stuck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stuck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stuck trong Tiếng Anh.
Từ stuck trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắm, dính, kẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stuck
cắmadjective |
dínhadjective So you're stuck on roulette. Tức là các cậu dính ở trò đó |
kẹtadjective We could be stuck here a very long time. Chúng ta có thể kẹt ở đây rất lâu đấy. |
Xem thêm ví dụ
We're stuck here forever, you and me! Chúng ta mãi mãi kẹt lại ở đây, tôi và cậu! |
A silk gland kind of looks like a sac with a lot of silk proteins stuck inside. Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong. |
Mako, don't get stuck in a memory. Mako, đừng kẹt lại trong ký ức. |
I can't believe I'm stuck at school for another year. Không thể tin nổi là em bị kẹt lại trường thêm một năm nữa. |
Once he' s gone, you' il be stuck here for another five years Và anh sẽ ở lại cái nhà ngục này # năm nữa |
'Cause if you'd stuck to it, Tessa would still be alive. Vì nếu anh kiên trì, Tessa sẽ vẫn còn sống. |
The fact that they have stuck here with this kind of performance has been, well, you know, you win the war in 12 minutes; why do you need something better? Thực tế là chúng ta đã mắc kẹt ở đây với cùng một khả năng từ đó tới giờ, và, bạn biết đấy, bạn chiến thắng một trận chiến chỉ trong 12 phút. tại sao bạn lại cần một thứ tốt hơn? |
You get stuck inside of what you're searching for. Người ta bị dính cứng ngắc vào những gì mà họ tìm kiếm. |
Oh no, we're stuck. Ôi không, mình bị kẹt rồi. |
You'd rather be stuck at the White House all day? Thế cô thích bó gối cả ngày ở Nhà Trắng à? |
What did i get myself stuck into. Cái gì làm tôi mắc kẹt ở đây chứ. |
He said to his apostles: “You are the ones that have stuck with me in my trials; and I make a covenant with you, just as my Father has made a covenant with me, for a kingdom.” Ngài phán với các môn đồ thân cận: “Còn như các ngươi, đã bền lòng theo ta trong mọi sự thử-thách ta, nên ta ban nước cho các ngươi, cũng như Cha ta đã ban cho ta vậy” (Lu-ca 22:28, 29; Đa-ni-ên 7:27). |
In an interview with Zane Lowe for BBC Radio 1, promoting the first single, "Sing", Sheeran talked about getting in the studio with Pharrell and him "playing a lot of things, and then it stuck on this one riff," which eventually became the basis of the track. Trong cuộc phỏng vấn với Zane Lowe trên kênh BBC Radio 1 để quảng bá cho đĩa đơn đầu tiên "Sing", Sheeran nói về hoạt động trong phòng thu với Pharrell và việc anh chàng này "chơi cho nghe nhiều thứ, rồi nó dính chặt với đoạn riff này," cuối cùng trở thành yếu tố căn bản của bài hát. |
I'm stuck! tôi bám chắc rồi! |
A person is stuck in the mountains and is trying to get down (i.e. trying to find the minima). Một người đang bị mắc kẹt trên núi và đang cố gắng để đi xuống (nghĩa là cố gắng để tìm điểm cực tiểu). |
I don't know if I can get you through, but it's your idea, Captain, and you're stuck with it. Tôi không biết có đưa các anh đi lọt được không, nhưng đó là ý của anh, Đại úy, và không có cách nào khác. |
You get stuck in a Middle Eastern prison, the biggest S.O.B. is a Korean. Đi tù ở Trung Đông, nhưng kẻ khốn nạn nhất lại là người Hàn. |
Stuck like this till the new king is crowned. Phải kẹt lại thế này cho đến khi vị vua mới lên ngôi. |
We can put robots on Mars, but I can't keep the gum from getting stuck on that thing. Chúng ta có thể đưa robot lên sao Hỏa nhưng tôi không thể làm cho gói kẹo cao su khỏi bị kẹt trong cái thứ này. |
But they're really difficult, so instead I just stuck a tracer on the inside of the memory stick. Nhưng làm việc đó khó lắm, nên tôi đã gắn một bộ định vị vào bên trong thẻ nhớ. |
All because Susie set boundaries and stuck to them. Đó là bởi Susie vạch ranh giới và theo sát chúng. |
You're stuck on her. Anh không thể rời bỏ cổ. |
Sounds like a dog with its dick stuck in a vacuum. Nghe như một con chó đang đâm vào khoảng không ấy. |
My foot is stuck in the pocket. Chân tớ kẹt trong lỗ bi rồi. |
He just fell to the ground with it stuck in him trying to breathe through the blood. Hắn ngã xuống đất với cây gậy dính trong cổ, cố hít thở qua dòng máu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stuck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stuck
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.