puffer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puffer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puffer trong Tiếng Anh.

Từ puffer trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá nóc, người quảng cáo láo, người tâng bốc láo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puffer

cá nóc

noun

Puffer fish balloons, large and curvy
Bóng bay cá nóc, to tròn đáng yêu..

người quảng cáo láo

noun

người tâng bốc láo

noun

Xem thêm ví dụ

Merle and Deena Puffer, 1965) Les Bas-Fonds / The Lower Depths, 1936 (screenplay based on Gorky's play) – Film produced by Films Albatros, screenplay Yevgeni Zamyatin (as E. Zamiatine), Jacques Companéez, Jean Renoir, Charles Spaak, dir.
Merle and Deena Puffer, 1965) Les Bas-Fonds / The Lower Depths, 1936 (kịch bản dựa trên vở kịch của Gorky) – Phim do hãng Films Albatros sản xuất, kịch bản của Yevgeni Zamyatin (as E. Zamiatine), Jacques Companéez, Jean Renoir, Charles Spaak, dir.
Puffer fish balloons, large and curvy
Bóng bay cá nóc, to tròn đáng yêu..
And lots of generations, lots of tweaking and torquing, and we turn our puffer into the Mola.
Và qua rất nhiều thế hệ, nhiều sự tiến hóa cá nóc đã biến thành Mola.
Of course evolution is somewhat random, and you know, about 55 million years ago there was this rebellious little puffer fish faction that said, oh, the heck with the coral reefs -- we're going to head to the high seas.
Dĩ nhiên tiến hóa là ngẫu nhiên, khoảng 55 triệu năm trước có một nhóm cá nóc nhỏ nổi loạn như đã nói, trên cái đăng với những rạn san hô ta đang hướng đến những biển mực nước cao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puffer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.