spontaneity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spontaneity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spontaneity trong Tiếng Anh.
Từ spontaneity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính tự ý, tính tự động, tính không gò bó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spontaneity
tính tự ýnoun |
tính tự độngnoun |
tính không gò bónoun |
Xem thêm ví dụ
Spontaneous abortion occurs in various animals. Sẩy thai tự phát xảy ra ở nhiều loài động vật. |
On June 30, 1961, Murom was the site of a spontaneous protest and riot against the police and Soviet authorities, following the death in police custody of a senior factory foreman named Kostikov. Ngày 30 tháng 6 năm 1961, Murom là nơi diễn ra một cuộc biểu tình tự phát và chống bạo động chống lại cảnh sát và các cơ quan có thẩm quyền của Liên Xô, sau cái chết cảnh sát giam giữ của một quản đốc nhà máy cao cấp có tên là Kostikov. ^ a ă Law #53-OZ ^ Official website of Murom Urban Okrug. |
(Laughter) Now, that might seem a bit whimsical, but this pervasiveness of this tendency towards spontaneous order sometimes has unexpected consequences. nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính. |
The other thing we also spontaneously saw, embarrassingly enough, is spontaneous evidence of larceny. Một điều nữa mà chúng tôi bất chợt thấy, đủ để thấy xấu hổ là một vài bằng chứng bộc phát của việc gian lận. |
Languages may even develop spontaneously in environments where people live or grow up together without a common language; for example, creole languages and spontaneously developed sign languages such as Nicaraguan Sign Language. Ngôn ngữ thậm chí có thể phát triển một cách tự nhiên trong môi trường con người sống hoặc lớn lên cùng nhau mà không có một ngôn ngữ chung; ví dụ, ngôn ngữ Creole và phát triển một cách tự nhiên ngôn ngữ ký hiệu như ngôn ngữ ký hiệu Nicaragua. |
In a popular sense, an idea arises in a reflexive, spontaneous manner, even without thinking or serious reflection, for example, when we talk about the idea of a person or a place. Trong một ý nghĩa phổ biến, một ý tưởng phát sinh theo một phản xạ, một cách tự phát, thậm chí không suy nghĩ hoặc thể hiện một sự phản ánh nghiêm trọng, ví dụ, khi chúng ta nói về ý tưởng của một người hoặc một nơi. ^ Google. |
A wave established on the surface either spontaneously as described above, or in laboratory conditions, interacts with the turbulent mean flow in a manner described by Miles. Sóng sẽ hình thành trên bề mặt một cách tự nhiên theo cơ chế nêu trên, hoặc trong điều kiện phòng thí nghiệm, bằng cách tương tác với các dòng chảy trung bình có chứa nhiễu loạn, theo mô tả bởi Miles. |
Some scientists conclude that the odds of even one protein molecule forming spontaneously are extremely improbable. Một số nhà khoa học kết luận rằng xác suất một phân tử protein được hình thành ngẫu nhiên là điều không thể xảy ra. |
For instance, around the 1930s, when the three species were grown together, many hybrid crosses were produced almost spontaneously in East Africa, India, the Canary Islands, Australia, North America, and the Philippines. Chẳng hạn, vào khoảng thập niên 1930, khi 3 loài được trồng cùng nhau thì nhiều loài lai ghép chéo đã được tạo ra gần như tự phát tại Đông Phi, Ấn Độ, quần đảo Canary, Australia, Bắc Mỹ và Philippines. |
A mass meeting was staged for the next day, 21 December, which, according to the official media, was presented as a "spontaneous movement of support for Ceaușescu," emulating the 1968 meeting in which Ceaușescu had spoken against the invasion of Czechoslovakia by Warsaw Pact forces. Một cuộc tụ họp lớn được lên kế hoạch cho ngày hôm sau, ngày 21 tháng 12, mà theo truyền thông chính thức, được gọi là một "phong trào tự phát ủng hộ Ceaușescu", giống cuộc meeting năm 1968 trong đó Ceaușescu đã phát biểu chống lại cuộc xâm lược Tiệp Khắc của các lực lượng Khối Warszawa. |
The soldiers who remained in the eastern part of Alexander's realm after his death grew agitated by their lengthy stay abroad, and began spontaneous revolts. Những người lính vẫn còn ở phần phía đông vương quốc của Alexander sau khi ông chết, bị kích động bởi ở sự ở lại lâu dài của họ ở nước ngoài, và bắt đầu cuộc nổi dậy tự phát. |
I encourage people to add those spontaneous ideas WHAT TO DO WHEN IT ALL GOES TO POT 229 that come up and act on them. Tôi khuyến khích mọi người thêm những ý tưởng bột phát bất chợt nảy ra và thực hiện chúng. |
They overwhelmed Alan by their “spontaneous, genuine, loving interest” in him. Họ đã “chú ý một cách tự nhiên, chân thật và đầy yêu thương” thật nhiều tới anh. |
How could they refrain from spontaneously bursting into song? Làm sao họ không khỏi hồn nhiên cất tiếng lên hát được? |
