smitten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smitten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smitten trong Tiếng Anh.
Từ smitten trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị hoành hành, bị mê hoặc, bị ám ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smitten
bị hoành hànhadjective |
bị mê hoặcadjective So at this point I'm smitten. Nên ngay lúc đó, tôi bị mê hoặc |
bị ám ảnhadjective |
Xem thêm ví dụ
For the earth was smitten that it was adry, and did not yield forth grain in the season of grain; and the whole earth was smitten, even among the Lamanites as well as among the Nephites, so that they were smitten that they did perish by thousands in the more wicked parts of the land. Vì mặt đất bị giáng họa nặng nề đến nỗi trở nên khô cằn và không sản xuất được hạt ngũ cốc nào vào ngày mùa cả; và toàn thể mặt đất bị giáng họa, cả phía người La Man lẫn phía người Nê Phi, họ bị giáng họa đến nỗi những vùng có nhiều người tà ác hơn có hằng ngàn người đã chết. |
38 And again I say unto you, sue for apeace, not only to the people that have smitten you, but also to all people; 38 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, hãy tìm kiếm hòa bình, không những đối với những người đã đánh đập các ngươi mà đối với tất cả mọi người; |
15 After my seed and the seed of my brethren shall have adwindled in unbelief, and shall have been smitten by the Gentiles; yea, after the Lord God shall have bcamped against them round about, and shall have laid siege against them with a mount, and raised forts against them; and after they shall have been brought down low in the dust, even that they are not, yet the words of the righteous shall be written, and the cprayers of the faithful shall be heard, and all those who have ddwindled in unbelief shall not be forgotten. 15 Sau khi dòng dõi của tôi và dòng dõi của các anh em tôi sa vào vòng vô tín ngưỡng và bị những người Dân Ngoại đánh đập; phải, sau khi Đức Chúa Trời đóng trại chung quanh để chống lại chúng, dùng núi mà bao vây, cùng dựng lên thành trì chống lại chúng; và sau khi chúng bị hạ xuống tận bụi đất đến đỗi không còn tồn tại được nữa, thì lúc đó những lời nói của người ngay chính sẽ được ghi chép ra, và những lời cầu nguyện của người trung thành sẽ được nghe thấy, và tất cả những ai đã sa vào vòng vô tín ngưỡng sẽ không bị bỏ quên. |
Driving through the neighborhood on his way to appraise stained glass windows in the doomed home of Judge Durwood T. Pye on Poplar Circle, Robert Griggs was smitten by the extraordinary architecture of the Beath-Dickey House, then a dilapidated multi-unit rental property. Lái xe qua khu phố trên đường để thẩm định cửa sổ kính màu trong nhà của Judge Durwood T. Pye trên Poplar Circle, Robert Griggs bị hút bởi kiến trúc phi thường của Ngôi nhà Beath-Dickey, sau đó là một căn nhà cho thuê. |
The Pawnee, like other tribes, had been scattered, smitten, and nearly destroyed. Dân Pawnee, cũng như các bộ lạc khác, đã bị phân tán, trừng phạt và hầu như bị hủy diệt. |
39 And when he had driven them afar off, he returned and they watered their flocks and returned them to the pasture of the king, and then went in unto the king, bearing the arms which had been smitten off by the sword of Ammon, of those who sought to slay him; and they were carried in unto the king for a testimony of the things which they had done. 39 Và sau khi đã đánh đuổi bọn chúng đi xa rồi, ông quay trở về và cùng những người tôi tớ dẫn các đàn gia súc cho uống nước, và dẫn chúng trở về đồng cỏ của vua, và kế đó họ đến gặp vua, đem theo cánh tay của những kẻ muốn tìm cách sát hại Am Môn bị gươm của ông chém đứt; và họ đem những vật đó về cho vua thấy để làm chứng cho những việc họ đã làm. |
Limhi’s people are smitten and defeated by the Lamanites—Limhi’s people meet Ammon and are converted—They tell Ammon of the twenty-four Jaredite plates. Dân của Lim Hi bị dân La Man đánh đập và đánh bại—Dân của Lim Hi gặp Am Môn và được cải đạo—Họ kể cho Am Môn biết về hai mươi bốn bảng khắc của người Gia Rết. |
So at this point I'm smitten. Nên ngay lúc đó, tôi bị mê hoặc Tôi bị cuốn theo. |
Sherem is smitten, confesses, and dies, leading the Nephite multitude to turn to the Lord Sê Rem bị đánh phạt, thú nhận, và chết, dẫn dắt đám đông dân Nê Phi đến với Chúa |
