sold out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sold out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sold out trong Tiếng Anh.
Từ sold out trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầy, hoàn toàn, đầy đủ, bộ đồ, tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sold out
đầy
|
hoàn toàn
|
đầy đủ
|
bộ đồ
|
tròn
|
Xem thêm ví dụ
Only 220 apartments had been sold out of the first release of 2,800. Chỉ có 220 căn hộ đã được bán ra đợt đầu tiên trong số 2.800 căn chào bán. |
Five sold-out shows at the Garden, plus back end on the pay-per-view. 5 chương trình sạch vé tại vườn Madison cộng thêm... phỏng vấn có trả tiền vào lúc cuối nữa. |
Tickets sold out faster than that of any other solo artist. Vé được bán hết nhanh hơn bất kì ca sĩ solo nào. |
Tickets for the EXO'rDIUM in Hangzhou sold out in five minutes. Vé cho EXO'rDIUM tại Hàng Châu đã bán hết trong năm phút. |
Yeah, well, the Ritz was sold out. Gã nghiện ăn bánh. |
It sold out for a second year and attracted notable healthcare leaders and Hollywood celebrities. SỰ kiện này bán sạch vé trong năm thứ hai, thu hút các nhà lãnh đạo đáng chú ý trong ngành chăm sóc sức khoẻ và những người nổi tiếng của Hollywood. |
"One Direction Launch 'Take Me Home' World Tour With Two Sold-Out Shows in London". Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2012. ^ “One Direction Launch 'Take Me Home' World Tour With Two Sold-Out Shows In London”. |
On October 31, all SechsKies tour concert seats for December were sold out within a few minutes. Vào ngày 31 tháng 10, tất cả các ghế trong buổi hòa nhạc của SechsKies cho tháng 12 đã được bán hết trong vòng vài phút. |
The 2009 and 2010 issues were quickly sold out. Năm 2009 và 2010 nền kinh tế đã hồi phục trở lại. |
It is currently sold out. Hiện tại đã bán. |
Due to high demand, the device quickly sold out through the Google Play Store. Do nhu cầu cao, thiết bị nhanh chóng bán hết trên cửa hàng Google Play. |
As soon as the server was back in commission, all 13,000 tickets were sold out in 18 minutes. Ngay khi hệ thống máy chủ khắc phục được sự cố, thì tất cả 13,000 vé đã được bán hết chỉ trong vòng 18 phút. |
The tickets sold out within two hours of being on sale. Vé đã được bán hết trong vòng 2 giờ sau khi mở bán. |
Pop Superstar Michael Jackson performed a sold-out show on September 6, 1997 during his HIStory World Tour. Siêu sao người Mỹ Michael Jackson từng biểu diễn ở đây vào ngày 5 tháng 11 năm 1996, trong tour diễn HIStory World Tour của mình. |
The first two concerts quickly sold out, prompting an additional show in each city. Hai concert đầu tiên nhanh chóng cháy vé khiến ban tổ chức bổ sung thêm một show nữa tại mỗi thành phố. |
Announced on June 8, the tour had sold out by July 9. Được thông báo vào ngày 8 tháng 6, tour diễn đã bán hết vé vào 9 tháng 7. |
You'll see who's running things when you're sold out for taxes. Lũ Ai len cao ngạo các người sẽ biết là ai đang nắm quyền ở đây... và khi các người khánh kiệt vì tiền thuế. |
There, however, it quickly sold out its first edition of three thousand. Thế mà tại Nga, ấn bản đầu tiên của nó đã bán ngay được ba ngàn bản. |
They sold out of all of their books. Họ bán hết sạch số sách của mình. |
Japanese singer Ayumi Hamasaki's Asia Tour, which had more than 10,000 tickets sold out in 1 hour. Ca sĩ Nhật Bản Ayumi Hamasaki với tour diễn châu Á cùng 10.000 vé được bán ra trong 1 giờ. |
The concert was sold out with more than 24,000 attendees. Buổi concert đã bán hết vé với hơn 24,000 khán giả tham dự. |
To promote the album, Adele embarked upon the "Adele Live" tour, which sold out its North American leg. Để quảng bá album, Adele khởi động chuyến lưu diễn "Adele Live" với đợt diễn tại Bắc Mỹ cháy vé hoàn toàn. |
More tours and sold out concerts followed in 2017 but Lou has also continued street performances. Nhiều buổi hòa nhạc và tour ca nhạc diễn ra tiếp theo sau năm 2017 nhưng Lou đã tiếp tục biểu diễn đường phố. |
Leslie, call my wife and tell her unfortunately the opera was sold out. Leslie, cô sẽ gọi cho vợ của tôi thật không may vé opera đã bán hết phải không? |
I am, that want light breakfast to be sold out light breakfast return home. Cũng có những khoảnh khắc khi vì của một cái gì đó, bạn sẽ cảm thấy trái tim của bạn sôi với sự tức giận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sold out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sold out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.