perpetual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perpetual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perpetual trong Tiếng Anh.
Từ perpetual trong Tiếng Anh có các nghĩa là không ngừng, vĩnh viễn, luôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perpetual
không ngừngadjective The digital world conspires to make us feel eternally busy, perpetually busy. Thế giới số âm mưu khiến chúng ta cảm thấy thường xuyên bận rộn, không ngừng bận rộn. |
vĩnh viễnadjective That land there will remain pasture in perpetuity. Vùng đất này sẽ duy trì những đồng cỏ vĩnh viễn. |
luônadverb According to Mr Lindsay, we should both be in a state of perpetual tumescence. Nếu theo ông Lindsay, thì chúng ta nên luôn luôn sẵn sàng ứng chiến. |
Xem thêm ví dụ
So how can we perpetuate this pioneering spirit with something that will be independent from fossil energy? Làm sao chúng ta có thể làm cho những tinh thần tiên phong này trở nên bất diệt với những thứ không dùng nhiên liệu hóa thạch? |
Yosemite National Park began as a state park; the land for the park was donated by the federal government to the state of California in 1864 for perpetual conservation. Công viên Quốc gia Yosemite khởi đầu là một công viên tiểu bang; khu vực đất của công viên được chính phủ liên bang trao tặng cho tiểu bang California năm 1864 để cùng nhau bảo tồn. |
He had a perpetual need to work. Chàng luôn có nhu cầu làm việc. |
Two years before Harvard's death the Great and General Court of the Massachusetts Bay Colony—desiring to "advance learning and perpetuate it to posterity: dreading to leave an illiterate ministry to the churches, when our present ministers shall lie in the dust"—appropriated £400 toward a "schoale or colledge" at what was then called Newtowne. Hai năm trước khi Harvard mất, chính quyền Khu Định cư Massachusetts Bay – với ước muốn "hoàn thiện hệ thống đào tạo rồi để lại cho hậu thế vì e rằng trong giáo hội sẽ chỉ còn giới chức sắc thất học, khi những mục sư hiện nay của chúng ta yên nghỉ trong cát bụi" – dành 400 bảng Anh cho "trường học hoặc trường đại học" ở Newtowne. |
Some years after Jesus ascended to heaven, the apostle Paul wrote: “This man [Jesus] offered one sacrifice for sins perpetually and sat down at the right hand of God, from then on awaiting until his enemies should be placed as a stool for his feet.” Nhiều năm sau khi Chúa Giê-su trở về trời, sứ đồ Phao-lô đã viết: “Còn như Đấng nầy [Chúa Giê-su], đã vì tội-lỗi dâng chỉ một của-lễ, rồi ngồi đời đời bên hữu Đức Chúa Trời, từ rày về sau đương đợi những kẻ thù-nghịch Ngài bị để làm bệ dưới chân Ngài” (Hê-bơ-rơ 10:12, 13). |
I was perpetually assigned the job of watching out for little brother. Tôi luôn bị giao nhiệm vụ trông chừng đứa em trai nhỏ. |
He also spoke of the success of the growing Perpetual Education Fund announced last April, which is now helping some 2,400 young Latter-day Saints in developing nations to gain an education. Ông cũng nói về sự thành công của Quỹ Giáo Dục Luân Lưu đang tăng trưởng mà đã được thông báo tháng Tư năm ngoái, giờ đây đang giúp đỡ 2.400 Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi trong các quốc gia đang phát triển để đạt được sự học vấn. |
The fifth and last ship of the class - laid down as Cavendish - was altered to an aircraft carrier while building, renamed Vindictive to perpetuate the name of the cruiser sunk at the Second Ostend Raid and her construction was rushed to bring her into service before her cruiser sisters. Chiếc thứ năm và là chiếc cuối cùng của lớp được đặt lườn dưới tên gọi Cavendish, nhưng nó được thay đổi thành một tàu sân bay trong khi được chế tạo và được đặt lại tên là Vindictive để tiếp nối cái tên của chiếc tàu tuần dương bị đánh chìm trong cuộc tấn công Ostend thứ hai. |
It is a perpetual impulse that pushes galaxies apart from each other. Nó là xung lực vĩnh cửu đã đẩy các thiên hà tách khỏi nhau. |
Thus, when children today, dressed as ghosts or witches, go from house to house threatening a mischievous trick unless they receive a treat, they unwittingly perpetuate the rituals of Samhain. Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain. |
Hence, like former kings of Israel, he attempted to keep them separate by perpetuating calf worship. Như các vị vua trước của Y-sơ-ra-ên, Giê-hu muốn dân này tách biệt khỏi vương quốc Giu-đa bằng cách duy trì việc thờ bò vàng. |
