proportional trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proportional trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proportional trong Tiếng Anh.
Từ proportional trong Tiếng Anh có các nghĩa là cân xứng, cân đối, tỷ lệ, theo tỷ lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proportional
cân xứngadjective It kind of determined the proportions of the design. Nó như thể quyết định tỷ lệ cân xứng của thiết kế vậy. |
cân đốiadjective He's got no impulse control, no sense of proportion. Hắn không thể tự kiểm soát cảm xúc, không hề có nhận thức cân đối. |
tỷ lệadjective is the size of the Earth in proportion to the Sun. là kích thước của trái đất trong tỷ lệ với mặt trời. |
theo tỷ lệadjective |
Xem thêm ví dụ
Sintashta individuals and Corded Ware individuals both had a relatively higher ancestry proportion derived from the early farmers of Central Europe, and both differed markedly in such ancestry from the population of the Yamnaya Culture and most individuals of the Poltavka Culture that preceded Sintashta in the same geographic region. Cá nhân Sintashta và Corded Ware đều có tỷ lệ tổ tiên tương đối cao hơn từ những người nông dân sớm ở Trung Âu, và cả hai đều khác biệt rõ rệt ở tổ tiên như vậy từ dân số của nền văn hóa Yamnaya và hầu hết các cá nhân của nền văn hóa Poltavka trước Sintashta cùng một vùng địa lý. |
It's simply the proportion of the population who agree most people can be trusted. Nó đơn giản là tỉ lệ dân số đồng ý rằng đa số mọi người là đáng tin. |
As a result, the proportion of the population of South India to India's total population has declined from 1981 to 2011. Do đó, tỷ lệ dân số của Nam Ấn Độ so với toàn quốc giảm đi trong giai đoạn 1981-2011. |
The only constant aspects of MTV's logo at the time were its general shape and proportions, with everything else being dynamic. Đặc điểm cố định duy nhất của logo của MTV tại thời điểm đó là hình dạng chung và tỷ lệ của nó; còn mọi thứ khác đều thay đổi. |
Unhappy with what seemed to be a pattern of governments failing to reflect the mood of the electorate, New Zealanders in 1992 and 1993 voted to change the electoral system to mixed-member proportional (MMP), a form of proportional representation. Bất mãn trước điều có vẻ là mô hình chính phủ thất bại trong việc phản ánh nguyện vọng của cử tri, người New Zealand vào năm 1992 và 1993 bỏ phiếu thay đổi hệ thống bầu cử sang tỷ lệ thành viên hỗn hợp (MMP), một hình thức đại diện tỷ lệ. |
Commenting on the significance of such references, botanist Michael Zohary notes: “Even in ordinary non-professional secular literature, one does not find so high a proportion of reference to plants related to various aspects of life as that which appears in the Bible.” Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
And actually we don't spend nearly enough money looking for those things, looking for those tiny things that may or may not work, but which, if they do work, can have a success absolutely out of proportion to their expense, their efforts and the disruption they cause. Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra. |
Oberon's density of 1.63 g/cm3, which is higher than the typical density of Saturn's satellites, indicates that it consists of roughly equal proportions of water ice and a dense non-ice component. Khối lượng riêng của Oberon là 1,63 g/cm3, cao hơn khối lượng riêng điển hình của các vệ tinh của Sao Thổ, chỉ ra rằng có sự cân bằng giữa tỉ lệ băng và một thành phần đậm đặc không phải băng. |
The proportion of people who say that they have no religious affiliation has climbed from 26 percent in 1980 to 42 percent in 2000. —Les valeurs des Français— Évolutions de 1980 à 2000 (French Values —Development From 1980 to 2000). Tỷ lệ những người nói rằng họ không thuộc tôn giáo nào đã lên từ 26 phần trăm trong năm 1980 tới 42 phần trăm trong năm 2000.—Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000 (Những giá trị của dân Pháp—Biến đổi từ năm 1980 đến 2000). |
The proportions of the light and dark strips were determined by studies of shadow-sunlight intervals based on firing time, trajectory, orbit, and inclination. Tỷ lệ của các dải sáng và tối được xác định bởi các nghiên cứu về khoảng thời gian ánh sáng mặt trời dựa trên thời gian bắn, quỹ đạo, tầm hoạt động và độ nghiêng. |
The Heckscher–Ohlin Theorem, which is concluded from the Heckscher–Ohlin model of international trade, states: trade between countries is in proportion to their relative amounts of capital and labor. Bài chi tiết: Định lý Heckscher-Ohlin Định lý Heckscher-Ohlin, là kết luận từ mô hình Heckscher-Ohlin về thương mại quốc tế, khẳng định: thương mại giữa các quốc gia là sự cân đối liên quan đến giá trị vốn và lao động. |
