sponsored trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sponsored trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sponsored trong Tiếng Anh.
Từ sponsored trong Tiếng Anh có nghĩa là ñöôïc baûo trôï, ñöôïc taøi trôï. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sponsored
ñöôïc baûo trôï, ñöôïc taøi trôïverb |
Xem thêm ví dụ
In June 1920, a Russian-sponsored Ossetian force attacked the Georgian Army and People's Guard. Trong tháng 6 năm 1920, một lực lượng Nga bảo trợ Ossetia tấn công quân đội Gruzia và lực lượng Cảnh vệ nhân dân. |
Yes, we we're sponsored by a company called Rix Telecom. Vâng, chúng tôi được giúp đỡ bởi Rix Telecom. |
After Lone Star Clash in November 2012, members of Orbit Gaming signed with Quantic Gaming, which had only been sponsoring a StarCraft II team. Sau giải Lone Star Clash tháng 11 năm 2012 đội game này ký hợp đồng với Quantic Gaming, lúc này Quantic chỉ có đội game StarCraft II. |
Doing it competitively, had a sponsored team and everything like that. Chơi một cách đầy cạnh tranh, có một đội được tài trợ và mọi thứ như thế. |
And then you have TV Guide, a Fox property, which is about to sponsor the online video awards -- but cancels it out of sympathy with traditional television, not appearing to gloat. Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì. |
She also works with University of Houston students and is an active member of Faithful Paws, an organization sponsored by Bellaire United Methodist Church with human-pet teams that visit 120 facilities in and around Houston. Ngoài ra, nó cũng làm việc với các sinh viên Đại học Houston và là thành viên tích cực của Faithful Paws, một tổ chức được tài trợ bởi Liên hiệp Giáo hội Methodist Bellaire với các đội thú cưng đến thăm 120 cơ sở trong và xung quanh Houston. |
On Monday 15 June 2015, Tividale Football & Social Club announced that Buildbase would become their principle sponsor until the summer of 2017. Vào thứ Hai ngày 15 tháng 6 năm 2015, Tividale Football & Social Club đã thông báo rằng Buildbase sẽ trở thành nhà tài trợ cho đến mùa hè năm 2017. |
The assumption of power in Russia by the Bolsheviks at that time laid the basis for a new empire—world Communism sponsored by the Soviet Union. Việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga vào lúc đó đặt nền tảng cho một đế quốc mới—Chủ Nghĩa Cộng Sản thế giới do Liên Xô đỡ đầu. |
The foundation sponsored a multicentre research study, the results of which—announced in 1996—marked the beginning of renewed scientific interest in the diet. Nền tảng tài trợ cho một nghiên cứu đa trung tâm, kết quả trong đó - được công bố vào năm 1996 — đánh dấu sự khởi đầu của mối quan tâm khoa học mới trong chế độ ăn uống này. |
His story "The Widow's Walk" won a contest sponsored by Ellery Queen's Mystery Magazine in 1946. Câu chuyện của ông "The Widow's Walk" đã giành chiến thắng trong một cuộc thi được tài trợ bởi tạp chí Ellery Queen's Mystery Magazine vào năm 1946. |
Then one Sunday while attending meetings at the Second Branch, she learned that the Asamankese District was sponsoring an English literacy program. Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọc và viết tiếng Anh. |
Hult also sponsors the Hult Prize, a USD 1 million award for a global business school case competition run by the Hult International Business School and supported by the United Nations. Bertil Hult cũng tài trợ cho giải thưởng Hult, một giải thưởng trị giá 1 triệu USD cho một cuộc thi trường kinh doanh toàn cầu do Trường Kinh doanh Quốc tế Hult và Sáng kiến Toàn cầu Clinton điều hành. |
A trip to one of the largest cotton fields in the United States sponsored by CANIFA. Quán quân sẽ được trải nghiệm tại một trong những cánh đồng bông lớn nhất nước Mỹ do Canifa tài trợ. |
In the Dominican Republic and Canada, Latter-day Saint women joined in commemorating International Women’s Day, an event sponsored by the United Nations. Tại nước Cộng Hòa Dominic và Canada, các phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau tham dự lễ kỷ niệm Ngày Quốc Tế Phụ Nữ, là một buổi lễ do Liên Hiệp Quốc bảo trợ. |
