symbolic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ symbolic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ symbolic trong Tiếng Anh.
Từ symbolic trong Tiếng Anh có các nghĩa là tượng trưng, ký hiệu, mang tính biểu tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ symbolic
tượng trưngadjective This symbolic cavalry charge leaves devastation in its wake. Sự tấn công ồ ạt của đạo quân tượng trưng này để lại cảnh hoang tàn. |
ký hiệunoun These the symbols you're seeing in your head? Các ký hiệu cậu thấy trong đầu đúng không? |
mang tính biểu tượngadjective I am not interested in symbolic gestures. Tôi không hứng thú với những hành động mang tính biểu tượng. |
Xem thêm ví dụ
Gold has been used as a symbol for purity, value, royalty, and particularly roles that combine these properties. Vàng đã được sử dụng như một biểu tượng cho sự thanh khiết, giá trị, sự vương giả, và đặc biệt các vai trò phối hợp cả ba đặc tính đó. |
Young giraffes were presented to rulers and kings as gifts symbolizing peace and goodwill between nations. Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước. |
In 1943, I symbolized my dedication to God by water baptism. Năm 1943, tôi biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước. |
Writing the interpretations of symbols, cross references, and other information in your scriptures can make it easier for you to understand the scriptures and teach from them later. Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này. |
6 That symbolic “wild beast” was known at first as the League of Nations. 6 “Con thú” tượng-trưng đó lúc đầu đã được biết đến như là Hội Quốc-liên. |
Since dead carcasses, not live people, are consumed in Gehenna, this place is not symbolic of eternal torment. Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời. |
I mean the universe -- but we cannot understand it if we do not first learn the language and grasp the symbols in which it is written. Tôi có nghĩa là vũ trụ -- nhưng chúng tôi không thể hiểu nó nếu chúng tôi không phải lần đầu tiên tìm hiểu ngôn ngữ và nắm bắt những biểu tượng trong đó nó được viết. |
And the thing that struck me the most, that broke my heart, was walking down the main street of Sarajevo, where my friend Aida saw the tank coming 20 years ago, and in that road were more than 12, 000 red chairs, empty, and every single one of them symbolized a person who had died during the siege, just in Sarajevo, not in all of Bosnia, and it stretched from one end of the city to a large part of it, and the saddest for me were the tiny little chairs for the children. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
What symbol does the Peutinger Table use to represent Rome? Trên Bản Đồ Peutinger, ký hiệu nào được dùng để chỉ Rô-ma? |
Nowhere does the Bible suggest that the earliest Christians used the cross as a religious symbol. Không nơi nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ thời ban đầu dùng thập tự giá làm biểu tượng tôn giáo. |
The symbol of Abraxas appears as a bird breaking free from an egg or a globe. Biểu tượng của Abraxas xuất hiện như một chú chim thoát đang thoát khỏi quả trứng hay quả địa cầu. |
Wendy Carolina was 12 when she symbolized her dedication by water baptism, and two years later, in 1985, she started regular pioneering. Wendy Carolina, khi 12 tuổi, đã tiêu biểu sự dâng mình bằng cách trầm mình trong nước và hai năm sau, vào năm 1985, em bắt đầu làm tiên phong đều đều. |
8 The idolatrous symbol of jealousy may have been a sacred pole representing the false goddess that the Canaanites viewed as the wife of their god Baal. 8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh. |
It is a symbol of the Pure Ones'strength and resolve. Nó là biểu tượng cho sức mạnh và quyết tâm của Loài Thuần Chủng. |
The majority of the other symbols were made official in the late 20th century. Phần lớn các phù hiệu khác được chính thức hóa trong cuối thế kỷ 20. |
Hatshepsut assumed all of the regalia and symbols of the pharaonic office in official representations: the Khat head cloth, topped with the uraeus, the traditional false beard, and shendyt kilt. Hatshepsut đã nắm mọi biểu trưng y phục và biểu tượng của chức vụ pharaon một cách chính thức: mũ Khat đội đầu, với đỉnh là uraeus, bộ râu giả truyền thống, và váy shendyt. |
Similarly, God’s use of symbolisms has not been without purpose. 4 Cũng thế, Đức Chúa Trời cũng có mục tiêu khi dùng các biểu hiệu. |
A review in Variety read, "Hepburn has her most demanding film role, and she gives her finest performance", while Films in Review stated that her performance "will forever silence those who have thought her less an actress than a symbol of the sophisticated child/woman. Một đánh giá của Variety có viết "Hepburn đã giành được vai diễn điện ảnh khắt khe nhất và có màn diễn xuất hoàn hảo nhất", trong khi Films in Review khẳng định diễn xuất của bà "sẽ khiến bất kỳ ai nghĩ bà không phải là một diễn viên mà chỉ là một biểu tượng tinh vi của tuổi thơ/một người phụ nữ phải im lặng mãi mãi. |
Byakuya wears the standard captain uniform along with a white headpiece called a kenseikan (symbolizing his noble rank as the head of the Kuchiki family) and a white scarf made by the master weaver, Tsujishirō Kuroemon III. Byakuya mặc đồng phục đội trưởng tiêu chuẩn cùng với một miếng kẹp tóc màu trắng được gọi là kenseikan (tượng trưng cho cấp bậc cao quý của anh như là người đứng đầu của gia tộc Kuchiki) và một chiếc khăn quàng trắng, Tsujishirō Kuroemon III. |
Index options on the S&P 100 are traded with the ticker symbol "OEX". Các tùy chọn chỉ số trong S&P 100 được giao dịch với mã chứng khoán "OEX". |
One of the symbols of the island is the juniper. Một trong các biểu tượng của đảo là cây bách xù (Juniperus). |
Furthermore, blue was representative of water, which was a particularly rare resource around the Middle East and Central Asia; coloring the walls blue symbolized the wealth of the city. Hơn nữa, màu xanh là đại diện của nước, vốn là một nguồn tài nguyên đặc biệt hiếm gặp ở Trung Đông và Trung Á; tô màu các bức tường màu xanh tượng trưng cho sự giàu có thịnh vượng của thành phố. |
(Daniel 2:44) These were not only the kings pictured by the ten toes of the image but also those symbolized by its iron, copper, silver, and gold parts. (Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa. |
And standing exactly at this point every day made my realize the symbolism behind this anamorphic piece. Đứng ngay tại điểm đó mỗi ngày giúp tôi nhận ra biểu tượng phía sau bức tranh lớn này. |
The new flag law was announced at the annual party rally in Nuremberg, where Hermann Göring claimed the old black-white-red flag, while honoured, was the symbol of a bygone era and under threat of being used by "reactionaries". Luật quốc kỳ mới được công bố vào đại hội đảng thường niên tại Nürnberg, tại đó Hermann Göring tuyên bố quốc kỳ đen-trắng-đỏ cũ dù được tôn kính song là biểu tượng của một thời đại quá khứ và có nguy cơ được "bọn phản động" sử dụng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ symbolic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới symbolic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.