packed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ packed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ packed trong Tiếng Anh.
Từ packed trong Tiếng Anh có nghĩa là chật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ packed
chậtadjective I swear the place was packed last night. Tôi thề là nơi này hôm qua đã chật ních người rồi. |
Xem thêm ví dụ
We're just packing in columns, so that we'd have more neocortical columns to perform more complex functions. Bộ não dồn lại theo từng cột, để chúng ta có thể có nhiều cột vỏ não mới hơn để thực hiện những chức năng phức tạp hơn nữa. |
You're going to get booted out of the pack! Không thì sẽ bị đuổi ra khỏi bầy. |
They're packing sidearms, maybe a sub gun. Chúng đang đóng gói vũ khí, có thể là một khẩu dự phòng. |
“Pack whatever you need for a fifteen-day journey, and follow me.” Anh hãy cầm lấy cái cần thiết cho một cuộc hành trình mười lăm ngày và đi theo tôi. |
Then start packing. Vậy bắt đầu dọn đồ. |
In September 1951, Caron married American George Hormel II, a grandson of the founder of the Hormel meat-packing company. Tháng 9 năm 1951, Caron kết hôn với George Hormel III, cháu trai của người sáng lập công ty Hormel (một công ty chế biến và đóng gói thức ăn thịt). |
A "Skins" pack containing all of the alternate Batman pre-order skins was released on December 6, 2011. Gói Skins có chứa tất cả các trang phục thay thế đặt hàng trước của Batman được phát hành vào ngày 6 tháng 12 năm 2011 . |
I noted that on a day when I felt I could not pack in one more thing to do, I was able to offer strengthening words to a friend. Tôi nhận thấy rằng vào ngày nào khi tôi cảm thấy không thể làm nổi thêm một điều gì nữa, thì tôi đã có thể đưa ra những lời khích lệ cho một người bạn. |
They come in packs of two, and then those packs get put together in sets of four to make a box. 2 cái bánh nằm trong một gói, sau đó nhóm 4 gói lại để làm ra một hộp bánh. |
Mommy packed me two kinds of sandwiches. Mẹ đã làm cho em hai loại sandwich. |
Will you please help me finish packing? Con giúp mẹ đóng gói đồ đạc. |
The expansion pack, Empire: Total War: Warpath, was released in October 2009. Phiên bản mở rộng Empire: Total War: Warpath được phát hành vào tháng 10 năm 2009. |
In a study of 300,000 male U.S. Army soldiers, a definitive link between suicide and smoking was observed with those smoking over a pack a day having twice the suicide rate of non-smokers. Trong một nghiên cứu thực hiện với 300.000 nam quân nhân thuộc quân đội Hoa Kỳ cho thấy có một mối liên hệ rõ ràng giữa tự sát và hút thuốc, những người hút thuốc lá trên một gói một ngày có tỷ lệ tự sát cao gấp 2 lần so với những người không hút thuốc. |
In addition certain editions of Tiberian Sun came with the soundtrack bundled in, such as in the Platinum Edition and Firepower bundle pack, which also contained the original Tiberian Sun and its expansion pack, Firestorm. Ngoài một số phiên bản của Tiberian Sun với nhạc nền đi kèm bên trong, chẳng hạn như ở Platinum Edition và Firepower, mà cũng có trong Tiberian Sun gốc và bản mở rộng của nó, Firestorm. |
Chips are basically made of thousands to millions of transistors packed into a small piece of silicon . Chip về cơ bản được làm từ hàng ngàn đến hàng triệu bóng bán dẫn được đóng gói vào trong một tấm sillicon nhỏ . |
The word capsule alludes to how Capcom likened its game software to "a capsule packed to the brim with gaming fun", as well as to the company's desire to protect its intellectual property with a hard outer shell, preventing illegal copies and inferior imitations. Từ capsule từ ám chỉ cách Capcom so sánh phần mềm trò chơi của mình với "một viên nang gói trọn niềm vui chơi game", cũng như mong muốn bảo vệ tài sản trí tuệ của mình với vỏ ngoài cứng, ngăn chặn các bản sao bất hợp pháp và bắt chước kém. |
Pack your bags. Sắp xếp hành lý đi. |
I'd better be in shape for that field-pack. Ngoài mặt trận còn gian khó hơn nhiều, Boris thân mến. |
All ESSM launches from De Zeven Provinciën class frigates and Sachsen class frigates involved ESSMs quad-packed in a Mark 41 Vertical Launching System. Tất cả tên lửa ESSM phóng từ Khinh hạm lớp De Zeven Provinciën và Khinh hạm lớp Sachsen đều liên quan đến phương pháp "đóng gói" bốn tên lửa ESSM vào chung một khoang phóng của Hệ thống Phóng thẳng đứng Mark 41. |
I suggest you start packing, Paki. Tôi đề nghị bạn bắt đầu đóng gói, Paki. |
On 13 August 2015, shortly after 06:00 local time (03:00 UTC), a bomb-packed refrigeration truck was detonated in Sadr City. Ngày 13 tháng 8 năm 2015, khoảng 06:00 giờ địa phương (03:00 UTC), quả bom trong một chiếc xe tải đã phát nổ. |
The channel frequencies chosen represent a compromise between allowing enough bandwidth for video (and hence satisfactory picture resolution), and allowing enough channels to be packed into the available frequency band. Các tần số kênh được chọn đại diện cho sự thỏa hiệp giữa cho phép đủ băng thông cho video (và do đó độ phân giải hình ảnh thỏa đáng) và cho phép đủ các kênh được đóng gói vào dải tần số hiện có. |
And we're hoping that, sort of, the enzyme piece of dough becomes the fuel pack for the leavened piece of dough, and when we put them together and add the final ingredients, we can create a bread that does evoke the full potential of flavor trapped in the grain. Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ. |
On 22 November 2011, Paradox Interactive released the Hearts of Iron III Collection, which include both expansions for Hearts of Iron III and all previously released sprite packs. Ngày 22 tháng 11 năm 2011, Paradox Interactive phát hành Hearts of Iron III Collection, bao gồm cả bản mở rộng cho Hearts Of Iron III và tất cả các gói nội dung tải về được phát hành trước đó. |
You want to give me a pack of smokes and some tequila while you're at it? Sẵn đây ông muốn đưa cho tôi thuốc lá với rượu Tequila luôn không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ packed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới packed
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.