smock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smock trong Tiếng Anh.

Từ smock trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo bờ lu, áo choàng trẻ con, áo khoác ngoài, áo lót phụ nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smock

áo bờ lu

adjective

áo choàng trẻ con

adjective

áo khoác ngoài

adjective

áo lót phụ nữ

adjective

Xem thêm ví dụ

The Smocks platted the town in 1889, the same year rail service began.
Gia đình Smock khởi công thành lập thị trấn năm 1889, cùng năm dịch vụ đường ray bắt đầu phục vụ.
"How much did you spend on smocks, corsets, nightdresses, knickers and brassieres?"
"Chị tiêu bao nhiêu tiền vào áo khoác, áo bó bụng, váy ngủ và quần áo lót ?"
Forthwith everyone all down the street, the sweetstuff seller, cocoanut shy proprietor and his assistant, the swing man, little boys and girls, rustic dandies, smart wenches, smocked elders and aproned gipsies -- began running towards the inn, and in a miraculously short space of time a crowd of perhaps forty people, and rapidly increasing, swayed and hooted and inquired and exclaimed and suggested, in front of Mrs. Hall's establishment.
Ngay lập tức tất cả mọi người tất cả xuống đường phố, người bán sweetstuff, cocoanut nhút nhát chủ sở hữu và trợ lý của ông, người đàn ông đu, cậu bé và trẻ em gái, dandies mộc mạc, thông minh wenches, smocked những người lớn tuổi và aproned gipsies - bắt đầu chạy về phía quán trọ, và trong một không gian một cách thần kỳ ngắn thời gian một đám đông có lẽ bốn mươi người, và nhanh chóng tăng, bị ảnh hưởng và hooted và hỏi và kêu lên và đề nghị, ở phía trước của cơ sở của bà Hall.
Smock was the first postmaster.
Smock là bưu điện trưởng đầu tiên.
French "Lizard" (French: Ténue Leopard) camouflage M1947/51, M1947/52 and M1947/53-54 TAP jump-smocks and M1947/52 TTA vests with matching trousers were issued to ARK airborne troops since the 1950s, though later shortages in the early 1970s limited its use to officers and NCOs only.
Quân phục ngụy trang "Lizard" (thằn lằn) của Pháp (tiếng Pháp: Ténue Leopard) với áo khoác ngoài liền nhau M1947/53-54 TAP và áo khoác da M1947/52 TTA cùng bộ quần tây phù hợp đã được phân phát cho lực lượng nhảy dù quân đội Hoàng gia Khmer ngay từ thập niên 1950, mặc dù sự thiếu hụt sau này vào đầu thập niên 1970 chỉ dùng hạn chế duy nhất cho giới sĩ quan và hạ sĩ quan.
Instead, he said he took off his smock and wrapped it around the painting, tucked it under his arm, and left the Louvre through the same door he had entered.
Thay vào đó, anh nói anh cởi áo khoác của mình và quấn nó quanh bức tranh, giấu nó dưới cánh tay anh, và rời khỏi Louvre qua cánh cửa anh đã bước vào.
He said he wore one of the white smocks that museum employees customarily wore and was indistinguishable from the other workers.
Anh ta nói anh ta mặc một trong những chiếc áo khoác màu trắng mà nhân viên bảo tàng thường mặc và không thể phân biệt được với các công nhân khác.
21 in × 30 in (53 cm × 77 cm), so it would not fit under a smock worn by someone his size.
21 in × 30 in (53 cm × 77 cm), do đó, nó sẽ không phù hợp với một chiếc áo khoác được mặc bởi một người nào đó kích thước của mình.
The name "Sherwood" arose from a declination of naming the town "Smock Ville" after its co-founders James Christopher and Mary Ellen Smock.
Cái tên "Sherwood" xuất hiện sau khi cái tên ban đầu của thị trấn là "Smock Ville" (đặt theo tên của hai người đồng thành lập thị trấn là James Christopher and Mary Ellen Smock) bị lu mờ.
Some people report that he concealed the painting (which Leonardo painted on wood) under his smock.
Một số người báo cáo rằng ông đã che giấu bức tranh (mà Leonardo vẽ trên gỗ) dưới áo khoác của mình.
Such early camouflage fatigues were gradually phased out from the early 1950s in favour of French-designed Lizard (French: Ténue Leopard) camouflage M1947/51, M1947/52 and M1947/53-54 TAP jump-smocks and M1947/52 TTA vests with matching trousers.
Những bộ quân phục ngụy trang dã chiến lúc đầu như vậy đã được loại bỏ dần từ đầu thập niên 1950 thay bằng kiểu áo khoác ngoài liền nhau M1947/53-54 TAP thuộc loại quân phục ngụy trang "Lizard" (Thằn lằn) do Pháp thiết kế (tiếng Pháp: Ténue Leopard) và áo khoác với quần tây M1947/52 TTA phù hợp.
In 1885, the Smocks gave a right-of-way on their property to the Portland and Willamette Valley Railway.
Năm 1885, gia đình Smock nhường quyền bất động sản cho công ty Đường ray Portland và Thung lũng Willamette.
Tradition has it that no one, not even the town's founders, liked the name "Smock Ville," and so a public meeting was held to rename the town.
Dường như không ai, kể cả những người đồng sáng lập ra thị trấn đều không thích cái tên "Smock Ville" và vì thế một cuộc họp công cộng được tổ chức để đặt tên lại cho thị trấn.
BENVOLlO Two, two; a shirt and a smock.
Hai BENVOLIO, hai, một áo sơ mi và áo khoác.
He is Satan in a smock!
Hắn là quỷ Satan trong chiếc áo bờ lu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.