sponsorship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sponsorship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sponsorship trong Tiếng Anh.
Từ sponsorship trong Tiếng Anh có nghĩa là bảo trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sponsorship
bảo trợnoun (An advertiser's association with a Web site that can involve financial or material support in return for increased visibility perceived advantage over run-of-site advertising and a targeted audience.) |
Xem thêm ví dụ
The film was funded by the Blender Foundation, donations from the Blender community, pre-sales of the film's DVD and commercial sponsorship. Bộ phim được chi trả bởi hãng Blender Foundation, các khoản đóng góp từ cộng đồng Blender, chi phí thu được từ DVD của bộ phim được bán trước và quảng cáo thương mại. |
ThaiBev brings both Spanish heavyweights under the same sponsorship umbrella for the first time . Chính Thai Bev đã đưa hai gã khổng lồ của bóng đá Tây Ban Nha lần đầu tiên về chung một tổ chức tài trợ . |
Use Ad Manager troubleshooting tools to debug the specific slot to see which line items are in contention for the ad unit and why the sponsorship may be preempted. Sử dụng công cụ khắc phục sự cố Ad Manager để gỡ lỗi vị trí cụ thể để xem mục hàng nào đang tranh chấp cho đơn vị quảng cáo và tại sao mục hàng tài trợ có thể được ưu tiên. |
So again we persisted, and Foster's Brewing came to the party and gave us our first ever sponsorship, and that was enough for me to quit my job, I did consulting on the side. Thế là lại một lần nữa, chúng tôi kiên trì, và Foster's Brewing đã nhập hội trao cho chúng tôi chương trình tài trợ đầu tiên, thế là quá đủ để tôi bỏ việc, tôi trở thành cố vấn bên lề. |
Some pro-gamers have gained television contracts, sponsorships, and tournament prizes, allowing the most famous player, Lim Yo-Hwan, who is known in-game as SlayerS `BoxeR`, to gain a fanclub of over a half million people. Một số game thủ pro đã giành được hợp đồng truyền hình, tài trợ, và giải thưởng trong các giải đấu, cho phép người chơi nổi tiếng nhất, Lim Yo-Hwan, người được biết đến trong trò chơi với biệt hiệu Slayers `BoxeR` , để đạt được một câu lạc bộ của hơn một nửa triệu người hâm mộ . |
Although FIFA does not control the rules of football, that being the responsibility of the International Football Association Board, it is responsible for both the organization of a number of tournaments and their promotion, which generate revenue from sponsorship. Mặc dù FIFA không có quyền kiểm soát luật bóng đá (đây là trách nhiệm của Ủy ban bóng đá quốc tế), nhưng họ chịu trách nhiệm trong cả việc tổ chức và quảng bá cho giải đấu, qua đó tạo ra doanh thu từ tài trợ. |
The Trump Organization's lawyer said that Monnin's allegations had cost the pageant a lucrative British Petroleum sponsorship deal and threatened to discourage women from entering Miss USA contests in the future. Luật sư của Trump nói rằng cáo buộc của Monnin khiến cho cuộc thi mất một hợp đồng tài trợ lớn từ British Petroleum và đã làm nản lòng những người muốn tham dự Hoa hậu Mỹ trong tương lai. |
Tárrega entered the Madrid conservatory in 1874, under the sponsorship of a wealthy merchant named Antonio Canesa. Năm 1874 Tárrega vào nhạc viện Madrid, nhờ một nhà buôn giàu có là Antonio Canesa giúp đỡ về tài chính. |
13 The branch office will send you helpful information about the country to help you make decisions, but it is not in a position to provide sponsorship letters or to supply residency, visa, or other legal forms or to locate accommodations for you. 13 Văn phòng chi nhánh sẽ cho biết những thông tin hữu ích về nước đó và giúp anh chị quyết định, nhưng chi nhánh không cung cấp thư bảo lãnh, cư trú, visa hoặc các loại giấy tờ hợp pháp khác hay chỗ ở cho anh chị. |
The year 2000 celebrations introduced more prominent sponsorship to the drop; companies such as Discover Card, Korbel Champagne, and Panasonic were announced as official sponsors of the festivities in Times Square. Lễ kỷ niệm năm 2000 giới thiệu tài trợ với các công ty như Discover Card, Korbel Champagne và Panasonic được công bố là nhà tài trợ chính thức cho các lễ hội ở Quảng trường Thời đại. |
The organisation established sponsorships for refugee families, and during the 1950s built a number of villages in Austria and Germany to help house many refugees. Tổ chức này lập ra sự đỡ đầu cho các gia đình di cư và trong thập niên 1950 đã xây dựng nhiều ngôi làng cho họ ở Áo và Đức. |