8 While that man, who was called of God and appointed, that putteth forth his hand to asteady the bark of God, shall fall by the shaft of death, like as a tree that is smitten by the vivid shaft of lightning. 8 Trong khi người đó, là người được Thượng Đế kêu gọi và chỉ định, đã đưa tay ra đỡ ahòm giao ước của Thượng Đế, sẽ bị gậy của thần chết đánh ngã, chẳng khác chi thân cây bị tia sét mạnh mẽ đánh ngã vậy. |
One of the legends has it that Louis Vaudable, the owner of Maxim's, once tasted it and was smitten. Một trong các giai thoại kể rằng Louis Vaudable, chủ nhà hàng Maxim's, nếm thử món bánh một lần và đã "phải lòng" với nó. |
* To remember when He was humiliated, buffeted, spat upon, smitten, and scourged with a whip that tore His flesh.23 * Để tưởng nhớ khi Ngài bị sỉ nhục, hành hạ, nhổ nước bọt vào mặt, đánh đập, và đánh đòn bằng roi xé da thịt Ngài.23 |
Iris is immediately smitten. Con Ngươi ngay lập tức bị cuốn hút. |
Sherem denies Christ, contends with Jacob, demands a sign, and is smitten of God—All of the prophets have spoken of Christ and His Atonement—The Nephites lived out their days as wanderers, born in tribulation, and hated by the Lamanites. Sê Rem chối bỏ Đấng Ky Tô, tranh luận với Gia Cốp, đòi cho thấy một điềm triệu, và bị Thượng Đế đánh phạt—Tất cả các tiên tri đều nói về Đấng Ky Tô và sự chuộc tội của Ngài—Dân Nê Phi sống lang thang trong những ngày còn lại của mình, sinh trưởng trong nỗi thống khổ và bị dân La Man thù ghét. |
Unfortunately, he was smitten in more ways than one, because it made him bankrupt, and he had to tour the world speaking to recoup his money. Thật không may, ông ấy bị thu hút theo nhiều cách, vì nó làm ông phá sản ông phải đi diễn thuyết khắp nơi để có thể phục hồi tài chính. |
“The Saints have not too much time to save and redeem their dead, and gather together their living relatives, that they may be saved also, before the earth will be smitten, and the consumption decreed falls upon the world. “Các Thánh Hữu không có nhiều thời giờ để cứu rỗi và cứu chuộc họ hàng thân thuộc đã qua đời của họ, và quy tụ họ hàng thân thuộc còn sống của họ để họ cũng có thể được cứu chuộc trước khi trái đất bị đánh, và sự hủy diệt mà Thượng Đế đã định sẽ giáng xuống thế gian. |
Manetho reports: "The first of these , Achthoês, behaving more cruel than his predecessors, wrought woes for the people of all of Egypt, but afterwards he was smitten with madness and killed by a crocodile." Manetho thuật lại rằng: "Vị vua đầu tiên trong số họ , Achthoês, hành xử độc ác hơn cả vị tiên vương của mình, đã gây ra những nỗi thống khổ cho người dân của toàn bộ Ai Cập, nhưng sau đó ông ta bị trừng phạt bởi sự điên loạn và bị giết chết bởi một con cá sấu." |
Second question: How does the welding link safeguard the earth from being smitten with a curse? Câu hỏi thứ hai: Làm thế nào mối dây ràng buộc bảo vệ cho trái đất không bị đánh bằng sự rủa sả? |
When Sherem demanded a sign that would prove Jacob’s words were true, he was smitten by God. Khi Sê Rem đòi hỏi một điềm triệu để chứng tỏ lời nói của Gia Cốp là sự thật, ông đã bị Thượng Đế đánh phạt. |
In 1759, George was smitten with Lady Sarah Lennox, sister of the Duke of Richmond, but Lord Bute advised against the match and George abandoned his thoughts of marriage. Năm 1759, George say mê Lady Sarah Lennox, chị của Công tước Richmond, nhưng Lord Bute lại phản đối chuyện này và George buộc phải thay đổi quyết tâm kết hôn với người mình yêu. |
It was there he met (and was immediately smitten by) Lesa Jean Higley. Chính là nơi đó mà ông đã gặp (và yêu ngay lập tức) Lesa Jean Higley. |
Hans, the boy means no harm he's simply smitten. Hans, chàng trai đó không có ý xúc phạm... anh ta chỉ đùa ấy mà. |
31 And it came to pass that after he had smitten off the head of Shiz, that Shiz raised up on his hands and afell; and after that he had struggled for breath, he died. 31 Và chuyện rằng, sau khi hắn đã chặt đứt đầu của Si Giơ, thì Si Giơ còn chống tay lên rồi ngã xuống; rồi sau khi cố gắng thở lần chót, Si Giơ đã trút linh hồn. |
“To turn the hearts of the fathers to the children, and the children to the fathers, lest the whole earth be smitten with a curse— “Để làm cho lòng cha trở lại cùng con cái, lòng con cái trở lại cùng cha, bằng không thì cả thế gian này sẽ bị đánh bằng sự rủa sả— |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smitten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới smitten
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.