passive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ passive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passive trong Tiếng Anh.
Từ passive trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị động, thụ động, thể bị động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ passive
bị độngadjective (not active, but acted upon) Now we're going to move to the second sentence, which says the same thing in the passive voice. Giờ ta đến với câu thứ hai, nói về cùng một chuyện bằng thể bị động. |
thụ độngadjective (taking no action) Strong, proactive obedience is anything but weak or passive. Sự vâng lời mạnh mẽ, chủ động thì không hề yếu kém hoặc thụ động. |
thể bị độngadjective Now we're going to move to the second sentence, which says the same thing in the passive voice. Giờ ta đến với câu thứ hai, nói về cùng một chuyện bằng thể bị động. |
Xem thêm ví dụ
Show Blocked Window Passive Popup & Notification Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn |
Non-violent passive resistance was widespread in Luxembourg during the period. Kháng cự thụ động bất bạo động đã lan rộng tại Luxembourg trong suốt giai đoạn này. |
I was a passive observer of the medical world. Tôi đã từng là người ngoài cuộc mà quan sát thế giới y học. |
So it takes the reconfigurability and programmability and makes it a completely passive system. Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh. |
Moreover, he was no passive spectator. Hơn thế, khi ở đấy, ngài không thụ động ngồi xem. |
For me, it conjures up images of passivity, of someone sitting idly in an armchair waiting for knowledge to come to him in a neat little parcel. Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn. |
(Hebrews 10:24, 25) Passively attending meetings could be likened to painting over a rust spot. Tham dự các buổi họp một cách thụ động có thể ví như là việc tô sơn trên đốm rỉ. |
The passive partner on top in the 69 position. Người bạn tình thụ động nằm trên trong tư thế 69. |
You cannot be passive when Satan seeks to destroy that which is wholesome and pure. Các em không thể thụ động khi Sa Tan tìm cách hủy diệt điều lành mạnh và thanh khiết. |
The tables include only the "simple" tenses (that is, those formed with a single word), and not the "compound" tenses (those formed with an auxiliary verb plus a non-finite form of the main verb), such as the progressive, perfect, and passive voice. Bảng này chỉ bao gồm các thì "đơn" (nghĩa là hình thành với chỉ một từ), và không phải các thì "phức" (loại mà được tạo ra với một trợ động từ cộng một dạng không giới hạn của động từ chính), như là thì tiếp diễn, hoàn thành và bị động. |
In the case of a passive solar house, clerestories may provide a direct light path to polar-side (north in the northern hemisphere; south in the southern hemisphere) rooms that otherwise would not be illuminated. Trong trường hợp của ngôi nhà năng lượng mặt trời thụ động, các ô lấy sáng có thể cung cấp một con đường ánh sáng trực tiếp phía cực (phía bắc ở bán cầu bắc, phía nam ở Nam bán cầu) phòng nếu không sẽ không được chiếu sáng. |
Strong, proactive obedience is anything but weak or passive. Sự vâng lời mạnh mẽ, chủ động thì không hề yếu kém hoặc thụ động. |
Of course, we all know as educators that students don't learn by sitting and passively watching videos. Dĩ nhiên, với tư cách những người giảng dạy rằng học sinh không học bằng việc ngồi bị động xem videos. |
12 Is such a seemingly passive course really practical? 12 Đường lối có vẻ thụ động như thế có thực tiễn không? |
Passive obedience is imposed there as a fundamental law. Sự tuân lệnh thụ động được áp đặt ở đó như một pháp luật tuyệt đối. |
The Economist criticised Suu Kyi's stance, arguing: "the violence in Rakhine has reached such an unconscionable level that there can be no justifying continued passivity." The Economist đã chỉ trích lập trường của bà Suu Kyi, lập luận rằng: "bạo lực ở Rakhine đã đạt đến mức tán tận lương tâm không còn thể biện minh cho sự thụ động liên tục nữa." |
As a result, methods to reduce the activity of the exposed surface, such as passivation and chromate conversion, can increase a material's corrosion resistance. Kết quả là các phương pháp để làm giảm hoạt động của các bề mặt tiếp xúc như thụ động hóa và cromat hóa, có thể làm tăng sức đề kháng ăn mòn của vật liệu. |
His second wife, Elizabeth Farnese, completely dominated her passive husband. Bà vợ thứ hai của ông, Elizabeth Farnese, đã kiểm soát hoàn toàn người chồng thụ động. |
What you see is a complex mental construction of your own making, but you experience it passively as a direct representation of the world around you. Những gì bạn thấy là một công trình mà tâm trí bạn tự tạo ra, bạn chỉ trải nghiệm nó thụ động, như những miêu tả trực tiếp từ thế giới xung quanh. |
The most popular form of Asset Tracking using RFID is "passive" RFID using ISO Standard 18000-6c. Hình thức theo dõi tài sản phổ biến nhất sử dụng RFID là RFID "thụ động" sử dụng tiêu chuẩn ISO 18000-6c. |
And we have always thought of it as just sort of this passive property. Ta vẫn luôn nghĩ nó là một đặc tính thụ động. |
I.V.I.G. passive immunization. Globulin miễn dịch thụ động hóa. |
Uh, I mean that sincerely, not passive aggressively. Ý tôi là chân thành, không phải xung hấn thụ động. |
Passive cruelty is typified by cases of neglect, in which the cruelty is a lack of action rather than the action itself. Sự tàn bạo thụ động được đặc trưng bởi những trường hợp bỏ bê, trong đó sự độc ác là thiếu hành động hơn là hành động của chính nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới passive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.