This excavation was conducted by Carter as Inspector of the Antiquities Service, but the work was sponsored by Theodore M. Davis, who published a report of the work in 1906. Cuộc khai quật được thực hiện bởi Carter, là thanh tra của Hội đồng Tối cao Khảo cổ học, nhưng đã được tài trợ bởi Theodore M. Davis, người đã xuất bản báo cáo của công việc trong năm 1906. |
The benefits of all these methods for the sponsor are that all activities (including security) are driven by the sponsor. Lợi ích của tất cả các phương pháp này đối với nhà tài trợ là tất cả các hoạt động (bao gồm cả bảo mật) đều được thúc đẩy bởi nhà tài trợ. |
A few days later, SkyTeam announced four new associate members due to join by 2006, each one being "sponsored" by an existing member: Madrid-based Air Europa (sponsored by Air France), Panama-based Copa Airlines (sponsored and partly owned by Continental Airlines), Kenya Airways (sponsored and partly owned by KLM) and Romania's TAROM (sponsored by Alitalia). Vài ngày sau SkyTeam thông báo tên của bốn thành viên kết giao mới sẽ gia nhập trước năm 2006, mỗi hãng được "tài trợ" bởi một thành viên hiện tại: Air Europa đặt tại Madrid (Air France tài trợ), Copa Airlines của Panama (Continental Airlines tài trợ và sở hữu một phần), Kenya Airways (KLM tài trợ và sở hữu một phần) và TAROM của România (Alitalia tài trợ). |
As captain of the national team Modise publicly rejected the proposals and made an outspoken attack on the committee: "We need sponsors but all the committee does is raise less important issues because they have failed to transform the sport." Là đội trưởng của đội tuyển quốc gia Modise công khai bác bỏ các đề xuất và thực hiện một cuộc tấn công thẳng thắn lên ủy ban: "Chúng tôi cần các nhà tài trợ nhưng tất cả các ủy ban đều đưa ra những vấn đề ít quan trọng hơn vì họ không thể biến đổi môn thể thao." |
From 2009 she was a member of the jury committee of the Burt Award for African Literature for Children's Book Project for Tanzania, sponsored by CODE Canada. Từ năm 2009, bà là thành viên của ban giám khảo của Giải thưởng Burt cho Văn học Châu Phi cho Dự án Sách cho Trẻ em tại Tanzania, được tài trợ bởi CODE Canada. |
Note: At that night, Miss Ecuador also won a sponsor award which is Miss PNJ. Note: Hoa hậu Ecuador đoạt thêm giải Miss PNJ. |
In the early 15th century, the countries of the Iberian peninsula began to sponsor exploration beyond the boundaries of Europe. Từ thế kỉ 15, các quốc gia trên bán đảo Iberia bắt đầu tài trợ các cuộc khám phá ngoài lãnh thổ châu Âu. |
While membership was nominally voluntary, those who failed to join had no access to officially sponsored holidays and found it very difficult (if not impossible) to pursue higher education. Tuy việc tham gia trên danh nghĩa là tự nguyện nhưng những ai không phải đoàn viên sẽ không được tham dự các kỳ nghỉ được đoàn chính thức bảo trợ và họ cũng khó (nếu không muốn nói là không thể) theo học đại học và cao đẳng. |
Sarandon was one of the first to appear in a series of political ads sponsored by TrueMajority, an organization established by Ben & Jerry's Ice Cream founder Ben Cohen. Sarandon là một trong các người đầu tiên xuất hiện trong loạt phim quảng cáo chính trị do tổ chức TrueMajority bảo trợ, một tổ chức do doanh nhân Ben Cohen, người sáng lập hãng kem Ben & Jerry's Ice Cream lập ra. |
The 055 Brigade (or 55th Arab Brigade) was an elite guerrilla organization sponsored and trained by Al Qaeda that was integrated into the Taliban army between 1995 and 2001. Lữ đoàn 055 (hoặc Lữ đoàn Ả Rập 55) là một tổ chức du kích tinh nhuệ được Al Qaeda tài trợ và huấn luyện đã được hợp nhất vào quân đội Taliban từ năm 1995 đến năm 2001. |
The imperial house sponsored many literary works, and many wrote themselves. Hoàng tộc đã hỗ trợ cho nhiều tác phẩm văn thơ, và chính họ cũng viết rất nhiều. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sponsored trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sponsored
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.