Some anime works like Crayon Shin-chan completely disregard these proportions, in such a way that they resemble cariacatured Western cartoons. Một số tác phẩm anime như Shin – Cậu bé bút chì hoàn toàn coi nhẹ các tỷ lệ này, giống như cách thức biếm họa cartoon phương Tây. |
After all, we are inferior to Jehovah —and that is an understatement of epic proportions. Suy cho cùng, chúng ta thấp kém so với Đức Giê-hô-va—và nói như thế vẫn còn nhẹ vô cùng so với sự thật. |
7 He has cleverly kept a large proportion of mankind in darkness by means of false religion, letting them think, if they so desire, that they are serving God. 7 Hắn đã khéo léo kềm giữ phần lớn nhân loại trong sự u mê qua trung gian tôn giáo giả, khiến họ nghĩ họ đang phụng sự Đức Chúa Trời, nếu họ muốn vậy. |
According to a 1986 study, Valerius Geist claimed Bergmann's rule to be false: the correlation with temperature is spurious; instead, Geist found that body size is proportional to the duration of the annual productivity pulse, or food availability per animal during the growing season. Theo một nghiên cứu của Valerius Geist vào năm 1986, quy tắc Bergmann là sai: các mối tương quan giữ cơ thể với nhiệt độ là không hợp lý, thay vào đó, Geist thấy kích thước cơ thể tỷ lệ thuận với thời gian sống, nhịp tim, hay lượng thức ăn cho mỗi cá thể trong mùa sinh sản. |
If the value is greater than 100%, the proportion of impressions delivered is currently greater than the proportion of time elapsed in the campaign. Nếu giá trị lớn hơn 100%, tỷ lệ số lần hiển thị đã phân phối hiện lớn hơn tỷ lệ thời gian đã trôi qua trong chiến dịch. |
We need to give our best guess as to the time frame, in order to give people a sense of proportion so that they can assess their priorities. Ta phải đưa ra dự đoán tốt nhất về khung thời gian, để cho người ta có khái niêm về tỷ lệ để họ có thể cân nhắc ưu tiên của mình. |
According to Maurice Glaize, a mid-20th-century conservator of Angkor, the temple "attains a classic perfection by the restrained monumentality of its finely balanced elements and the precise arrangement of its proportions. Theo Maurice Glaize, một người bảo tồn giữa thế kỷ XX của Angkor, ngôi đền "đã đạt tới sự hoàn hảo kinh điển bởi sự hoành tráng được tiết chế của các yếu tố cân bằng và sự sắp xếp chính xác về tỷ lệ. |
This behaviour is noticeable mostly for accounts with low traffic volume or a high proportion of invalid clicks. Hành vi này dễ nhận thấy chủ yếu đối với các tài khoản có lưu lượng truy cập thấp hoặc tỷ lệ nhấp chuột không hợp lệ cao. |
Welles placed the new species in Megalosaurus due to the similar limb proportions of it and M. bucklandii, and because he did not find great differences between them. Welles đặt loài mới trong chi Megalosaurus do tỷ lệ chi giống nhau của nó và M. bucklandii, và bởi vì ông không tìm thấy sự khác biệt lớn giữa chúng. |
Our success in preparing others in the priesthood will come in proportion to how much we love them. Thành công của chúng ta trong việc chuẩn bị cho những người khác trong chức tư tế sẽ đến và tương xứng với bao nhiêu tình yêu thương chúng ta dành cho họ. |
While prohibited by the German Reinheitsgebot tradition, lagers in some countries often feature large proportions of adjuncts, usually rice or maize. Mặc dù bị cấm theo truyền thống Reinheitsrideot của Đức, lager ở một số quốc gia thường có tỷ lệ lớn các chất bổ sung, thường là gạo hoặc ngô. |
VKORC1 polymorphisms explain why African Americans are on average relatively resistant to warfarin (higher proportion of group B haplotypes), while Asian Americans are generally more sensitive (higher proportion of group A haplotypes). Các đa hình VKORC1 giải thích tại sao người Mỹ gốc châu Phi tương đối kháng warfarin (tỷ lệ haplotypes nhóm B cao hơn), trong khi người Mỹ gốc Châu Á nói chung là nhạy cảm hơn (tỷ lệ haplotypes nhóm A cao hơn). |
As a proportion of GDP, logistics costs in Vietnam stand at about 18% of GDP, almost double that of advanced economies and higher than the global average of 14%. Tính theo tỉ trọng GDP, chi phí logistics của Việt Nam là 18%, cao gần gấp đôi so với các nền kinh tế phát triển và cao hơn mức bình quân toàn cầu 14%. |
The tail of P. bouvieri is long in proportion to its small body and is dark brown at the root, fading to brownish-red at the tip. Đuôi của P. bouvieri dài tương ứng với cơ thể nhỏ bé của mình và có màu nâu sẫm ở gốc, mờ dần đến nâu đỏ ở mũi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proportional trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới proportional
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.