smoothie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smoothie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smoothie trong Tiếng Anh.
Từ smoothie trong Tiếng Anh có nghĩa là sinh tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smoothie
sinh tốnoun (drink) You know that he was arrested for stealing a smoothie machine, right? Anh biết cậu ta bị tóm bởi ăn trộm một cái máy sinh tố chứ? |
Xem thêm ví dụ
Go! Have smoothie. Đi uống sinh tố đi. |
And I save money because I get to eat smoothies all day. Và tớ để dành tiền để ăn smoothies suốt ngày. |
In the Philippines, it is called guyabano, derived from the Spanish guanábana, and is eaten ripe, or used to make juices, smoothies, or ice cream. Ở Philippines, nó được gọi là guyabano, rõ ràng bắt nguồn từ guanabana tiếng Tây Ban Nha, và được ăn chín, hoặc sử dụng để làm các loại nước ép, sinh tố trái cây, hoặc kem. |
And a nurse from a hospital drove one right at that moment to the cafe I was in, and I bought her a smoothie and we sat there talking about nursing and death. Và một cô ý tá từ một bệnh viện đã lái xe đưa đến ngay lúc đó tới quán cafe tôi đang ngồi, và tôi mua cho cô ấy một cốc sinh tố và chúng tôi ngồi đó nói chuyện về việc điều dưỡng và cái chết. |
You, uh, want a smoothie? Cậu uống sinh tố không? |
Who thinks it smells like an elephant-dung smoothie? Có ai nghĩ mùi giống như đống phân voi không nhỉ? |
Organic smoothies. Sinh tố rau quả tự nhiên. |
You're a smoothie. Mày là quý ông lịch lãm à. |
Two smoothie machines. Hai cái. |
Don't worry, Smoothie. Đừng lo, ẩm ướt. |
I made smoothies. Mẹ đã làm sinh tố |
The series documents Poppy and Rex's journey as they attempt to find a "magical kale smoothie". Series kể hành trình của Poppy và Rex đi tìm một loại "sinh tố cải xoăn thần kỳ". |
Come on, I'll buy you a smoothie before you get your hands dirty. Để tớ mua cho ly sinh tố... rồi hẵng để tay dính bẩn. |
Did you want this smoothie? Anh muốn làm một ly sinh tố này không? |
Gong Cha serves a total of about fifty-seven different drinks, which can be divided into seven types: house specials, brewed tea, milk tea, "Creative Mix", coffee, "Healthy Series", and ice smoothies. Gong Cha phục vụ tổng cộng khoảng 57 đồ uống khác nhau, trong đó có thể được chia ra thành bảy loại: các sản phẩm đặc biệt, trà pha chế, trà sữa, "hỗn hợp sáng tạo", cà phê, "loạt đồ uống tốt cho sức khỏe" và sinh tố đá. |
You know that he was arrested for stealing a smoothie machine, right? Anh biết cậu ta bị tóm bởi ăn trộm một cái máy sinh tố chứ? |
Even his favorite smoothies, the glasses I filled with a steady stream of calories, were unappetizing. Thậm chí là món sinh tố yêu thích của anh, nguồn calo tôi cố làm đầy trong cốc, cũng chẳng ngon lành gì. |
Think of your poo and pee as a health smoothie for a tree. Hãy nghĩ về việc đi vệ sinh là dưỡng chất miễn phí cho cây trồng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smoothie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới smoothie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.