sold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sold trong Tiếng Anh.
Từ sold trong Tiếng Anh có các nghĩa là bán, bán rẻ, chuyên bán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sold
bánverb Prefix She is destined to be sold for political currency. Số phận của cô ta là bị bán đi vì mục đích chính trị. |
bán rẻadjective So we don't have to worry about our products being sold, Chúng tôi không phải lo về việc các sản phẩm bán rẻ hơn |
chuyên bánadjective |
Xem thêm ví dụ
The show sold out in 15 minutes, prompting tickets to be re-sold on eBay well over the tickets' face value. Vé của buổi diễn được bán hết chỉ trong vòng 15 phút, khiến cho giá của những chiếc vé được bán lại trên eBay cao ngất ngưởng. |
The game sold over two million copies, which gained Silent Hill a place in the American PlayStation Greatest Hits budget releases. Trò chơi đã bán được hơn hai triệu bản, xếp Silent Hill trở thành một trong những game bán chạy nhất trên hệ máy PlayStation ở Mỹ. |
Charles Mungoshi is renowned in Zimbabwe for writing traditional stories in English and in Shona and his poems and books have sold well with both the black and white communities. Charles Mungoshi nổi tiếng tại Zimbabwe vì đã viết những câu chuyện truyền thống bằng tiếng Anh và cả tiếng Shona và những bài thơ và sách của ông được bán chạy trong cả những cộng đồng người da trắng và da đen. |
The Wii Mini sold 35,700 units in its first two months of availability in Canada after being released on December 7, 2012. Wii Mini bán được 35.700 chiếc trong hai tháng đầu tiên tại Canada sau khi được phát hành vào ngày 7 tháng 12 năm 2012. |
These birds were hunted for meat that was sold by the ton, and it was easy to do because when those big flocks came down to the ground, they were so dense that hundreds of hunters and netters could show up and slaughter them by the tens of thousands. Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
With Westlife, Filan has received twenty-eight platinum discs and sold 55 million records worldwide. Cùng với Westlife, Filan đã có được 28 đĩa bạch kim và đã bán được khoảng 40 triệu đĩa trên toàn thế giới. |
Alaska was sold for scrap on 30 June 1960, and Guam on 24 May 1961. Alaska bị bán để tháo dỡ vào ngày 30 tháng 6 năm 1960, và Guam vào ngày 24 tháng 5 năm 1961. |
Durio zibethinus is the only species available in the international market: other species are sold in their local regions. Durio zibethinus là loài duy nhất có mặt trên thị trường quốc tế: các loài khác được bán tại các khu vực địa phương của chúng. |
Wittelsbach was stricken from the Navy List and sold four months later, on 7 July, for 3,561,000 Marks. Vào ngày 8 tháng 3 năm 1921, Wittelsbach được rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân, rồi bị bán để tháo dỡ bốn tháng sau đó, vào ngày 7 tháng 7, với giá 3.561.000 Mark. |
During its launch weekend, the GameCube sold $100 million worth of GameCube products in North America. Trong ngày ra mắt cuối tuần, GameCube đã bán được 100 triệu sản phẩm GameCube trị giá 100 triệu USD ở Bắc Mỹ. |
She is destined to be sold for political currency. Số phận của cô ta là bị bán đi vì mục đích chính trị. |
You really sold a cartoon to the fucking New Yorker magazine. ] ( Laughter ) Quả đã bán một tranh vui cho The New Yorker " khỉ gió "! ] ( Khán giả cười ) |
On April 11, United said that Flight 3411 was not overbooked, but rather sold out - contrary to their earlier statement. Vào ngày 11 tháng 4, United đã đưa ra một tuyên bố nói rằng chuyến bay 3411 không được đặt chỗ quá nhiều, mà là đã bán hết. |
On 14 November 1946, Garland was sold "as is" to the Royal Netherlands Navy for £9,000 and was initially used as a school ship. Vào ngày 14 tháng 11 năm 1946, Garland được bán trong tình trạng hiện hữu cho Hải quân Hoàng gia Hà Lan với giá 9.000 Bảng Anh và vào ban đầu được sử dụng như một tàu huấn luyện. |
