symmetrical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ symmetrical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ symmetrical trong Tiếng Anh.
Từ symmetrical trong Tiếng Anh có các nghĩa là đối xứng, cân đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ symmetrical
đối xứngadjective On the right side, my retina is perfectly symmetrical. Owe bên phải, võng mạc của tôi đối xứng một cách hoàn hảo. |
cân đốiadjective They make them more supple and symmetrical. Làm cho nó mềm mại hơn và cân đối hơn. |
Xem thêm ví dụ
If you look at the basic equations of the Standard Model, as written on my T- shirt, they're very symmetric, that way in which all the different particles appear is the same. Nếu bạn nhìn vào các phương trình cơ bản của mô hình chuẩn, như được viết trên T- shirt của tôi, chúng đang rất đối xứng, theo cách mà tất cả các hạt khác nhau xuất hiện là như nhau. |
For example, the symmetric group on 3 letters S3 is the group consisting of all possible orderings of the three letters ABC, i.e., contains the elements ABC, ACB, BAC, BCA, CAB, CBA, in total 6 (factorial of 3) elements. Ví dụ, nhóm đối xứng trên 3 chữ cái S3 là nhóm chứa mọi thứ tự khả dĩ của tổ hợp ba chữ cái ABC, bao gồm bộ các chữ ABC, ACB,..., cho tới CBA, tổng cộng là có 6 phần tử (hoặc 3 thừa số). |
The smoke from his cigarette rose in symmetrical rings and drifted in front of his face. Làn khói từ điếu xì gà của cha bay lên thành những vòng tròn đồng tâm và trôi về phía mặt ông. |
Another distinguishing feature of asymmetric schemes is that, unlike attacks on symmetric cryptosystems, any cryptanalysis has the opportunity to make use of knowledge gained from the public key. Đặc điểm khác biết của quy tình bất đối xứng không giống như tấn công các hệ thống mật mã đối xứng, bất kỳ cryptanalysis có cơ hội để sử dụng kiến thức thu được từ public key. |
They're now saying that the 21st century is going to be the century of what they call the " symmetrical marriage, " or the " pure marriage, " or the " companionate marriage. " Người ta đang nói rằng thế kỷ 21 sẽ là thế kỷ mà người ta gọi là " hôn nhân đối xứng, " hay " hôn nhân thuần túy, " hay " hôn nhân có thỏa thuận. " |
The park has three distinct landscape gardening styles; the symmetric, the mixed and the picturesque, recreated in the Roman, French and Oriental gardens. Công viên có ba kiểu kiến trúc cảnh quan riêng biệt; đối xứng, hỗn hợp và phong cảnh được tái tạo trong các kiểu La Mã cổ đại, Pháp và phương Đông. |
Ampère's law is always valid for steady currents and can be used to calculate the B-field for certain highly symmetric situations such as an infinite wire or an infinite solenoid. Định luật Ampère luôn luôn đúng cho dòng điện ổn định và dùng để tính cho trường B có dạng đối xứng cao như dây dẫn dài vô hạn hay solenoid vô hạn. |
The conservation of the LRL vector corresponds to an unusual symmetry; the Kepler problem is mathematically equivalent to a particle moving freely on the surface of a four-dimensional (hyper-)sphere, so that the whole problem is symmetric under certain rotations of the four-dimensional space. Sự bảo toàn của véctơ LRL tương ứng với một đối xứng hiếm gặp; bài toán Kepler, về mặt toán học, là tương đương với bài toán một hạt chuyển động tự do trên mặt cầu bốn chiều, do đó toàn bộ bài toán là đối xứng với một số phép quay trong không gian bốn chiều. |
Everything was symmetrical. Mọi thứ đều cân xứng. |
It is the most perfect volcanic cone on Earth, even more symmetrical than Japan's Mount Fuji. Đây là núi lửa hình nón hoàn hảo nhất trên Trái Đất, thậm chí còn đối xứng hơn cả núi Phú Sĩ của Nhật Bản. |
As another example, if a physical experiment has the same outcome at any place and at any time, then its laws are symmetric under continuous translations in space and time; by Noether's theorem, these symmetries account for the conservation laws of linear momentum and energy within this system, respectively. Một ví dụ khác, nếu một thí nghiệm vật lý có cùng kết quả ở bất kỳ vị trí nào trong không gian và thời gian, thì định luật chi phối thí nghiệm là đối xứng với các phép tịnh tiến liên tục trong không gian và thời gian; và theo định lý Noether, những đối xứng này lần lượt tương ứng với các định luật bảo toàn động lượng và bảo toàn năng lượng cho thí nghiệm. |
Well, it's a completely symmetric game. Đây hoàn toàn là trò chơi đối xứng. |
So, the top two lines, the symmetric lines, cannot be all there is, there has to be something to discriminate, distinguish, between the different types of particle. Vì vậy, hai dòng trên cùng, hai dòng đối xứng, không thể là tất cả, phải có một cái gì đó để phân biệt, phân biệt, giữa các loại khác nhau của hạt. |
