sympathize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sympathize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sympathize trong Tiếng Anh.
Từ sympathize trong Tiếng Anh có các nghĩa là thông cảm, hiểu, có thiện cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sympathize
thông cảmverb I sympathize that this is gonna be difficult for you. Tôi rất thông cảm cho tình thế khó khăn của cậu. |
hiểuverb |
có thiện cảmverb |
Xem thêm ví dụ
Who will sympathize with her?’ Có ai sẽ cảm thương nó?’. |
Some had suffered imprisonment; others had sympathized with and supported those in prison. Một số đã bị tù; những người khác thông cảm và nâng đỡ những người trong tù. |
The Environmental Blog sympathized with the film's message and urged viewers to "vote to change this system," but other reviews have not been as positive. Environmental Blog đồng tình với thông điệp của bộ phim và thuyết phục người xem "biểu quyết để thay đổi hệ thống hiện tại." |
He, along with Dathan and Abiram, found 250 sympathizers —all chieftains of the assembly. Cùng với Đa-than, A-bi-ram, ông đã tìm được 250 người ủng hộ—đều là quan trưởng trong hội chúng. |
No. I sympathize with the fact that it's the only painting your father left you but... Tôi cũng biết là cậu rất quý nó. |
Spirit-begotten Christians certainly sympathize with ill-treated anointed ones. Các tín đồ đấng Christ được thánh linh thọ sinh chắc chắn cảm thông với những người được xức dầu đang bị ngược đãi. |
He gets close to the Neighborhood regulars at his bar and he sympathizes with their pain. Anh ta đến gần những người hàng xóm xung quanh tại quầy bar của anh ta và anh ta thông cảm với nỗi đau của họ. |
7 “Sympathize with our weaknesses”—is that not a comforting thought? 7 “Cảm-thương sự yếu-đuối chúng ta”—thật là một ý tưởng làm ấm lòng, phải không? |
So they agreed to meet together to go and sympathize with Job and comfort him. Vậy, họ hẹn gặp nhau để đi chia buồn và an ủi Gióp. |
Wrote Paul: “We have as high priest, not one who cannot sympathize with our weaknesses, but one who has been tested in all respects like ourselves, but without sin.” —Hebrews 4:15. Phao-lô viết: “Vì chúng ta không có thầy tế-lễ thượng-phẩm chẳng có thể cảm-thương sự yếu-đuối chúng ta, bèn có một thầy tế-lễ bị thử-thách trong mọi việc cũng như chúng ta, song chẳng phạm tội” (Hê-bơ-rơ 4:15). |
However, the atrocities of the Hubaekje forces at this time apparently changed local sympathizers to favor Wang Geon, who later became the king of Goryeo. Tuy nhiên, có vẻ như sự tàn bạo của lực lượng Hậu Bách Tế vào thời điểm này đã thay đổi những người ủng hộ địa phương ủng hộ Wang Geon, người sau này trở thành vua của Cao Ly. |
Although Nasser and his Arab allies had been defeated, Arafat and Fatah could claim a victory, in that the majority of Palestinians, who had up to that time tended to align and sympathize with individual Arab governments, now began to agree that a 'Palestinian' solution to their dilemma was indispensable. Dù Nasser và các đồng minh Ả Rập của ông đã bị đánh bại, Arafat và Fatah vẫn có thể tuyên bố một chiến thắng, trong đó đa số người Palestine, những người tới thời điểm ấy đã tìm cách liên kết lại và có giành thiện cảm với các chính phủ Ả Rập, khi ấy bắt đầu đồng ý rằng một giải pháp 'Palestine' cho tình thế của họ là tuyệt đối cần thiết. |
In the meantime, the Chinese had imprisoned a number of members and sympathizers of the secret group. Trong lúc đó, Trung Hoa Dân Quốc đã tống giam một số thành viên và cảm tình viên của nhóm bí mật. |
He is just sympathizing. Anh ấy chỉ đang bày tỏ sự cảm thông thôi. |
