smoker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smoker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smoker trong Tiếng Anh.
Từ smoker trong Tiếng Anh có các nghĩa là người hút thuốc, người nghiện thuốc, smoking-car, smoking-concert. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smoker
người hút thuốcnoun Are you a smoker who wants to break free from this habit? Bạn có phải là người hút thuốc muốn thoát khỏi tật này không? |
người nghiện thuốcnoun The father, however, was a smoker. Tuy nhiên, anh ấy là người nghiện thuốc. |
smoking-carnoun |
smoking-concertnoun |
Xem thêm ví dụ
I need to keep working the smokers. Tớ cần tiếp tục đấu võ nghiệp dư. |
In a study of 300,000 male U.S. Army soldiers, a definitive link between suicide and smoking was observed with those smoking over a pack a day having twice the suicide rate of non-smokers. Trong một nghiên cứu thực hiện với 300.000 nam quân nhân thuộc quân đội Hoa Kỳ cho thấy có một mối liên hệ rõ ràng giữa tự sát và hút thuốc, những người hút thuốc lá trên một gói một ngày có tỷ lệ tự sát cao gấp 2 lần so với những người không hút thuốc. |
My suggestion was acted upon, even though 80 percent of the workers were smokers. Đề nghị này được chấp thuận, dù rằng 80 phần trăm nhân viên là những người hút thuốc. |
Millions of smokers have successfully quit. Hàng triệu người trước kia hút thuốc đã thành công trong việc cai thuốc. |
Studies have established that smokers have more heart disease, lung cancer, hypertension and fatal pneumonia. Các cuộc nghiên cứu đều đã xác định rằng người hút thuốc bị các trường hợp đau tim, ung thư phổi, huyết áp cao và sưng phổi gây tử vong nhiều hơn bình thường. |
In cigars, pectin is considered an excellent substitute for vegetable glue and many cigar smokers and collectors use pectin for repairing damaged tobacco leaves on their cigars. Trong ngành công nghiệp xì gà, pectin được xem là một thay thế tuyệt vời cho keo thực vật và nhiều người hút thuốc xì gà và các chủ nợ sẽ sử dụng để sửa chữa hư hỏng pectin lá wrapper thuốc lá trên xì gà của họ. . |
Yeah, and statistics don't work... on smokers. mấy số liệu không có tác dụng... với người hút thuốc. |
These former smokers are all determined never to smoke again. Trước kia là những người hút thuốc, nhưng nay tất cả những người này quyết tâm không bao giờ hút trở lại. |
Oh, we should get one of those smokers. Oh, chúng ta nên mua một cái máy hun khói. |
You've got black smokers going all over the place and chimneys that have tube worms that might be eight to 10 feet long. Bạn nhận thấy khói đen tỏa khắp mọi nơi và trong ống khói là những con sâu ống dài từ 8 đén 10 feet |
He was a smoker, like most people were. Ông nghiện thuốc lá giống như hầu hết mọi người thời ông. |
In this study, the association was higher for non-smokers than smokers. Trong nghiên cứu này, hiệp hội đã cao hơn đối với người không hút thuốc so với người hút thuốc. |
If he had not been a smoker, he would possibly be alive today. Giá ông không hút thuốc, thì có lẽ ngày nay ông vẫn còn sống. |
Now, I realize oven-baked isn't nearly as good as the smoker, but you'd make'em delicious, anyhow. Giờ tôi nhận ra là cái lò nướng không tốt như hút thuốc, nhưng anh khiến chúng ngon hơn hẳn. |
(2 Corinthians 7:1) The smoking of tobacco also harms the health of those nearby who must breathe the smoke, so the smoker is violating God’s law that states that a Christian should love his neighbor.—Matthew 22:39. Việc hút thuốc lá cũng làm hại đến sức khỏe của những người xung quanh buộc họ phải hít khói thuốc, thành thử người hút thuốc cũng vi phạm luật pháp của Đức Chúa Trời bảo những người tín đồ đấng Christ phải yêu người lân cận như mình (Ma-thi-ơ 22:39). |
This visualization could explain, for example, why newborns, or smokers, put, instinctively, their fingers in the mouth. Cách hình dung này có thể lí giải, lấy ví dụ như tại sao trẻ sơ sinh, hay những người hút thuốc, lại đặt tay lên miệng một cách vô thức. |
For close to 50 years , the U.S. government has adopted policies to discourage people from taking up smoking and to encourage smokers to quit . Trong gần 50 năm , chính phủ Hoa Kỳ đã thông qua nhiều chính sách để ngăn chặn mọi người hút thuốc lá và khuyến khích những người hút thuốc lá bỏ thuốc . |
Due to the decline in the tobacco industry in recent decades and widespread use of mass-produced tobacco products, tobacconists have become scarce, though many smokers still prefer to buy their products from a tobacco shop with a tobacconist behind the counter. Do sự suy giảm của ngành công nghiệp thuốc lá trong những thập kỷ gần đây và việc sử dụng rộng rãi các sản phẩm thuốc lá được sản xuất hàng loạt, người nghiện thuốc lá đã trở nên khan hiếm, mặc dù nhiều người hút thuốc vẫn thích mua sản phẩm của họ từ một cửa hàng thuốc lá có quầy thuốc lá phía sau quầy. |
Are you a smoker who wants to break free from this habit? Bạn có phải là người hút thuốc muốn thoát khỏi tật này không? |
In another small study of male smokers , researchers found that green tea significantly reduced blood levels of harmful LDL cholesterol . Trong cuộc nghiên cứu nhỏ khác đối với nam giới hút thuốc lá , các nhà nghiên cứu cho thấy trà xanh làm giảm đáng kể nồng độ cholesterol LDL có hại trong máu . |
According to WHO, there are now over a billion smokers in the world, and some four million deaths a year can be attributed to tobacco. Theo WHO, hiện nay trên thế giới có hơn một tỉ người hút thuốc lá, và khoảng bốn triệu người chết mỗi năm liên quan đến việc hút thuốc. |
According to a 2005 survey, 27% of German adults are smokers. Theo một khảo sát vào năm 2005, 27% người Đức trưởng thành hút thuốc lá. |
Levels in exclusive hookah smokers were lower compared to cigarette smokers although the difference was not as statistically significant as that between a hookah smoker and a non-smoker. Mức độ huyết thanh này trong những người chỉ hút shisha thấp hơn so với người hút thuốc điếu mặc dù con số này không khác biệt về mặt thống kê giữa người hút shisha và người không hút. |
Because they knew Rod norris was a smoker Who used his back door? Vì họ biết Rod Norris hút thuốc sẽ đi cửa sau sao? |
As he had suffered all his life from spondyloarthritis and was also a heavy smoker, Karel Čapek died of pneumonia, on 25 December 1938. Khi phải chịu đựng đau đớn suốt đời vì mắc chứng viêm cột sống và cũng là một người hút thuốc nặng, Karel Čapek chết vì chứng viêm phổi, vào ngày 25 tháng 12 năm 1938. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smoker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới smoker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.