smiling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smiling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smiling trong Tiếng Anh.
Từ smiling trong Tiếng Anh có các nghĩa là tươi cười, hớn hở, mỉm cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smiling
tươi cườiadjective Sybil decided she would respond with a broad smile. Sybil định sẽ đáp lại với vẻ mặt tươi cười. |
hớn hởadjective She locks the door and, with a broad smile on her face, turns onto the street. Khi đã khóa cửa, chị bước ra đường với vẻ mặt hớn hở. |
mỉm cườiadjective "Good morning", said Tom with a smile. "Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói. |
Xem thêm ví dụ
You will also smile as you remember this verse: “And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye have done it unto one of the least of these my brethren, ye have done it unto me” (Matthew 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
“... ’And yet,’ Elder Nash noted, ‘you are smiling as we talk.’ Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’ |
For a while I could hardly see anyone in the congregation, but I could see and feel the brilliant and beautiful smiles of our Saints. Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu. |
Laura finished each of her papers in good time, and that afternoon, with a smile, Mr. Laura viết xong bài rất đúng giờ và vào buổi chiều, với nụ cười, ông Williams trao cho cô tấm chứng chỉ. |
Whichever makes you smile like that. Miễn làm cô cười là được. |
This is a smile expression." Đây là cách biểu lộ một nụ cười." |
Every person seemed to smile, and the smiling frightened Eddie. Mọi người dường như mỉm cười và cái vẻ mỉm cười ấy làm Eddie hoảng sợ. |
Ma smiled when Laura entered the kitchen, and Pa came in with the milk and said, “Good morning, Flutterbudget!” Mẹ mỉm cười khi Laura bước vào trong bếp và Bố mang sữa vào, nói: - Xin chào Nhà-Kho-vỗ-cánh! |
It hurts when I smile. Thật đau khi em cười. |
Woodworth said, smiling, “Now when Jim comes up from work, our party will be complete.” Bà Woodworth tươi cười nói: - Bây giờ chỉ còn chờ Jim lo xong công việc trở lại là bữa tiệc của chúng ta bắt đầu. |
Her smile reflected her great joy and satisfaction. Nụ cười rạng rỡ trên khuôn mặt cho thấy chị vô cùng vui sướng và thỏa nguyện. |
I smiled and offered her The Watchtower and Awake! Tôi cười lại và mời cô ấy nhận Tháp Canh và Tỉnh Thức! |
You're smiling again! Cậu cười trở lại rồi! |
"Sadness behind the smile". “Tấm chân tình đằng sau những tiếng cười”. |
A touch of the hand, a smile, a hug, and a compliment may be small things, but they make lasting impressions on the heart of a woman. Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ. |
"Come Up and See Me, Make Me Smile"? Rồi tôi sẽ mỉm cười, tôi sẽ bước tiếp và mỉm cười". |
She has the smile of an angel Nàng có nụ cười của một thiên thần |
What are you smiling about? Cười cái gì thế hả? |
I have to laugh, and smile, and look him in the eye. Tôi phải mỉm cười rồi nhìn vào mắt ông. |
“‘His eyes and disarming smile gave me the impression that he was harmless, so I quickly left him and started to move toward the table. “‘Đôi mắt và nụ cười hiền hòa của người ấy cho tôi cảm tưởng rằng người ấy vô hại, và vì vậy nên tôi nhanh chóng rời người ấy và bắt đầu đi về hướng cái bàn. |
" What do you mean? " said the middle lodger, somewhat dismayed and with a sugary smile. " Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt. |
Scott Shelter from Pop Crunch was largely positive, rating it 9 stars (out of 10), saying that: "'Smile' is yet another catchy pop song from Lavigne, who's been scoring hits for nearly a decade now, far longer than most would have predicted when she hit the scene as a spunky teen with songs like 'Complicated' and 'Sk8er Boi.'" Scott Shelter từ Pop Crunch đã chấm bài hát 9 sao (trên tổng số 10 sao), với lời nhận xét: ""Smile" là một bài hát nhạc pop hấp dẫn khác từ Lavigne, người đã ghi được nhiều hit trong suốt gần một thập kỷ nay, nhiều hơn mọi người đã từng dự đoán khi cô ra mắt công chúng trong vai một cô gái dũng cảm với "Complicated" và "Sk8er Boi"." |
You're smiling. Cậu đang cười. |
So smile. Cứ mỉm cười đi nào. |
OK, why are you smiling? Ok, sao bố lại cười? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smiling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới smiling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.