symposium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ symposium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ symposium trong Tiếng Anh.
Từ symposium trong Tiếng Anh có các nghĩa là hội nghị chuyên đề, có ca nhạc, tiệc rượu đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ symposium
hội nghị chuyên đềnoun I'm just in town for this symposium at Mercury Labs. Tôi mới đến thành phố vì hội nghị chuyên đề tại Mecury Labs. |
có ca nhạcnoun |
tiệc rượu đêmnoun |
Xem thêm ví dụ
The next part of the symposium stressed the need for study, not casual reading, if we are going to assimilate “solid food.” Phần tiếp theo của bài thuyết trình phối hợp nhấn mạnh nhu cầu học hỏi, không đọc một cách hời hợt, nếu chúng ta muốn hấp thu “đồ-ăn đặc”. |
“Godly Fear Moves Us to Obey Divine Requirements” was the theme of this symposium, which focused attention on the family. Chủ đề của phần thuyết trình phối hợp này là “Sự kính sợ Đức Chúa Trời thúc đẩy chúng ta vâng theo những đòi hỏi của Ngài”, và phần này chú trọng đến gia đình. |
(Isaiah 30:21) The program began with an exciting symposium of three talks, focusing on Ezekiel’s temple vision. (Ê-sai 30:21) Mở đầu chương trình là phần thuyết trình phối hợp hào hứng gồm ba bài giảng, quy tụ vào sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên về đền thờ. |
Saturday morning’s program will stress the importance of the disciple-making work in the three-part symposium “Messengers Bringing Good News of Peace.” Chương trình sáng Thứ Bảy sẽ nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đào tạo môn đồ qua bài thuyết trình phối hợp gồm ba phần với tựa đề “Sứ giả đưa tin mừng bình an”. |
(“Hosea’s Prophecy Helps Us to Walk With God” —Symposium) ( Thuyết trình phối hợp: “Lời tiên tri của Ô-sê giúp chúng ta bước đi với Đức Chúa Trời”) |
An hour-long symposium entitled “To the House of Jehovah Let Us Go” will consider the benefits of Christian meetings. Một bài thuyết trình phối hợp dài một tiếng với tựa đề “Ta hãy đi đến nhà Đức Giê-hô-va”, nói về những lợi ích của các buổi họp đạo đấng Christ. |
Plato, in his Symposium 180e, asserts that these two origins actually belong to separate entities: Aphrodite Ourania (a transcendent, "Heavenly" Aphrodite) and Aphrodite Pandemos (Aphrodite common to "all the people"). Plato, trong Symposium, khẳng định rằng hai nguồn gốc này thực sự thuộc về các thực thể riêng biệt: Aphrodite Ourania (một Aphrodite siêu việt, thánh thần) và Aphrodite Pandemos (Aphrodite chung cho "tất cả mọi người"). |
As the third talk in this symposium pointed out, Satan’s aim is, not necessarily to kill us, but to pressure us into becoming unfaithful. Như phần thứ ba của bài thuyết trình phối hợp này cho thấy, dã tâm của Sa-tan không nhất thiết là giết chúng ta, nhưng tạo áp lực khiến chúng ta trở thành bất trung. |
According to the Symposium, Aphrodite Ourania is the inspiration of male homosexual desire, specifically the ephebic eros. Theo Symposium, Aphrodite Ourania là nguồn cảm hứng của ham muốn tình dục đồng giới nam, đặc biệt là eros (tình yêu) ephebic (lời thề ephebic). |
Next came a symposium of three talks on the theme “Whose Standards Do You Observe?” Kế tiếp có một thuyết trình phối hợp gồm ba bài giảng về đề tài “Bạn giữ theo những tiêu chuẩn của ai?” |
7 Which practical points from the symposium “Kingdom Proclaimers Who Glorify Their Ministry” have you begun applying in your ministry? 7 Bạn đã bắt đầu áp dụng trong thánh chức những điểm thực tiễn nào trong phần thuyết trình phối hợp “Những người rao giảng Nước Trời làm vinh hiển thánh chức của họ”? |
In 1957, a symposium on alumina nomenclature attempted to develop a universal standard, resulting in gibbsite being designated γ-Al(OH)3, bayerite becoming α-Al(OH)3, and nordstrandite being designated Al(OH)3. Năm 1957 một hội nghị chuyên đề về danh pháp alumina đã cố gắng để phát triển một tiêu chuẩn phổ quát, kết quả là gibbsite được chỉ γ-Al (OH) 3 và bayerit trở thành α-Al (OH) 3 và nordstrandite được chỉ Al (OH) 3. |