He dominated the field of horticultural literature, writing some sixty-five books, which together sold more than a million copies, including scientific works, efforts to explain botany to laypeople, a collection of poetry; edited more than a hundred books by other authors and published at least 1,300 articles and over 100 papers in pure taxonomy. Các ấn phẩm của ông tập trung vào lĩnh vực văn học làm vườn, bao gồm khoảng 65 cuốn sách, và được bán hơn 1 triệu bản, bao gồm các công trình khoa học, các nỗ lực để giải thích thực vật học cho những người thông thường, một tuyển tập thơ; biên tập hơn một trăm cuốn sách được viết bởi nhiều tác giả và xuất bản ít nhất 1.300 bài báo và hơn 100 bài luận về phân loại học thuần túy. |
The Pro Edition was sold exclusively at GameStop, with pre-orders of the game at GameStop also included a limited edition hat. Bản Cao thủ được bán độc quyền tại GameStop, với các đơn đặt hàng trước của trò chơi tại GameStop cũng bao gồm một chiếc mũ có giới hạn. |
As of 26 July 2011, "Rolling in the Deep" was the third-best-selling digital single across Europe with 1.26 million copies sold. Tính tới 26 tháng 7 năm 2011, "Rolling in the Deep" là đĩa đơn kĩ thuật số bán chạy thứ 3 tại châu Âu với 1,26 triệu bản được bán ra. |
When Morton sold his Las Vegas Hard Rock Hotel to the Morgans Hotel Group, he also sold those naming rights, which then gave rise to two US franchised hotels (without cafes) in Albuquerque and Tulsa. Khi Morton bán khách sạn Las Vegas Hard Rock của mình cho Tập đoàn khách sạn Morgans, ông cũng đã bán các quyền đặt tên này, sau đó đã phát sinh hai khách sạn nhượng quyền của Mỹ (không có quán cà phê) ở Albuquerque và Tulsa. |
Your family stands to make a lot of money when this dam is sold Gia đình cậu sẽ có một đống tiền khi đập được bán. |
The Venetian and Genoese merchants paid visits to Trebizond during the medieval period and sold silk, linen and woolen fabric; the Republic of Genoa had an important merchant colony within the city called Leonkastron that played a role to Trebizond similar to the one Galata played to Constantinople (modern Istanbul). Các nhà buôn Venezia và Genova thương thăm viếng Trebizond trong thời trung cổ và bán lụa, vải lanh và vải len, với Cộng hòa Genoa có một thuộc địa của thương gia quan trọng trong thành phố mà là tương tự như Galata gần Constantinople (bắc qua Sừng Vàng) ở Istanbul ngày nay. |
Eventually, they decided they should be a hardware company in the meantime, with their Pixar Image Computer as the core product, a system primarily sold to government agencies and the scientific and medical community. Ban đầu, Pixar là một công ty phần cứng máy tính với sản phẩm chủ chốt là chiếc máy tính chuyên thiết kế đồ họa Pixar, bán chủ yếu cho các cơ quan chính phủ và trung tâm y tế cộng đồng. |
The feud between Sexton and Osgood and Hudson reached its apogee after a 4–2 home defeat to West Ham United on Boxing Day 1973, after Chelsea had led 2–0 at half-time; the pair were both sold a few months later. Sự thù hằn giữa Sexton và Osgood cũng như Hudson lên đến đỉnh điểm sau trận thua 4–2 trên sân nhà trước West Ham United và Ngày tặng quà 1973, sau khi Chelsea đã vươn lên dẫn trước 2–0 sau hiệp một; bộ đôi bị bán vài tháng sau đó. |
The average coffee farmer makes as 15 cents per pound sold , and coffee bean pickers make as little as four cents per pound . Trung bình những người dân trồng cafe chỉ được hưởng 15 cent cho mỗi pound café được bán ra , và những người thu mua cafe cũng kiếm được chỉ khoảng 4 cent cho mỗi pound café đó . |
The syrian gable I sold her to was last noted heading north. cái thằng người Syri mua nó đang đi về phía bắc đéo biết nó sẽ đi đâu nữa |
In 1977, the two stations were sold. Năm 1973, hai khu bảo tồn đã được thành lập. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sold
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.