spoken trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spoken trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spoken trong Tiếng Anh.
Từ spoken trong Tiếng Anh có các nghĩa là nói, nói lên, chứng tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spoken
nóiverb I haven't spoken to her in a month. Cả tháng nay tôi không nói chuyện với cô ấy. |
nói lênadjective A card, a letter, and “a word spoken at the right time”—all of these can express deep affection. Một tấm thiệp, một lá thư và một “lời nói phải thì”—đều có thể nói lên lòng yêu mến sâu đậm. |
chứng tỏadjective |
Xem thêm ví dụ
Why not start by noting which foreign languages are commonly spoken in your territory? Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
Accepting the words spoken, gaining a testimony of their truthfulness, and exercising faith in Christ produced a mighty change of heart and a firm determination to improve and become better. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
I've spoken to the DA, and they'll be dropping all charges. Tôi đã nói chuyện với luật sư quận, và họ sẽ bỏ mọi đơn truy tố anh. |
We need devotion in adherence to divinely spoken principles. Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo. |
Bhatri: Spoken in South-western Odisha and eastern-south Chhattisgarh. Bhatri: nói tại tây nam Orissa và đông nam Chhattisgarh. |
English as a first language is used only by a small minority of the country's urban elite, and it is not spoken at all in some rural areas. Tiếng Anh được xem là ngôn ngữ thứ nhất, tuy nhiên, vẫn chỉ được nói bởi các nhóm nhỏ thành thị của đất nước, và nó không hề được nói ở một số vùng nông thôn. |
Due to the limited number of phonemes in Japanese, as well as the relatively rigid syllable structure, the kana system is a very accurate representation of spoken Japanese. Do số lượng âm đơn ở Nhật rất hạn chế, cũng như cấu trúc âm tiết tương đối cứng nhắc, hệ thống kana là một đại diện rất chính xác cho ngôn ngữ nói tiếng Nhật. |
“Behold, the time has fully come, which was spoken of by the mouth of Malachi—testifying that he [Elijah] should be sent, before the great and dreadful day of the Lord come— “Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến— |
There are also many local languages, for example Adonara which is spoken on Adonara and Solor. Tại đây có nhiều ngôn ngữ địa phương, chẳng hạn như tiếng Adonara, được sử dụng cục bộ trên các đảo Adonara và Solor. |
+ And they will have to know that I, Jehovah, have spoken in my insistence on exclusive devotion,+ when I have finished unleashing my wrath against them. + Khi ta trút xong cơn thịnh nộ trên chúng thì chúng sẽ phải biết rằng vì đòi hỏi lòng sùng kính chuyên độc+ mà ta, Đức Giê-hô-va, đã lên tiếng. |
4 Paul urged: “Remember those who are taking the lead among you, who have spoken the word of God to you, and as you contemplate how their conduct turns out imitate their faith.” 4 Phao-lô khuyên: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ” (Hê-bơ-rơ 13:7). |
(Psalm 78:41) We do not desire to act in a manner that will cause his holy and righteous way of worship to be spoken of abusively. (Thi-thiên 78:41, NW) Chúng ta không muốn làm điều gì khiến lối thờ phượng thánh sạch và công bình của Ngài bị bôi nhọ. |
Others said: “An angel has spoken to him.” Những người khác nói: “Ấy là thiên sứ phán với ngài”. |
I discovered this bar on Manhattan's Lower East Side that hosted a weekly poetry open Mic, and my bewildered, but supportive, parents took me to soak in every ounce of spoken word that I could. Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói. |
Because meaningful prayers spoken aloud impart a blessing to the hearers, what suggestion is made? Bởi vì lời cầu nguyện lớn tiếng và đầy ý nghĩa giúp ích nhiều cho những người nghe, chúng ta có lời đề nghị gì? |
Hebrew had ceased to be an everyday spoken language somewhere between 200 and 400 CE, declining since the aftermath of the Bar Kokhba revolt. Tiếng Hebrew biến mất như một ngôn ngữ nói hàng ngày từ khoảng năm 200 đến 400, do hậu quả của khởi nghĩa Bar Kokhba. |
There are three different Frisian languages: West Frisian, by far the most spoken of the three, is an official language in the Dutch province of Friesland, where it is spoken on the mainland and on two of the West Frisian Islands: Terschelling and Schiermonnikoog. Có ba ngôn ngữ Frisia khác nhau, trong đó, tiếng Tây Frisia là ngôn ngữ đông người nói nhất và ngôn ngữ chính thức của tỉnh Hà Lan Friesland, nơi nó được nói trên cả đất liền và hai đảo Terschelling và Schiermonnikoog. |
In some priesthood blessings—like a patriarchal blessing—the words spoken are the essence of the blessing. Trong một số các phước lành của chức tư tế—giống như phước lành tộc trưởng—những lời được nói ra là điều cốt yếu của phước lành đó. |
I have spoken over the years with many individuals who have told me, “I have so many problems, such real concerns. Trong những năm qua, nhiều người tôi trò chuyện với đã nói cho tôi biết rằng: “Tôi có rất nhiều vấn đề, những mối quan tâm thật sự. |
(Ephesians 5:18) They are spoken of as being filled with holy spirit in the same way they are filled with such qualities as wisdom, faith, and joy. Kinh-thánh nói họ được đầy dẫy thánh linh giống như là đầy những đức tính như sự khôn ngoan, đức tin và sự vui vẻ (Công-vụ các Sứ-đồ 6:3; 11:24; 13:52). |
It is one of the official languages of Paraguay (along with Spanish), where it is spoken by the majority of the population, and where half of the rural population is monolingual. Đây là một trong hai ngôn ngữ chính thức tại Paraguay (cùng với tiếng Tây Ban Nha), nơi phần lớn dân số có thể nói tiếng Guaraní và một nửa dân số vùng nông thôn chỉ biết nói tiếng Guaraní. |
It was not a lie; she had spoken the truth, and she could not tell them how she had driven Barnum. Không phải sự dối trá, cô đã nói đúng sự thực, nhưng cô không thể nói về việc cô đã điều khiển Barnum ra sao với Bố Mẹ. |
Three small families are spoken in the Caucasus: Kartvelian languages, such as Georgian; Northeast Caucasian (Dagestanian languages), such as Chechen; and Northwest Caucasian, such as Circassian. Ba ngữ hệ nhỏ được nói ở vùng Caucasus: ngôn ngữ Kartvelian, chẳng hạn như Gruzia; Đông Bắc Caucasian (ngôn ngữ Dagestanian), chẳng hạn như Chechen; và Tây Bắc Caucasian, chẳng hạn như Circassian. |
We considered how that contrasted with the freedom spoken of by the apostle John when he said: “We observe his [God’s] commandments; and yet his commandments are not burdensome.” —1 John 5:3. Chúng tôi nghĩ đến sự tương phản giữa việc đó và sự tự do mà sứ đồ Giăng nói đến khi ông viết: “Chúng ta vâng-giữ điều-răn Ngài. Điều-răn của Ngài chẳng phải là nặng-nề” (I Giăng 5:3). |
It included their speech —their cunning words, spoken to mislead others. —2 Corinthians 11:3-5, 13. Điều đó bao gồm lời nói—những lời xảo quyệt của họ nói ra để làm lầm lạc người khác.—2 Cô-rinh-tô 11:3-5, 13. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spoken trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spoken
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.