syllabus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ syllabus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ syllabus trong Tiếng Anh.
Từ syllabus trong Tiếng Anh có các nghĩa là chương trình, chương trình học, giáo án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ syllabus
chương trìnhnoun And I was gonna try and get ahead on the syllabus. Và con đang cố học trước chương trình. |
chương trình họcnoun It is essential to this part of the syllabus. Phần này là cần thiết cho chương trình học. |
giáo ánnoun |
Xem thêm ví dụ
The IESO Syllabus Commission was then developed in 2005, and the first International competition was held in 2007. Hội đồng Chương trình IESO (tiếng Anh: IESO Syllabus Commission) sau đó đã được triển khai vào năm 2005, và cuộc thi Quốc tế đầu tiên đã được tổ chức vào năm 2007. |
Minister in the Prime Minister's Department Nazri Aziz insisted the Cabinet was right to demand a change in BTN, calling Mahathir a racist and saying: They all know what the syllabus is all about so who are we to say that it did not happen? Bộ trưởng Văn phòng Thủ tướng Nazri Aziz khẳng định Nội các có quyền yêu cầu biến đổi trong BTN, gọi Mahathir Mohamad là một người chủng tộc chủ nghĩa và nói rằng: Họ đều biết đại cương của khóa trình ra sao vậy thì sao chúng ta phủ nhận được nó? |
And I was gonna try and get ahead on the syllabus. Và con đang cố học trước chương trình. |
Violence-prevention efforts can also be usefully directed at developing anti-bullying programs, helping teachers with classroom-management strategies, applying behavioral strategies such as the Good Behavior Game, implementing curricular innovations such as the Second Step syllabus, developing programs to strengthen families (see below), and implementing programs aimed at enhancing the social and academic skills of at-risk students (see below). Những nỗ lực ngăn chặn bạo lực có thể được định hướng hiệu quả hơn khi phát triển các chương trình chống bắt nạt, giúp các giáo viên có các chiến lược quản lý lớp học, áp dụng các chiến thuật ứng xử như Trò chơi Ứng xử Tốt, thực hiện những cải tiến chương trình học như Second Step, phát triển các chương trình để tăng cường sức mạnh gia đình (xem bên dưới), và áp dụng các chương trình hướng tới tăng cường các kỹ năng xã hội và hàn lâm của các học sinh đang có nguy cơ (xem bên dưới). |
Shoshin Nagamine (Matsubayashi Shorin-Ryū) and Miyagi Chojun developed fukyugata dai ichi, which is part of the current Matsubayashi Shorin Ryu syllabus and further developed fukyugata dai ni, which is part of the current Gōjū-ryū syllabus under the name gekisai dai ichi. Nagamine Shoshin (Matsubayashi Shorin-Ryū) và Miyagi Chojun đã phát triển fukyugata dai ichi, đây là một phần của khung chương trình Matsubayashi Shorin Ryu hiện tại và sau này phát triển thêm fukyugata dai ni, là một phần trong chương trình hiện tại của Gōjū-ryū nhưng mang tên khác là gekisai dai ichi. |
However, there are exceptions, the most common of which the international school requires a teacher trained specifically for an international syllabus or for teaching a foreign language rare to the international school's country of origin. Tuy nhiên cũng có những ngoại lệ, phổ biến nhất trong đó là các trường quốc tế đòi hỏi giáo viên được đào tạo chuyên biệt về một giáo trình quốc tế nào đó hoặc dạy một ngoại ngữ lạ hiếm gặp ở đất nước mà họ đã sinh ra. |
At Northwestern, she was crowned Syllabus Queen in a campus-wide beauty pageant. Tại đây, bà đã đoạt danh hiệu nữ hoàng Syllabus trong cuộc thi sắc đẹp toàn trường. |
I wanna read Nikki's entire English high school syllabus. Con muốn đọc toàn bộ đề cương môn tiếng Anh của Nikki ở trường học. |
It is essential to this part of the syllabus. Phần này là cần thiết cho chương trình học. |
Students performed advanced jet training in the TF-9J Cougar, and upon completing that syllabus, were given a brief taste of supersonic capability with the F-11 before transitioning to fleet fighters. Học viên được huấn luyện bay nâng cao trên những chiếc F-9 Cougar, và sau khi hoàn thành đợt học đó, họ được nếm qua khả năng bay siêu thanh trên chiếc Tiger trước khi chuyển loại sang những chiếc máy bay tiêm kích hạm đội. |
Maxwell's interests ranged far beyond the school syllabus and he did not pay particular attention to examination performance. Những quan tâm của Maxwell vượt ra ngoài phạm vi chương trình dạy ở trường và ông cũng không quá tập trung vào các kỳ thi kiểm tra. |
If I ask you about women... you'll probably give me a syllabus of your personal favorites. Nếu tôi hỏi cậu về phụ nữ, cậu chắc sẽ đưa tôi danh sách kiểu phụ nữ cậu thích. |
French singing wasn't on the syllabus last time I looked! Chương trình học của con làm gì có hát tiếng Pháp! |
The book has been on the KCSE syllabus for many years, and it won the 1995 Commonwealth Writers' Prize for best first book, Africa Region. Cuốn sách được đưa vào kỳ thi KCSE trong nhiều năm, và nó đã giành giải thưởng Commonwealth Writers' Prize năm 1995 cho cuốn sách đầu tay hay nhất, Khu vực Châu Phi. |
For some reason, there's no standard syllabus, there's no basic course. Vì 1 lí do nào đó, không có 1 giáo trình chuẩn, hay một khoá học cơ bản nào. |
Students who have been abroad for a while, or who struggle with their "Mother Tongue" language, are allowed to take a simpler syllabus or drop the subject. Các học sinh ở tại nước ngoài trong một thời gian, hoặc gặp khó khăn với "tiếng mẹ đẻ" của họ, được phép có một đề cương giản hóa hoặc bỏ qua môn học. |
The institutions here offers a syllabus encompassing marine engineering, marine transportation, and naval science, among others. Các tổ chức ở đây cung cấp một giáo trình bao gồm kỹ thuật hàng hải, vận tải biển và khoa học hải quân. |
The "Razak Report" recommended that vernacular primary schools be permitted to continue, but share a common syllabus with national schools. "Báo cáo Razak" đề nghị rằng các trường tiểu học bản ngữ sẽ được phép duy trì, song chia sẻ một khóa trình chung với các trường quốc lập. |
Augustus De Morgan discovered relation algebra in his Syllabus of a Proposed System of Logic. Augustus De Morgan phát kiến ra đại số quan hệ trong cuốn sách Syllabus of a Proposed System of Logic. |
In spite of pressure from the League and various government ministries, most university professors did not make changes to their lectures or syllabus during the Nazi period. Bất chấp áp lực từ Liên đoàn và các Bộ chính phủ khác nhau, hầu hết giảng viên đại học đều không thay đổi giáo trình hay bài giảng trong thời Quốc xã. |
I'm gonna read Nikki's teaching syllabus and get my old job back. Con sẽ đọc đề cương dạy học của Nikki và trở lại với nghề cũ của mình. |
Is this the syllabus for your class? Đây là giáo trình cho lớp học của cô sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ syllabus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới syllabus
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.