snoring trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snoring trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snoring trong Tiếng Anh.
Từ snoring trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngáy, tiếng ngáy, Ngủ ngáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snoring
ngáyverb He snored loudly during his sleep. Lúc ngủ nó ngáy to. |
tiếng ngáynoun It is not the guard and it's not snoring. Không phải là do lính canh và không phải là tiếng ngáy. |
Ngủ ngáynoun (sound made while sleeping) |
Xem thêm ví dụ
Snoring : a sign of trouble in preschoolers ? Ngáy : một dấu hiệu bệnh ở trẻ trước độ tuổi đến trường ? |
You were snoring like a train! Hai ngươi ngáy như xe lửa chạy ấy! |
You were snoring. Anh ngủ ngáy đấy. |
Was I snoring? Em có ngáy không? |
We're also working on noise canceling things like snoring, noise from automobiles. Chúng tôi cũng đang sáng tạo thiết bị ngăn tiếng ồn như tiếng ngáy, tiếng xe cộ. |
Dr. Eeva T. Aronen , of Helsinki University Central Hospital , told Reuters Health : " Our study brings out snoring as a possible risk factor for mood problems and cognitive impairment in preschool-aged children " . Tiến sĩ Eeva T. Aronen đến từ Bệnh viện trung tâm của Đại học Helsinki đã chia sẻ với Reuters Health : " Nghiên cứu của chúng tôi chỉ ra rằng ngáy là một yếu tố rủi ro đối với các vấn đề về tâm lý và suy yếu nhận thức của trẻ em trước độ tuổi đến trường " . |
In 2008 the President of Latvia, Valdis Zatlers awarded the director of the film, Edvins Snore with the Order of the Three Stars. 2008 tổng thống Latvia, Valdis Zatlers đã trao huy chương Ba Sao (Order of the Three Stars) cho đạo diễn phim, Edvins Snore. |
(Snoring) (Honk) Puffuffuff, what? (Ngáy) (Bóp kèn) (Thổi), cái gì? |
Erratic, heavy apnea snoring is not to be confused with the occasional light, rhythmic snoring of many sleepers —the major detriment of which is that others in the same bedroom are kept awake. Không nên lầm lẫn hiện tượng ngáy to và không đều của người bị hội chứng ngưng thở lúc ngủ với hiện tượng ngáy nhỏ, đều đều của nhiều người. Hiện tượng thứ hai chỉ làm khổ người cùng phòng vì khó ngủ. |
Snoring is a common symptom of sleep-disordered breathing , which is caused by obstruction of the upper airway during sleep . Ngáy là một triệu chứng của chứng rối loạn thở khi ngủ , gây ra bởi sự tắc nghẽn của đường hô hấp trên trong khi ngủ . |
I come over to ease her loneliness, but her snoring is loud enough to scare off a ghost. Mình tới để giúp bả đỡ cô đơn, nhưng bả ngáy quá lớn tới nỗi ma còn phải sợ. |
I had never lived alone for any period of time, and I'd never slept with sea lions snoring next to me all night. Tôi chưa bao giờ sống một mình trong bất cứ khoảng thời gian nào. Và tôi không bao giờ ngủ với sư tử biển ngáy bên cạnh tôi cả đêm |
In the depths of a quiet night snoring can be remarkably loud. Trong màn đêm hoàn toàn tĩnh lặng, tiếng ngáy có thể đặc biệt to. |
It is not the guard and it's not snoring. Không phải là do lính canh và không phải là tiếng ngáy. |
I now strove to rouse him -- " Queequeg! " -- but his only answer was a snore. Bây giờ tôi vẫn cố gắng để khêu gợi ông - " Queequeg! " - Nhưng câu trả lời duy nhất của ông là một ngáy. |
If he was to lose his little finger tomorrow, he would not sleep tonight, but provided he never saw them, he would snore with the most profound security over the ruin of a hundred million of his brethren. Còn nhỡ đâu ngày mai mất đi ngón tay út, anh ta sẽ mất ngủ đêm nay, thế nên nếu không phải chứng kiến nỗi thống khổ của anh em đồng đạo mình thì anh ta sẽ vẫn an tâm ngáy vang ." |
You've been snoring away happily for hours. Anh ngáy như ống lò vậy. |
Not real crimes, but for leaving the toilet seat up and snoring and... Không phải vì tội thật, mà vì quên dập bệ xí, ngáy khi ngủ... |
Does he always snore like that? Ian luôn ngáy như vậy à? |
At home , he is often shown snoring loudly while sleeping , eating or watching TV and due to his idle days , he is often scolded by his father . Ở nhà , anh thường ngáy to khi ngủ , ăn hoặc xem ti vi và vì những ngày nhàn rỗi , anh thường hay bị ông jae la mắng . |
The Septuagint stresses the depth of Jonah’s slumber by adding that he snored. Bản dịch Septuagint nhấn mạnh giấc ngủ sâu của Giô-na bằng cách thêm chi tiết là ông đã ngáy. |
He doesn't snore much. Hắn đâu có ngáy nữa. |
Yes, Daddy does snore. Ừ, bố ngáy. |
The King snores, perhaps? Đức vua hay ngáy ạ? |
She sleeps next door and she snores terribly. Cổ ngủ kế bên và cổ ngáy kinh lắm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snoring trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới snoring
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.