snot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snot trong Tiếng Anh.
Từ snot trong Tiếng Anh có các nghĩa là vuôi, mũi thò lò, dãi dớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snot
vuôiverb (mucus) |
mũi thò lòverb (mucus) |
dãi dớtnoun If that were true, you'd be covered in blood and snot, not them. Nếu đúng, người cậu phải đầy máu và dãi dớt, chứ không phải chúng. |
Xem thêm ví dụ
Just remember that you're a shovelful of sun-laden camel snot. Chỉ cần nhớ cậu là một cái xẻng đầy chất lỏng khó chịu. |
Going back to BBCU F.C. of the Thai Premier League for the 2016 season, Sang-hoon made his debut for the Pink Panthers in a 2-0 victory over Sisaket, saying that Thai football ha snot changed that much since his 2013 spell with BBCU. Trở lại BBCU F.C. của Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan mùa giải 2016, Sang-hoon ra mắt Báo Hồng trong thắng lợi 2-0 trước Sisaket, nói rằng bóng đá Thái Lan không thay đổi nhiều kể từ khi anh thi đấu cho BBCU năm 2013. |
To Snot Trough. Vì Máng Nước Mũi. |
Let me tell you about rock snot. Để tôi kể bạn nghe về "nước mũi đá". |
That tastes like snot. Cái đó vó vị như nước mũi. |
In her Sunday dress, all covered in snot and mud. Cái váy mặc đi lễ của nó dính đầy bùn nhớt. |
And the sign in the bathroom says that employees must wash after using the facilities, but I figure that somebody who wipes snot on a sleeve isn't hyperconcerned about sanitary conditions. Cái biển trong nhà vệ sinh nói rằng nhân viên phải rửa tay sau khi sử dụng nhưng tôi cho rằng 1 người mà đi chùi mũi lên tay áo thì họ cũng chả quan tâm đến việc vệ sinh đâu. |
It didn't matter what she was crying about, she could get on my knee, she could snot my sleeve up, just cry, cry it out. Con bé khóc vì điều gì không hề quan trọng, con bé có thể nằm cạnh đầu gối tôi, làm ướt ống tay áo của tôi, có thể khóc thật to. |
Broken, fallen over on this rock in the middle of March in 2000, typical Irish weather on a Wednesday -- gray, snot, tears everywhere, ridiculously self- pitying. Đổ vỡ, thảm hại trên một hòn đá giữa tháng 3 năm 2000 -- thời tiết đặc trưng của Ireland một ngày thứ 4 -- xám xịt, nước mũi nước mắt vòng quanh -- tự than vãn một cách lố bịch. |
"""Scout,"" said Atticus, ""nigger-lover is just one of those terms that don't mean anything-like snot-nose." “Scout,” bố Atticus nói, “kẻ-yêu-bọn-mọi-đen chỉ là một trong những từ ngũ không hàm ý gì cả-giống như mũi thò lò vậy. |
Are your customers aware they're getting snot and mucus with their cookies and cream? Khách hàng của ông có nhận ra là họ đang ăn nước mũi và chất nhầy trộn chung với bánh kem không? |
Was it a fair fight, or did Montgomery pound the snot out of him and leave us open to more charges of bullying? Nó có phải cuộc chiến công bằng, hay là Montgomery tẩn cậu ta và khiến chúng ta có khả năng bị kiện thêm vì chuyện bắt nạt? |
Ian, why don't you take your rag and wipe that blood and snot off the window? Ian, sao cậu không lấy giẻ ra lau vết máu và nước mũi trên cửa sổ đi? |
Nine months later, after that day on snot rock, I had the only blind date in my life with a seven and a half foot elephant called Kanchi. Chín tháng sau cái ngày vấp ngã đó, tôi có cuộc gặp không biết mặt trước duy nhất trong cuộc đời và một chút voi cao 2 mét 3 tên là Kanchi. |
That little snot probably deserved it. Chắc là con nhỏ kia đáng bị thế. |
Look at that snot-nosed pretty-boy. Hãy nhìn thằng bé xinh trai đầy nước mũi kia. |
But I find myself here at the snot house ♪ Nhưng rốt cuộc lại ở cái nhà tồi tàn này |
He had snot in his nose? Anh ta khịt mũi à? |
Broken, fallen over on this rock in the middle of March in 2000, typical Irish weather on a Wednesday -- gray, snot, tears everywhere, ridiculously self-pitying. Đổ vỡ, thảm hại trên một hòn đá giữa tháng 3 năm 2000 -- thời tiết đặc trưng của Ireland một ngày thứ 4 -- xám xịt, nước mũi nước mắt vòng quanh -- tự than vãn một cách lố bịch. |
This oatmeal tastes like snot. Cháo yến mạch gì như nước mũi ý. |
Zoller Seitz described Sugar as "an entitled little snot", but a "great character" nonetheless, and one he hoped to see more of. Zoller Seitz mô tả Sugar là "một cái khịt mũi nhỏ vô danh", nhưng dù sao vẫn là "một nhân vật tuyệt vời", và anh vẫn hi vọng sẽ được gặp cô nhiều hơn. |
There once was a lady named Dot.. who lived off of pig shit and snot. Cho đến một lần nọ có một người phụ nữ tên Dot sống nhờ vào phân lợn và nước mũi. |
“It was like he’d said snot-nose or somethin’”. “Giống như nó nói mũi thò lò hay cái gì đó.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới snot
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.