mối quan tâm và cảm giác tương tự như điều mà người thiếu nữ Chị Dew nói đến đã trải qua.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.