solar power trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solar power trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solar power trong Tiếng Anh.

Từ solar power trong Tiếng Anh có các nghĩa là năng lượng mặt trời, năng lượng Mặt Trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solar power

năng lượng mặt trời

noun

Pennsylvania's exercising leadership on solar power and wind power.
Pennsylvania dẫn đầu về năng lượng mặt trời và sức gió.

năng lượng Mặt Trời

noun

Xem thêm ví dụ

This is a solar-powered sea slug.
Đây là một con sên biển hấp thụ năng lượng mặt trời.
Next, let's look at solar power.
Tiếp theo, hay xem xét năng lượng mặt trời.
And so that could be --- (Applause) that could be potentially a good alternative to solar powered refrigerated camels.
Và nó có thể là -- (Vỗ tay) có khả năng là 1 sự thay thế tốt cho những con lạc đà trong tủ lạnh chạy bằng năng lượng mặt trời.
That is a lot of wasted solar power.
Đó thực sự là sự lãng phí năng lượng MT.
In fact, these solar power module costs have just fallen off the bottom of the chart.
Nhưng thực ra, chi phí sản xuất mô đun năng lượng mặt trời sau hạ giá liên tục cũng bắt đầu tăng trên biểu đồ.
A solar powered navigation light has now been installed in the tower of the old lighthouse.
Một đèn định vị chạy bằng năng lượng mặt trời hiện đã được lắp đặt trong tòa tháp của ngọn hải đăng cũ.
Pennsylvania's exercising leadership on solar power and wind power.
Pennsylvania dẫn đầu về năng lượng mặt trời và sức gió.
We'd have concentrated solar power plants at intervals along the way.
Chúng ta sẽ tập trung vào các nhà máy năng lượng mặt trời ở khoảng giữa lối đi.
And in exactly the same way, the grid can handle wind and solar power's forecastable variations.
Và cũng theo cách này, để bảo đảm nguồn cung cấp của nhà máy điện gió và mặt trời, hệ thống có thể xử lý những bất thường được dự báo.
Solar-powered.
Sử dụng năng lượng mặt trời.
2 Where does all this solar power come from?
2 Tất cả năng lượng mặt trời này đến từ đâu?
It may also describe methods of decontaminating soil using sunlight or solar power.
Nó cũng có thể mô tả các phương pháp khử trùng đất bằng cách sử dụng ánh sáng mặt trời hoặc năng lượng mặt trời.
Solar-powered street lights are seen in several Afghan cities and towns, including the capital Kabul.
Đèn đường năng lượng mặt trời được lắp đặt trong một số thành phố ở Afghanistan, bao gồm cả thủ đô Kabul.
Back in university, we had a quick project to design some solar- powered clocks.
Thời đại học, chúng tôi có một dự án ngắn hạn về thiết kế một số đồng hồ năng lượng mặt trời.
YB: So, wind power, solar power -- we had a lot to talk about.
YB: Chúng tôi đã nói chuyện rất nhiều về phong năngthái dương năng.
However, solar power still accounts for a small share of energy production in the country.
Năng lượng mặt trời đóng góp một phần rất nhỏ trong sản xuất năng năng lượng thế giới.
The panels provide the power needed for 30% of the peak electricity demand in their solar-powered buildings.
Các tấm cung cấp điện cần thiết cho 30% nhu cầu điện cao điểm trong các tòa nhà năng lượng mặt trời của họ.
Charging station Efficient energy use List of energy storage projects Solar power "Management Team at SolarCity". solarcity.com.
Trạm sạc Sử dụng năng lượng hiệu quả Danh sách những dự án lưu trữ năng lượng Quang năng ^ “Management Team at SolarCity”. solarcity.com.
In March 2017, the chain's United States central kitchen in Brea, California became its first solar-powered facility worldwide.
Vào tháng 3 năm 2017, nhà bếp trung tâm của Hoa Kỳ tại Brea, California đã trở thành cơ sở năng lượng mặt trời đầu tiên trên toàn thế giới.
The success will not come if we "just," quote, unquote, fly around the world in a solar-powered airplane.
Thành công sẽ không đến nếu chúng ta "chỉ", mở ngoặc, đóng ngoặc, bay vòng quanh thế giới với chiếc máy bay bằng năng lượng mặt trời.
In 2030, wind and solar power are planned to account for 2.1% and 3.3% of total electricity generation, respectively.
Vào năm 2030, năng lượng gió và mặt trời được lên kế hoạch lần lượt chiếm 2,1% và 3,3% tổng sản lượng điện.
Being generous to concentrating solar power, I think it's perfectly credible it could deliver 20 watts per square meter.
Tính thoải mái với năng lượng mặt trời tập chung, tôi nghĩ nó hoàn toàn có thể tạo ra được 20 watt trên 1m vuông.
The success will not come if we " just, " quote, unquote, fly around the world in a solar- powered airplane.
Thành công sẽ không đến nếu chúng ta " chỉ ", mở ngoặc, đóng ngoặc, bay vòng quanh thế giới với chiếc máy bay bằng năng lượng mặt trời.
What most people know but don't realize they know is that the world is almost entirely solar-powered already.
Điều nhiều người không biết là họ biết, rằng phần lớn thế giới đã chạy bằng năng lượng mặt trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solar power trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.