symbiosis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ symbiosis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ symbiosis trong Tiếng Anh.

Từ symbiosis trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cộng sinh, cộng sinh, mối quan hệ cộng sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ symbiosis

sự cộng sinh

noun

This mushroom exists in symbiosis with the roots.
Loài nấm này tồn tại trong sự cộng sinh với rễ.

cộng sinh

noun (type of a close and long-term biological interaction between two different biological organisms)

This mushroom exists in symbiosis with the roots.
Loài nấm này tồn tại trong sự cộng sinh với rễ.

mối quan hệ cộng sinh

noun

Xem thêm ví dụ

This entire collection, Wanderers, that was named after planets, was not to me really about fashion per se, but it provided an opportunity to speculate about the future of our race on our planet and beyond, to combine scientific insight with lots of mystery and to move away from the age of the machine to a new age of symbiosis between our bodies, the microorganisms that we inhabit, our products and even our buildings.
Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình.
So if you want to improve human-computer symbiosis, what can you do?
Vì nếu bạn muốn cải thiện sự cộng sinh người-máy, bạn có thể làm gì?
This finding strongly suggests the unique presence of ergoline alkaloids in some species of the family Convolvulaceae is due to symbiosis with clavicipitaceous fungi.
Phát hiện này gợi ý mạnh mẽ rằng sự hiện diện duy nhất của các ancaloit ergolin ở một vài loài trong họ Convolvulaceae là do quan hệ cộng sinh với nấm họ Clavicipitaceae.
True symbiosis.
Sự cộng sinh thật sự.
And it's this symbiosis that I personally believe could solve the four essential problems that face us in wireless communication these days.
sự cộng sinh đó, cá nhân tôi tin rằng có thể giải quyết 4 vấn đề cơ bản mà chúng ta đối mặt trong liên lạc không dây hiện tại.
This mushroom exists in symbiosis with the roots.
Loài nấm này tồn tại trong sự cộng sinh với rễ.
What happens is that the corals are a symbiosis, and they have these little algal cells that live inside them.
Chuyện gì đã xảy ra vậy. san hô là loài cộng sinh và chúng có những tế bào tảo nhỏ sống bên trong chúng.
In biology, the notions of symbiosis, group selection, evolutionary psychology are contested, to be sure.
Trong sinh học, khái niệm của sự cộng sinh, chọn lọc giống loài, tâm lí học tiến hóa được tranh cãi rất nhiều.
The diversity of life on Earth is a result of the dynamic interplay between genetic opportunity, metabolic capability, environmental challenges, and symbiosis.
Sự đa dạng của sự sống trên Trái Đất là kết quả của sự tương tác năng động giữa cơ hội di truyền, khả năng trao đổi chất, những thách thức của môi trường vật lý, và sự cộng sinh.
This is carried out by free-living nitrogen-fixing bacteria in the soil or water such as Azotobacter, or by those that live in close symbiosis with leguminous plants, such as rhizobia.
Điều này được thực hiện bởi các vi khuẩn nitơ tự do sống trong đất hoặc nước như Azotobacter, hoặc những loài sống trong sự cộng sinh gần gũi với các cây họ đậu, chẳng hạn như rhizobia.
Are you familiar with the word symbiosis?
Bạn có quen thuộc với cụm từ " sự cộng sinh "?
This symbiosis is so important to both species that they've changed, or evolved, to suit each other.
Sự cộng sinh này quan trọng cho cả hai loài đến mức mà chúng đã thay đổi, hoặc tiến hóa, để phù hợp với nhau.
Former diplomat Christopher Clarke has suggested that the Sino-US financial symbiosis is more like " a mutual death grip in which neither side dares make a precipitous move for fear of going over the cliff with the other " .
Christopher Clarke , người từng là một nhà ngoại giao , đã gợi ý rằng quan hệ cộng sinh tài chính Hoa-Mỹ chẳng khác nào " cố bám víu nhau mà chẳng bên nào dám nhích tới vì sợ cả hai cùng vuột khỏi vách đá " .
Cleaning symbiosis involving the American crocodile as client has been described.
Cộng sinh làm sạch (cleaning symbiosis) với cá sấu Trung Mỹ đã được mô tả.
Commensalism is a long-term biological interaction (symbiosis) in which members of one species gain benefits while those of the other species neither benefit nor are harmed.
Hội sinh hay quan hệ hội sinh (Commensalism) là một tương tác sinh học lâu dài và gắn kết với nhau (giống như cộng sinh) trong đó một bên trong quan hệ cộng sinh các thành viên của một loài được hưởng lợi trong khi các loài khác không được hưởng lợi và cũng không bị tổn hại gì cả.
Instead of spending 12, 15 hours a day with my face plastered to a screen, I was having these little adventures with our new family and shooting video along the way, and it was kind of a symbiosis of art and life.
Thay vì dành 12 đến 15 giờ một ngày dán mặt vào màn hình. tôi đã cùng gia đình có những chuyến phiêu lưu nhỏ và quay lại những hành trình ấy như một dạng cộng sinh giữa nghệ thuật và cuộc sống.
It’s sometimes called symbiosis, a sort of “swimming in closeness” with Mother.
Điều này đôi khi được gọi là sự cộng sinh, một dạng “cùng gắn kết cùng bơi lội” với mẹ.
This symbiosis evolved around 1.5 billion years ago and enabled eukaryotes to carry out oxygenic photosynthesis.
Sự kiện cộng sinh này đã tiến hóa từ khoảng 1,5 tỷ năm về trước và cho phép những sinh vật nhân thực thực hiện quá trình quang hợp thải oxy.
Both fuse in what Inoue sees as a symbiosis in manga.
Cả hai yếu tố được Inoue coi là đã cộng sinh trong loại hình manga.
They're a perfect symbiosis.
Họ là cặp cộng sinh hoàn hảo.
I'm talking about J. C. R. Licklider's human- computer symbiosis, perhaps better termed " intelligence augmentation, " I. A.
Tôi đang nói về ý tưởng cộng sinh người- máy của J. C. R. Licklider có lẽ tốt hơn nên dùng thuật ngữ " Intelligence augmentation ", I. A.
So let's explore, through a couple of examples, the impact that technologies built to drive human- computer symbiosis have had in recent time.
Vì vậy hãy khám phá, thông qua một vài ví dụ, tác động mà công nghệ đã xây dựng để thúc đẩy mối quan hệ cộng sinh người - máy đã có trong thời gian gần đây.
1981: Lynn Margulis published Symbiosis in Cell Evolution detailing the endosymbiotic theory.
1981: Lynn Margulis công bố ấn phẩm Symbiosis in Cell Evolution (Sự Cộng sinh trong Tiến hóa Tế bào) xem chi tiết tại thuyết nội cộng sinh.
So if you want to improve human- computer symbiosis, what can you do?
Vì nếu bạn muốn cải thiện sự cộng sinh người- máy, bạn có thể làm gì?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ symbiosis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.