What they may lack in symmetrical beauty, they more than make up for in resoluteness and in character. Chúng có thể thiếu điều gì đó trong vẻ đẹp cân xứng nhưng lại được bù đắp bằng sự kiên quyết và chí khí. |
In preparation for the Olympics, an old Brahma beer factory nearby was demolished and extra bleachers were built on the site, increasing spectator capacity by around 18,000 seats in accordance with Niemeyer's original vision of making the Sambadrome complex symmetrical. Để chuẩn bị cho Olympic, một nhà máy Brahma cũ ở gần bị phá hủy để mở rộng khán đài tăng công suất lên 18.000 chỗ ngồi, phù hợp với dự án ban đầu của Niemeyer với tổ hợp Sambadrome được thiết kế đối xứng. |
The telling of stories, music, dance, poetry -- found in all cultures, and many of the motifs and themes that give us pleasure in the arts can be found in all human societies: a preference for symmetrical forms, the use of repetition and variation, even things as specific as the fact that in poetry all over the world, you have lines that are very close to three seconds long, separated by pauses. Kể chuyện, âm nhạc, khiêu vũ, thơ ca - được tìm thấy trong tất cả các nền văn hóa, và nhiều của các họa tiết và chủ đề đó - là - cung cấp cho chúng ta niềm vui trong nghệ thuật có thể được tìm thấy trong tất cả các xã hội loài người: một ưu tiên cho các dạng thức đối xứng, việc sử dụng lặp đi lặp lại và sự biến đổi, thậm chí những điều cụ thể như thực tế trong thơ ca trên toàn thế giới, Bạn có những dòng với độ dài khoảng ba giây, cách nhau bằng những đoạn dừng. |
Do you enjoy looking non- symmetric? Anh thích vẻ ngoài không cân đối ư? |
For example, in FM broadcasting and noise reduction systems like the Dolby system, an audio signal is deliberately distorted in ways that emphasize aspects of the signal that are subject to electrical noise, then it is symmetrically "undistorted" after passing through a noisy communication channel, reducing the noise in the signal. Ví dụ, trong các hệ thống phát sóng FM và giảm tiếng ồn như hệ thống Dolby, một tín hiệu âm thanh bị bóp méo một cách cố ý theo những cách nhấn mạnh các khía cạnh của tín hiệu bị nhiễu điện, sau đó được đối xứng "không bị biến dạng" sau khi đi qua một kênh truyền thông ồn ào, giảm tiếng ồn trong tín hiệu. |
The Gaussian theory, however, is only true so long as the angles made by all rays with the optical axis (the symmetrical axis of the system) are infinitely small, i.e. with infinitesimal objects, images and lenses; in practice these conditions may not be realized, and the images projected by uncorrected systems are, in general, ill-defined and often completely blurred, if the aperture or field of view exceeds certain limits. Tuy nhiên, lý thuyết của Gauss chỉ đúng khi các góc tạo ra bởi tất cả các tia tới với trục quang học (trục đối xứng của hệ) là rất nhỏ, nghĩa là với các vật thể, hình ảnh hay thấu kính rất nhỏ; trong thực tế các điều kiện này là phi thực tiễn, và các hình ảnh được tạo ra bởi các hệ thiết bị quang học không điều chỉnh nói chung là không rõ nét và thông thường hay bị nhòe, nếu góc mở hay trường quan sát vượt quá một giới hạn nào đó. |
Many of the commonly studied 2×2 games are symmetric. Nhiều trò chơi 2×2 thường được nghiên cứu là đối xứng. |
The ground-dwelling kakapo, which is the world's only flightless parrot, has remiges which are shorter, rounder and more symmetrically vaned than those of parrots capable of flight; these flight feathers also contain fewer interlocking barbules near their tips. Chim Kakapo sống trên mặt đất, là loài vẹt không biết bay duy nhất trên thế giới, có những lông cánh ngắn hơn, tròn hơn và được đối xứng hơn so với những con vẹt có khả năng bay; những chiếc lông bay này cũng chứa ít những tơ lông lồng vào nhau ở phía cuối. |
The Evolved retreat far into the wastelands and in turn wonder why they suffered such a loss against the "symmetrics". Evolved thì rút về tận những vùng đất hoang vắng và lần lượt tự hỏi tại sao họ phải chịu đựng một tổn thất như thế này để chống lại "những kẻ địch xứng tầm". |
Many early lobe-finned fishes have a symmetrical tail. Nhiều loài cá vây thùy đầu tiên có đuôi đối xứng. |
What can you do to a symmetrical object, move it in some way, so it looks the same as before you moved it? Di chuyển nó theo nhiều hướng mà nó vẫn giống như trước khi bạn di chuyển nó? |
Perhaps she tried to read the expression on his face —the face that was framed by the carefully tended, symmetrical curls of his hair and of his squared beard. Có lẽ cô cố đọc những biểu hiện trên nét mặt ông—một gương mặt với những lọn tóc xoăn đối xứng được chăm chút cẩn thận và một bộ râu vuông vức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ symmetrical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới symmetrical
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.