“Glorifying God in All Aspects of Our Life,” the first of two thought-provoking symposiums, will explore the depth of meaning in the inspired words found at 1 Corinthians 10:31. Bài thuyết trình phối hợp thứ nhất có chủ đề “Tôn vinh Đức Chúa Trời trong mọi khía cạnh đời sống”. Bài này sẽ đào sâu ý nghĩa của lời soi dẫn ghi nơi 1 Cô-rinh-tô 10:31. |
The following symposium, “To the House of Jehovah Let Us Go,” built appreciation for Christian meetings. Thuyết trình phối hợp kế tiếp, là “Ta hãy đi đến nhà Đức Giê-hô-va”, xây đắp lòng biết ơn đối với các buổi họp đạo đấng Christ. |
Then came the symposium “Zephaniah’s Meaningful Prophecy for Those Doing God’s Will.” Kế đến là loạt bài thuyết trình phối hợp “Lời tiên tri đầy ý nghĩa của Sô-phô-ni cho những ai làm theo ý muốn Đức Chúa Trời”. |
Proceedings of the Symposium Black Bass Diversity: Multidisciplinary Science for Conservation, Nashville, American Fisheries Society 143rd Annual Meeting. Proceedings of the Symposium Black Bass Diversity: Multidisciplinary Science for Conservation, Nashville, TN; paper # 12291 Dữ liệu liên quan tới Cá vược đen tại Wikispecies |
The second speaker in this symposium addressed questions relating to neutrality. Diễn giả thứ hai của bài thuyết trình phối hợp này trình bày phần này bằng cách trả lời những câu hỏi về vấn đề trung lập. |
"Customer Symposium Highlights Future Boeing 747 Models." Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2007. ^ “Customer Symposium Highlights Future Boeing 747 Models”. |
A program highlight was a symposium about Jehovah’s Witnesses in Russia and their legal struggles. Một điểm nổi bật của chương trình là bài thuyết trình phối hợp về Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nga và cuộc đấu tranh về pháp lý của họ. |
At a 1994 Village Voice symposium about the film, historian Annette Insdorf described how her mother, a survivor of three concentration camps, felt gratitude that the Holocaust story was finally being told in a major film that would be widely viewed. Tại hội nghị chuyên đề tổ chức năm 1994 Village Voice về bộ phim này, nhà sử học Annette Insdorf đã kể lại việc mẹ ông, một người sống sót qua ba trại tập trung, tỏ ra biết ơn vì câu chuyện về thời kỳ Holocaust đã được tái hiện trong một bộ phim lớn được theo dõi rộng rãi. |
The APEC Climate Symposium (APCS) is the flagship international event organized by the Center as a forum for research exchange on climate science. Hội nghị Chuyên đề về Khí hậu APEC (APCS) là sự kiện quốc tế hàng đầu do Trung tâm Khí hậu tổ chức như một diễn đàn trao đổi nghiên cứu về khoa học khí hậu. |
From a Brigham Young University–Idaho Religion Symposium address given on January 25, 2003. Từ một bài nói chuyện trong Hội Nghị Tôn Giáo tại trường Brigham Young University–Idaho được đưa ra vào ngày 25 tháng Giêng năm 2003. |
Years ago, I was at a symposium at a college in Oregon. Cách đây nhiều năm, tôi đang ở tại một hội nghị trong một trường đại học ở Oregon. |
A highlight of Friday’s program was the symposium “Watch Out for the Hidden Snares of Entertainment.” Một cao điểm của chương trình ngày Thứ Sáu là phần thuyết trình phối hợp “Coi chừng cạm bẫy xảo quyệt trong sự giải trí”. |
A feature of the morning session is the three-part symposium “Directed by God’s Spirit in Our Ministry.” Buổi sáng sẽ có bài thuyết trình phối hợp gồm ba phần tựa đề “Thánh linh Đức Chúa Trời hướng dẫn chúng ta trong thánh chức”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ symposium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới symposium
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.