All three are radioactive, emitting alpha particles, with the exception that all three of these isotopes have small probabilities of undergoing spontaneous fission, rather than alpha emission. Tất cả ba đồng vị này đều phóng xạ, phát ra các hạt anpha với ngoại lệ là ba đồng vị trên đều có xác suất phân hạch tự nhiên nhỏ hơn là phát xạ anpha. |
Controversies exist surrounding the authenticity of recovered memories, particularly in the context of child abuse or trauma, such as the debatable accuracy of the spontaneous recovery of distressing memories that were previously forgotten due to inhibitory control. Tranh cãi xung quanh tồn tại tính xác thực của những kỷ niệm hồi phục, đặc biệt là trong bối cảnh lạm dụng trẻ em hoặc chấn thương, chẳng hạn như sự chính xác gây tranh cãi của sự tự phục hồi của những ký ức đau buồn mà trước đó đã bị lãng quên do để kiểm soát ức chế. |
These conditions frequently accompany Boerhaave syndrome, or spontaneous esophageal rupture. Những tình trạng này thường đi cùng hội chứng Boerhaave, hoặc thực quản vỡ tự phát. |
You know, the patient is prime age to develop spontaneous schizophrenia. Anh biết là ở tuổi tầm bệnh nhân thì bắt đầu tiến triển bệnh tâm thần phân liệt. |
Then it will be spontaneously re-emitted, either in the same frequency as the original or in a cascade, where the sum of the energies of the photons emitted will be equal to the energy of the one absorbed (assuming the system returns to its original state). Sau đó, nó sẽ truyền lại một cách tự nhiên, ở cùng tần số với nguyên bản hoặc theo tầng, trong đó tổng năng lượng của các photon phát ra sẽ bằng năng lượng của năng lượng được hấp thụ (giả sử hệ thống trở về ban đầu tiểu bang). |
Although Henry was restored to the Church, any expectations that the Pope would restore support of Henry's right to the throne were soon dashed; in March, a small group of powerful Saxon and South German territorial magnates, including the archbishops of Salzburg, Mainz and Magdeburg and several bishops, met at Forchheim and, on the assumption that Henry had irretrievably lost the imperial dignity, repudiated the Salian dynasty's claim to pass the imperial crown by heredity and, in the words of Bruno of Merseburg, present in his bishop's entourage, declared that "the son of a king, even if he should be preeminently worthy, should become king by a spontaneous election". Mặc dù Heinrich được chấp nhận trở về với Giáo hội, bất cứ kỳ vọng rằng Giáo hoàng sẽ khôi phục hỗ trợ cho quyền của Heinrich được lên ngôi hoàng đế sớm tiêu tan; Tháng Ba, một nhóm nhỏ những người có nhiều quyền lực ở Sachsen và Nam Đức, bao gồm các tổng giám mục của Salzburg, Mainz và Magdeburg và một số giám mục, đã gặp nhau tại Forchheim, trên giả định rằng Henry đã mất quyền thế đế quốc mà không thể hồi phục lại được, bác bỏ yêu sách triều đại Salier được truyền vương miện hoàng đế qua việc thừa kế, và theo Bruno của Merseburg, hiện diện trong nhóm giám mục, tuyên bố rằng "con trai của một vị vua, ngay cả khi anh ấy có thể xứng đáng hơn những người khác, nên trở thành vua qua một cuộc bầu cử tự phát." |
Norrington refuses until Elizabeth, desperate to save Will, spontaneously accepts Norrington's earlier marriage proposal. Norrington từ chối cho đến khi Elizabeth, tuyệt vọng tìm cách cứu Will, tự nguyện chấp nhận lời cầu hôn của Norrington trước đó. |
There must be a certain spontaneity; you cannot be constantly analysing it, disciplining it, shaping it. Phải có một tự phát nào đó; bạn không thể liên tục đang phân tích nó, đang kỷ luật nó, đang định hình nó. |
Many scientists now acknowledge that the complex molecules basic to life could not have been spontaneously generated in some prebiotic soup Hiện nay, nhiều khoa học gia nhìn nhận rằng những phân tử phức tạp thiết yếu cho sự sống đã không thể phát sinh tự nhiên trong khối nước súp tiền sinh thái nào đó |
In April 1944, the Los Alamos Laboratory determined that the rate of spontaneous fission in plutonium bred in a nuclear reactor was too great due to the presence of plutonium-240 and would cause a predetonation, a nuclear chain reaction before the core was fully assembled. Vào tháng 4 năm 1944, Phòng thí nghiệm Los Alamos xác định rằng tốc độ phân hạch tự phát trong plutoni được nuôi trong lò phản ứng hạt nhân quá lớn do sự có mặt của plutoni-240 và sẽ gây ra một sự phản ứng dây chuyền hạt nhân, trước khi lõi được lắp ráp hoàn chỉnh. |
Ingres' work already contains much of the sensuality, but none of the spontaneity, that was to characterize Romanticism. Tác phẩm của Ingres đã có chứa nhiều của nhục dục, nhưng không phải trong sự tự phát, đó là đặc trưng chủ của nghĩa lãng mạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spontaneity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spontaneity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.