From 1971, Olympic athletes were allowed to receive compensation and sponsorship, and from 1986, the IOC decided to make all professional athletes eligible for the Olympics, with the exceptions of boxing, and wrestling. Kể từ năm 1971, các vận động viên Olympic được phép tiền bồi thưởng phí tổn và tiền tài trợ, và kể từ năm 1986, IOC quyết định cho phép các vận động viên chuyên nghiệp dự Thế vận hội, ngoại trừ môn boxing, và đấu vật. |
In 2010 the club received sponsorship from American billionaire Robert E. Rich Jr. after his wife discovered ancestral links to the town and purchased the title Lord Bedlington. Năm 2010, câu lạc bộ nhận được tài trợ từ tỉ phú người Hoa Kỳ Robert E. Rich Jr. sau khi vợ ông phát hiện liên kết với thị trấn và mua lại danh hiệu Lord Bedlington. |
"Waitrose signs three-year sponsorship deal with the England & Wales Cricket Board". Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2014. ^ “Waitrose signs three-year sponsorship deal with the England & Wales Cricket Board”. |
In the 16/17 season, more than 50% of sponsorship shares were held by betting companies, K8 being amongst one of them. Trong mùa giải 2016-2017, hơn 50% số hợp đồng tài trợ được ký kết với các công ty cá cược , K8 là một trong số đó. |
Most use the notion that a brand (sponsor) and event (sponsoree) become linked in memory through the sponsorship and as a result, thinking of the brand can trigger event-linked associations. Hầu hết sử dụng khái niệm là một thương hiệu (nhà tài trợ) và sự kiện (Được tài trợ) trở nên liên kết với nhau trong trí nhớ thông qua sự tài trợ và kết quả là sự suy nghĩ về thương hiệu có thể gợi nhớ đến các sự kiện liên kết, trong khi giúp đỡ mọi người đi qua chốt giao thông của sự kiện có thể trở nên quen thuộc với sự liên kết thương hiệu. |
In July 2013 the Conference agreed a sponsorship deal with online payment firm Skrill. Tháng 7 năm 2013 Conference ký hợp đồng tài trợ với công ty trả tiền online Skrill. |
Mthimunye was 1st runner-up at the Miss South Africa 2015 pageant. Egypt – No national contest held. Ethiopia – Miss Universe Ethiopia was not held due to lack of sponsorship. Mthimunye là Á hậu 1 tại cuộc thi Hoa hậu Nam Phi 2015. Ai Cập – Không cuộc thi nào được tổ chức. Ethiopia – Hoa hậu Hoàn vũ Ethiopia đã không được tổ chức do thiếu tài trợ. |
Darwin proposed to edit these reports, writing his own forewords and notes, and used his contacts to lobby for government sponsorship of publication of these findings as a large book. Darwin đề xuất được chỉnh sửa các bài báo cáo này, tự viết lời dẫn nhập và chú thích, đồng thời thông qua các mối quan hệ để vận động chính phủ tài trợ cho hoạt động xuất bản các khám phá của ông thành một cuốn sách lớn. |
Pepsi revoked the commercial and canceled her sponsorship contract. Pepsi sau đó chấm dứt hợp đồng và hủy bỏ quảng cáo. |
Continuing their sponsorship from OLYMPUS to hold OLYMPUS Champions Spring 2013 and eventually switching to Hot6ix to hold Hot6ix Champions Summer 2013. Tiếp tục với người đồng hành từ OLYMPUS đăng cai OLYMPUS Champions Spring 2013 và thậm chí chuyển sang Hot6ix đăng cai Hot6ix Champions Summer 2013. |
Demographic targeting can be used only with Sponsorship or Standard line item types in programmatic proposals. Chỉ có thể sử dụng tiêu chí nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học với các loại mục hàng Tài trợ hoặc loại mục hàng Chuẩn trong các đề xuất có lập trình. |
The 1998–99 Conference campaign began without sponsors for the Conference, but just before the end of the season a sponsorship was agreed with Nationwide Building Society. Mùa giải 1998–99 Conference khởi tranh mà không có nhà tài trợ, nhưng chỉ ngay trước khi mùa giải kết thúc thì đã ký hợp đồng tài trợ với Nationwide Building Society. |
Sponsorship, including, but not limited to, ownership or affiliate interest, payment or material support, should be clearly disclosed to readers. Cần phải cho độc giả biết rõ hình thức tài trợ, bao gồm nhưng không giới hạn ở quyền sở hữu, lợi ích liên kết, khoản thanh toán hoặc sự hỗ trợ vật chất. |
These are the terms used by many sponsorship professionals, which refer to how a sponsor uses the benefits they are allocated under the terms of a sponsorship agreement. Có nhiều điều khoản được sử dụng bởi các chuyên gia tài trợ, nó đề cập đến một nhà tài trợ sử dụng các lợi ích được đề ra trong các điều khoản tài trợ như thế nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sponsorship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sponsorship
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.