Wicked parents will have no posterity to perpetuate their wicked ways. Các bậc cha mẹ gian ác sẽ không còn con cháu để tiếp tục đi trong đường lối gian ác của họ. |
If the body’s capacity for normal function, defense, repair, regulation, and regeneration were to prevail without limit, life here would continue in perpetuity. Nếu khả năng của cơ thể hoạt động bình thường, bảo vệ, sửa chữa, điều hòa và tái tạo rồi tiếp tục mà không có giới hạn thì cuộc sống ở nơi đây sẽ tiếp tục vĩnh viễn. |
The most commonly used inventory valuation methods under a perpetual system are: first-in first-out (FIFO) last-in first-out (LIFO) highest in, first out (HIFO) average cost or weighted average cost . Các phương pháp định giá hàng tồn kho được sử dụng phổ biến nhất trong một hệ thống liên tục là: nhập trước xuất trước (FIFO) nhập sau xuất trước (LIFO) cao nhất nhập vào, xuất trước (HIFO) chi phí trung bình hoặc chi phí bình quân gia quyền . |
In it, he showed the equivalence of electrical currents to magnets and proposed that magnetism is due to perpetually flowing loops of current instead of the dipoles of magnetic charge in Poisson's model. Trong mô hình này, ông chỉ ra sự tương đương giữa dòng điện và nam châm và đề xuất rằng từ tính là do những vòng chảy vĩnh cửu (đường sức) thay vì các lưỡng cực từ như trong mô hình của Poisson. |
Thus, earth wide, Babylon’s “daughter” religions have perpetuated this teaching that “the soul” is immortal, and that it lives on after death in a spirit world. Như vậy, trên khắp đất, các tôn giáo phát nguồn từ “mẹ” là Ba-by-lôn đã tiếp tục dạy dỗ là “linh hồn” bất tử, và còn sống trong một thế giới vô hình sau khi chết. |
However, Qing subjects residing north of the Amur River were permitted to "retain their domiciles in perpetuity under the authority of the Manchu government". Tuy nhiên, các thần dân của triều Thanh sinh sống ở phía bắc của sông được phép "giữ chỗ ở của họ vĩnh viễn nắm dưới thẩm quyền của chính quyền Mãn Châu". |
God implanted strong appetites within us for nourishment and love, vital for the human family to be perpetuated.22 When we master our appetites within the bounds of God’s laws, we can enjoy longer life, greater love, and consummate joy.23 Thượng Đế đặt những ham muốn mạnh mẽ vào bên trong chúng ta vì sự nuôi dưỡng và tình yêu thương là thiết yếu cho gia đình nhân loại để được tiếp tục tồn tại.22 Khi kiềm chế những ham muốn của mình trong phạm vi luật pháp của Thượng Đế, thì chúng ta có thể tận hưởng cuộc sống được lâu hơn, tình yêu thương sâu đậm hơn, và niềm vui tột bậc.23 |
You will experience a feeling of perpetual spiritual purpose, protection, and power. Các anh chị em sẽ có một cảm nghĩ về mục đích, sự bảo vệ, và quyền năng thuộc linh bất diệt. |
On 12 October 1822 Prince Pedro was acclaimed Dom Pedro I, Constitutional Emperor and Perpetual Defender of Brazil. Ngày 12 tháng 10 năm 1822, Pedro được tôn làm Dom Pedro I, hoàng đế lập hiến và người bảo vệ vĩnh cửu của Brasil. |
The U.S. also established a perpetual lease of Guantánamo Bay. Hoa Kỳ cũng thiết lập hợp đồng thuê mướn vĩnh viễn Vịnh Guantanamo. |
On 19 December 1984, the UK agreed to restore all of Hong Kong — including the territories ceded in perpetuity — to China on 1 July 1997. Ngày 19 tháng 12 năm 1984, Anh đồng ý trao trả toàn bộ Hồng Kông — bao gồm tất cả các lãnh thổ từng bị nhượng lại vĩnh viễn cho Trung Quốc vào ngày 1 tháng 7 năm 1997. |
Cohen extends this argument in more detail in Political Philosophy from Plato to Mao, where he argues that the Qur'an played a role in perpetuating social codes from the early 7th century despite changes in secular society. Cohen phát triển luận cứ này một cách chi tiết hơn trong tác phẩm Political Philosophy from Plato to Mao (Triết học chính trị từ Plato đến Mao), trong đó ông lập luận rằng Kinh Koran đóng một vai trò trong việc duy trì các quy tắc xã hội có từ đầu thế kỷ VII bất chấp những thay đổi trong xã hội thế tục. |
Let me give you a brief report on the Perpetual Education Fund, which was established a year and a half ago at the April conference. Tôi xin được trình bày cùng các anh em bản tường trình vắn tắt về Quỹ Giáo Dục Luân Lưu mà đã được thiết lập cách đây một năm rưởi tại đại hội tháng Tư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perpetual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới perpetual
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.