last words trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ last words trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ last words trong Tiếng Anh.
Từ last words trong Tiếng Anh có nghĩa là di ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ last words
di ngônnoun |
Xem thêm ví dụ
Do you have any last words? Ngươi còn gì muốn nói không? |
He whispered his last words to me. Anh ấy thì thầm những lời cuối với tôi. |
The Burmese remember Bandula's last words in this way: We may lose the battle. Người Myanma vẫn luôn ghi nhớ những lời nói cuối cùng của Bandula: Chúng ta có thể thua. |
Which of Abinadi’s last words impressed you the most? Những lời cuối cùng nào của A Bi Na Đi đã gây ấn tượng cho các em nhất? |
Any last words? Có lời cuối nào không? |
I demand the right to my last words. Ta muốn nói những lời cuối cùng. |
The last word in each of the three cantiche is stelle ("stars"). Từ cuối cùng của mỗi ba cantica là stelle ("những ngôi sao"). |
We need the last word, last blow, last move. Chúng tôi cần lời cuối, đòn cuối, lượt cuối. |
Any last words, old man? lão già? |
Got any last words of advice for me, Commander? Còn lời khuyên nào cho ta không, Sĩ quan chỉ huy? |
He wanted our names to be the last words he spoke on earth if he died. Ông ấy đã muốn tên chúng tôi trở thành từ cuối cùng ông ấy nói trên trái đất nếu ông ấy ra đi. |
Theon, as director, you have the last word. Theon, là người dẫn đường, ông có quyền đưa ra lời sau cuối. |
No defiant last words, Dr. Jones? Còn lời chống đối nào nữa không, Tiến sĩ Jones? |
Those were his last words. Đó là những lời cuối cùng của Nick. |
If you have any last words, my lord, now's the time. Nếu ngài đây còn gì muốn trối trăng... thì đây là lúc. |
Yes. Last word was " go. " Có, từ cuối cùng là " đi đi ". |
His last words were: "I'd hate to die twice. Lời cuối cùng ông nói: "Tôi ghét phải chết hai lần. |
In that case, I bet you'd love to know what Jason Hood's last words were. Nếu vậy, tôi chắc là ông rất muốn biết những lời cuối của Jason Hood là gì. |
That is my last word on the subject. Đó là lời cuối cùng của Cha trong vấn đề này. |
I want to give what's very nearly the last word to Ines. Tôi muốn cho, cái gần như là lời cuối cùng, cho Ines |
You know what his last words were? Con biết những lời nói cuối cùng của ổng là gì không? |
They were his last words. Họ là những lời cuối cùng của ông. |
Another eye witness, Sergeant Ted Smout, reported that Richthofen's last word was "kaputt" ("finished") immediately before he died. Một nhân chứng khác, trung sĩ Ted Smout thuộc quân y Úc, thuật lại câu nói cuối cùng trước khi chết của Richthofen là "kaputt" ("kết thúc"). |
You call her a whore again, it'll be the last word you ever say. Mày mà gọi cổ là con điếm một lần nữa, thì đó sẽ là những lời cuối cùng của mày. |
What Yeon-hee's father's last words were. Những lời cuối cùng của bố Yeon-hee đã nói |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ last words trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới last words
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.