spoiler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spoiler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spoiler trong Tiếng Anh.
Từ spoiler trong Tiếng Anh có các nghĩa là người làm hư, người làm hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spoiler
người làm hưnoun |
người làm hỏngnoun |
Xem thêm ví dụ
Jonah Lehrer, Spoilers Don’t Spoil Anything, Wired Science Blogs Marzolph, Ulrich (2006). Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2013. ^ Jonah Lehrer, Spoilers Don’t Spoil Anything, Wired Science Blogs ^ Marzolph, Ulrich (2006). |
The fly-by-wire system reduces weight and allows independent operation of individual spoilers. Hệ thống fly-by-wire giúp giảm trọng lượng máy bay và cho phép điều khiển riêng biệt từng chiếc cánh lưng. |
"The Last Of Us: the definitive postmortem – spoilers be damned - Page 2 of 3". Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2015. ^ Chú thích trống (trợ giúp) ^ “The Last Of Us: the definitive postmortem – spoilers be damned - Page 2 of 3”. |
"How I Met Your Mother Season 9 Spoilers: 24-Episode Ending Begins, NPH Tweet Goes Viral". Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2013. ^ “How I Met Your Mother Season 9 Spoilers: 24-Episode Ending Begins, NPH Tweet Goes Viral”. |
Veitch, Kristin, (June 4, 2007) "Spoiler Chat: Are House's Minions Gone for Good? Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2007. ^ Veitch, Kristin, (4 tháng 6 năm 2007) "Spoiler Chat: Are House's Minions Gone for Good? |
Sorry for the spoiler alert, but no world peace. Xin lỗi vì thông báo quá nhiều, nhưng không có hòa bình thế giới. |
And sorry for those of you who haven't seen the movies, but I need to introduce a spoiler here. Và xin lỗi với những người chưa xem phim này, nhưng tôi cần nói trước về nó. |
A-4F Refinement of A-4E with extra avionics housed in a hump on the fuselage spine (this feature later retrofitted to A-4Es and some A-4Cs), wing-top spoilers to reduce landing roll out, nose wheel steering, and more powerful J52-P-8A engine with 9,300 lbf (41 kN) of thrust, later upgraded in service to J52-P-408 with 11,200 lbf (50 kN), 147 built. A-4F: Phiên bản tinh chỉnh chiếc A-4E với các thiết bị điện tử bổ sung được đặt trong một gù trên lưng thân máy bay (tính năng này được lắp ngược lại cho những chiếc A-4E và vài chiếc A-4C), và động cơ mạnh hơn J52-P-8A lực đẩy 9.300 lbf (41 kN), sau này được nâng cấp lên kiểu J52-P-408 11.200 lbf (50 kN), có 147 chiếc được chế tạo. |
Stop fishing for spoilers. Đừng có mà cố dụ em tiết lộ. |
An affiliate of the show stated that "it regrettable that the contents of the contract were revealed" and emphasized that the terms outlined in the contract are "legally common" and "made to protect the editorial rights of producers and to prevent any spoilers of the show." Sau đó một chi nhánh công ty cho biết "Thật đáng tiếc khi mà điều khoản hợp đồng lại bị lộ" và nhấn mạnh rằng điều khoản đó trong hợp đồng là "rất phổ biến" và "được tạo ra nhằm bảo vệ quyền chỉnh sửa của nhà sản xuất và ngăn chặn sự rò rỉ thông tin của chương trình." |
Spoiler alert: Unlocking your phone by sliding an icon with your finger. Thông báo trước: mở khóa ĐT bằng cách trượt 1 biểu tượng với ngón tay của bạn. |
And for those of you who haven't seen "Denial," spoiler alert: we won. Và cho những ai chưa xem phim "Denial", tiết lộ trước là: Chúng tôi đã thắng. |
"Glee Song Snippets, Spoilers: "Blame It On the Alcohol"". "tvfanatic.com". Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2011. ^ “Glee Song Snippets, Spoilers: "Blame It On the Alcohol"”. "tvfanatic.com". |
Spoiler alert. Suýt lộ trước nội dung. |
She currently acts as the Hong Kong representative of Batman Inc. Stephanie Brown, formerly the Spoiler and briefly the fourth Robin, takes up the mantle of Batgirl after Cassandra Cain gives Brown her costume under Batman's order. Cô hiện đang hoạt động như đại diện Hồng Kông của Batman trong Batman Incorporated Bài chi tiết: Stephanie Brown (truyện tranh) Stephanie Brown, trước đây là Spoiler và trong một thời gian ngắn là Robin thứ tư, mang danh tính Batgirl sau khi Cassandra Cain giao trang phục cho Brown theo lệnh của Batman . |
Spoiler alert... your girl talk with miss Montauk didn't work. Báo động lộ hàng- - cuộc đàm đạo của cô với quí cô Montauk không thành rồi. |
Van De Kamp, Justin, (March 26, 2007) "LOST Spoilers #314: 'Expose': Die, Nikki and Paulo, Die!," Televisionista. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2007. ^ Van De Kamp, Justin, (26 tháng 3 năm 2007) "LOST Spoilers #314: 'Expose': Die, Nikki and Paulo, Die!," Televisionista. |
"'Glee' Preview: 16 Spoilers From the Ricky Martin Episode". Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2012. ^ “'Glee' Preview: 16 Spoilers From the Ricky Martin Episode”. |
He has an online blog that gives away the endings of movies without ever using the disclaimer " spoiler alert. " Ông ấy có 1 trang cá nhân chuyên cung cấp đoạn kết của các bộ phim mà chưa bao giờ mất đi biệt hiệu " Báo động kẻ phá hoại " |
And the spoiler is gone. Và cánh lật thì hỏng mất rồi. |
Some chrome work, put a spoiler on the back. Mạ crom, lắp cánh đuôi phía sau là xong thôi. |
Okay, now here's a spoiler alert. Được rồi, bây giờ ở đây là một cảnh báo nghiêm trọng. |
That guy is a party spoiler. Gã đó là kẻ chuyên phá đám. |
"'Grey's Anatomy' season 10 spoilers: More Amelia, and a Taylor Swift title?". Google Inc. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2013. ^ “'Grey's Anatomy' season 10 spoilers: More Amelia, and a Taylor Swift title?”. |
A number of aircraft were also retrofitted with spoilers for improved high-speed control. Một lượng máy bay cũng được trang bị tấm lái ngang để cải thiện việc điều khiển ở vận tốc cao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spoiler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spoiler
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.