snow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snow trong Tiếng Anh.
Từ snow trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyết, 雪, có tuyết rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snow
tuyếtnoun (precipitation) According to the weather forecast, it'll snow tomorrow. Theo dự báo thời tiết, mai sẽ có tuyết. |
雪noun (precipitation) |
có tuyết rơiverb (have snow fall from the sky) The heat, the hate, the skies that never snow. Cái nóng, sự thù ghét, bầu trời không bao giờ có tuyết rơi. |
Xem thêm ví dụ
That's like a particle with mass, because you are connecting, interacting, with that Higgs snow field. Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. |
Snow's not wrong, my lord. Snow nói không sai, chúa công. |
Immediately he went out from before him a leper, white as snow. Ngay khi rời Ê-li-sê, Ghê-ha-xi mắc bệnh phong cùi trắng như tuyết. |
Another major point of criticism was Matviyenko's handling of the city's snow removal problems during the unusually cold and snowy winters of 2009–10 and 2010–11. Một điểm đáng chỉ trích khác là việc Matviyenko xử lý các vấn đề dọn tuyết của thành phố trong mùa đông lạnh và tuyết bất thường của năm 2009-1010 và 2010-11. |
Aldous Snow's father and former manager, Jonathan Snow, has written a tell-all book. Bố của Aldous Snow và cũng là người quản lí, Jonathan Snow đã viết một quyển sách nói ra tất cả, |
Snow also reported: “[Joseph Smith] exhorted the sisters always to concentrate their faith and prayers for, and place confidence in ... those faithful men whom God has placed at the head of the Church to lead His people; that we should arm and sustain them with our prayers. Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta. |
How do fire and snow accomplish Jehovah’s will? Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Ned's illegitimate son Jon Snow (Kit Harington) and his friend, Samwell Tarly (John Bradley), serve in the Night's Watch under Lord Commander Jeor Mormont (James Cosmo). Con trai ngoài giá thú của Ned, Jon Snow (Kit Harington) và người bạn của anh, Samwell Tarly (John Bradley), phục vụ trong Đội tuần đêm dưới Lãnh chúa chỉ huy Jeor Mormont (James Cosmo). |
"""After a while we’ll take a walk in the snow.""" - Lát nữa chúng ta sẽ đi dạo trên tuyết |
"Photograph", also written with McDaid whilst touring with his band Snow Patrol in May 2012, is a "timeless ballad". "Photograph", cũng được viết cùng McDaid khi anh đang lưu diễn cùng Snow Patrol vào tháng 5 năm 2012, là một bản "ballad bất diệt". |
Snow was given a charge from the prophet Brigham Young to help lift and teach the sisters of the Church. Snow được tiên tri Brigham Young giao cho nhiệm vụ phải giúp nâng đỡ và giảng dạy các chị em phụ nữ trong Giáo Hội. |
The seasons were all-important—to know when to expect the rain, the snow, the sun, the cold. Chỉ có các mùa là quan trọng - biết khi nào trời mưa, tuyết, nắng, lạnh. |
Yes we are, Dr. Snow. Công nhận, thưa Tiến sĩ Snow. |
Here it kind of looks like he's looking for a date, but what he's really looking for is for someone to shovel him out when he gets snowed in, because he knows he's not very good at fighting fires when he's covered in four feet of snow. Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet. |
Each cylinder is about 10 percent ancient air, a pristine time capsule of greenhouse gases -- carbon dioxide, methane, nitrous oxide -- all unchanged from the day that snow formed and first fell. Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ. |
Snow leopards have been recorded to hunt in pairs successfully, especially mating pairs. Báo tuyết cũng thành công khi đi săn theo cặp, đặc biệt là giao phối. |
Dr. Snow, can we see you for a minute? tôi gặp cô một chút được không? |
De-icing is the process of removing snow, ice or frost from a surface. Làm tan băng (tiếng Anh: De-icing) được định nghĩa là việc loại bỏ tuyết, băng hoặc sương muối khỏi một bề mặt. |
"Again seven fingers. "" Heap big snow, many moons.""" Rồi lại bảy ngón tay: - Đống tuyết lớn, nhiều con trăng. |
There we were in the snow facing each other with pistols. Chúng tôi ở đó trên tuyết trắng, tay cầm súng, mặt đối mặt. |
Temperatures gradually diminish during the autumn, to reach maximum temperatures of about 4.5 °C (40 °F) and minimum temperatures of −1.4 °C (29 °F) in winter, with frequent snow, sleet and rain showers. Nhiệt độ giảm dần trong mùa thu, đạt nhiệt độ tối đa khoảng 4,5 °C (40 °F) và nhiệt độ tối thiểu -1,4 °C (29 °F) vào mùa đông, thường xuyên có tuyết, mưa đá và mưa rào. |
And Aldous Snow is not it. Và Aldous Snow không phải người đó. |
Strong and hardy, during the snowy winter nights, these dogs lie on the ground and often get covered with snow without freezing due to their thick coats or as the locals would say it 'MRAZ PO NJEM PADA'. Mạnh mẽ và khỏe mạnh, trong những đêm mùa đông tuyết rơi, những con chó này nằm trên mặt đất và thường bị che phủ bởi tuyết mà không bị đóng băng do lớp lông dày của chúng hoặc người dân địa phương sẽ nói "MRAZ PO NJEM PADA". |
We were surprised that sunflowers flourish in soil which has been impacted by farm and snow removal equipment and the accumulation of materials that would not be considered ideal soil for wildflowers to grow. Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại. |
Sometimes, you know, it snows as late as May, but summer always comes eventually." Đôi khi, bạn biết đấy, tuyết rơi mãi tới tận tháng Năm, nhưng cuối cùng thì mùa hè luôn đến". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới snow
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.