The proposal for creation of the territory was controversial in part because of the perception that the New Mexico Territory was under the influence of southern sympathizers who were highly desirous of expanding slavery into the southwest. Kiến nghị thành lập lãnh thổ thì rất gây tranh cãi một phần vì sự nhận thức rằng Lãnh thổ New Mexico đang nằm trong vòng ảnh hưởng của những cảm tình viên miền nam là những người rất mong muốn mở rộng chế độ nô lệ vào miền tây nam. |
In a way, I couldn't help sympathizing with the fellow. Theo một cách nào đó, tôi không thể thông cảm với đồng. |
He's a Mexican sympathizer. Hắn ta là đồng minh với quân Mexico. |
A lot of ISIL sympathizers everywhere. Người ủng hộ ISIL có ở khắp mọi nơi. |
It's just, man, I can sympathize with people that get dumped on by the media... and it sucks. Chỉ là tớ cảm thấy cảm thông với... những người bị truyền thông làm méo mó... và cảm giác đó thật tệ. |
Hebrews 4:15: “We have as high priest, not one who cannot sympathize with our weaknesses, but one who has been tested in all respects like ourselves, but without sin.” Hê-bơ-rơ 4:15: “Chúng ta không có thầy tế-lễ thượng-phẩm chẳng có thể cảm-thương sự yếu-đuối chúng ta, bèn có một thầy tế-lễ bị thử-thách trong mọi việc cũng như chúng ta, song chẳng phạm tội”. |
To their misfortune, the car is a decoy and both Duk-sam and Korean sympathizer Kimura are killed in the attempt. Không may, mục tiêu đã tráo xe khiến cho chiến dịch thất bại, Duk-sam và người ủng hộ Hàn Quốc Kimura bị giết. |
For we have as high priest, not one who cannot sympathize with our weaknesses, but one who has been tested in all respects like ourselves, but without sin. Vì chúng ta không có thầy tế-lễ thượng-phẩm chẳng có thể cảm-thương sự yếu-đuối chúng ta, bèn có một thầy tế-lễ bị thử-thách trong mọi việc cũng như chúng ta, song chẳng phạm tội. |
This stimulated the interest of sympathizers in Jewish Messianic aspirations. Điều này khiến cho những người có cảm tình với Do Thái Giáo chú ý đến những khát khao mong đợi Đấng Mê-si. |
Possessing the first officer, he may choose not to give the decommissioning note to the Captain and instead go to help the crew with repairs; by possessing the chief engineer, he can sympathize and cheer up the Captain when he arrives with the message from HQ; by possessing the chief of security, he can choose not to support the first officer when he tries to stop the Captain from ramming the ice, instead helping the wounded Captain, whose ramming effort then succeeds. Thông qua viên sĩ quan thứ nhất, anh chọn không đưa lưu ý ngừng hoạt động cho thuyền trưởng và thay vào đó là để giúp đỡ thủy thủ đoàn với việc sửa chữa; tới tay máy trưởng thì ông này sẽ tỏ ra đồng cảm và động viên thuyền trưởng khi ông đến với thông điệp từ Sở chỉ huy; sang trưởng bộ phận an ninh thì ông sẽ không giúp viên sĩ quan thứ nhất khi hắn cố gắng ngăn chặn thuyền trưởng đâm thủng vào khối băng, thay vì giúp viên thuyền trưởng bị thương và dẫn tới kết cục giải phóng tàu khỏi lớp băng tan. |
Every country of Europe was invited, with the exceptions of Spain (a World War II neutral that had sympathized with Axis powers) and the small states of Andorra, San Marino, Monaco, and Liechtenstein. Tất cả các quốc gia châu Âu đều được mời tham dự, ngoại trừ Tây Ban Nha (là quốc gia không tham chiến trong Chiến tranh thế giới thứ hai nhưng nghiêng về phe Trục) và các tiểu quốc Andorra, San Marino, Monaco và Liechtenstein. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sympathize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sympathize
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.