sequentially trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sequentially trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sequentially trong Tiếng Anh.
Từ sequentially trong Tiếng Anh có các nghĩa là liên tiếp, tuân lệnh, Liên tục, theo, tiếp nối nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sequentially
liên tiếp
|
tuân lệnh
|
Liên tục
|
theo
|
tiếp nối nhau
|
Xem thêm ví dụ
The sequential study of the scriptures and Doctrinal Mastery are complementary activities, and both are important elements of students’ experience in seminary. Việc học thánh thánh theo trình tự và Thông Thạo Giáo Lý là các sinh hoạt bổ sung, và cả hai đều là các yếu tố quan trọng trong kinh nghiệm của học sinh trong lớp giáo lý. |
His experiments with TV (known as telectroescopía at first) began in 1931 and led to a patent for the "trichromatic field sequential system" color television in 1940. Thí nghiệm của ông với TV (lúc đầu gọi là telectroescopía) bắt đầu vào năm 1931 và đã dẫn đến một bằng sáng chế cho "hệ thống tuần tự 3 màu" (truyền hình màu) trong năm 1940. |
Read the introduction to chapter 3 on pages 38–39 of Gospel Teaching and Learning: A Handbook for Teachers and Leaders in Seminaries and Institutes of Religion (2012) to help you understand why seminary and institute courses that focus on the standard works cover the scriptures sequentially. Đọc lời giới thiệu cho chương 3 ở trang 42 của sách Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm: Sách Hướng Dẫn dành cho Các Giảng Viện và Các Vị Lãnh Đạo trong Lớp Giáo Lý và Viên Giáo Lý Tôn Giáo (2012) để giúp các anh chị em hiểu lý do tại sao các khóa học lớp giáo lý và viện giáo lý mà tập trung vào các tác phẩm tiêu chuẩn giảng dạy thánh thư theo một cách trình tự. |
The waste hierarchy represents the progression of a product or material through the sequential stages of the pyramid of waste management. Các hệ thống phân cấp chất thải đại diện cho sự tiến triển của một sản phẩm hoặc các tài liệu thông qua các giai đoạn tuần tự của kim tự tháp của quản lý chất thải. |
Doctrinal Mastery does not replace sequential scripture teaching in seminary. Phần Thông Thạo Giáo Lý không thay thế việc giảng dạy thánh thư theo trình tự trong lớp giáo lý. |
The next sequential frame is displayed, allowing the depiction of motion. Khung tuần tự tiếp theo được hiển thị, cho phép mô tả chuyển động. |
While scripture mastery is an important part of the curriculum, it should supplement, not overshadow, daily sequential study of the scriptures. Tuy là một phần quan trọng của chương trình giảng dạy, nhưng việc thông thạo thánh thư cần phải là bổ sung chứ không làm cho phai mờ việc học thánh thư liên tục hằng ngày. |
To create a sequential rotation of creatives: Để tạo xoay vòng quảng cáo tuần tự: |
The name of the new proposal line item is the original name appended with "(copy n)" where "n" represents a sequential number based on the number of times you've copied the proposal line item. Tên của đề xuất mới vừa được sao chép là tên ban đầu có gắn thêm "bản sao n)" trong đó "n" là số thứ tự dựa trên số lần bạn đã sao chép đề xuất. |
These passages should no longer be emphasized according to the scripture mastery instructions in the manual, but they should be covered in the normal flow of sequential scripture study. Những đoạn thánh thư này sẽ không còn được nhấn mạnh theo như các chỉ dẫn thông thạo thánh thư trong sách hướng dẫn đó nữa, nhưng nên được giảng dạy theo tiến trình thông thường của việc học thánh thư một cách trình tự. |
*Sequentiality applies to all GPT usage and is not affected by line item type or priority. Trình tự áp dụng cho toàn bộ việc sử dụng GPT và không bị ảnh hưởng bởi loại mục hàng hay mức độ ưu tiên. |
Sequentiality is important to consider when tagging pages with multiple ad slots. Trình tự có ý nghĩa rất quan trọng để xem xét khi gắn thẻ các trang có nhiều vùng quảng cáo. |
Sequential rotations don’t limit the number of times that the line item can be served to each user. Xoay vòng tuần tự không giới hạn số lần mục hàng được phân phối cho từng người dùng. |
Fundamentals of Gospel Teaching and Learning Sequential study of the scripture block Biểu đồ này cũng sẽ mô tả mức độ người giảng viên hoạch định để kết hợp các Quy Tắc Cơ Bản của Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm trong mỗi nhóm thánh thư. |
Learn more about slot definition and sequentiality. Bạn có thể tìm hiểu thêm về định nghĩa vùng và tính liên tục. |
Because of the sequential ad selection logic, Ad Manager determines that it cannot deliver all of the creatives in the line item, so it doesn't deliver any of them. Vì logic lựa chọn quảng cáo tuần tự, Ad Manager xác định rằng không thể phân phối tất cả các quảng cáo trong mục hàng, vì vậy sẽ không phân phối bất kỳ quảng cáo nào. |
This dual control mechanism causes the sequential utilization of glucose and lactose in two distinct growth phases, known as diauxie. Cơ chế kiểm soát kép này gây ra việc sử dụng glucose và lactose theo tuần tự trong hai giai đoạn tăng trưởng riêng biệt, được gọi là sinh trưởng kép. |
The sequential numbering of events is sometimes called timestamping. Việc đánh số tuần tự các sự kiện đôi khi được gọi là dấu thời gian. |
Sequential increases in earnings from actual sales and steady climbs in stock price per share provide reasonable cause for skepticism towards this report. Thu nhập tăng theo tuần tự từ doanh thu thực tế và tăng trưởng ổn định trong giá cổ phiếu trên mỗi cổ phiếu là nguyên nhân hợp lý để hoài nghi báo cáo này. |
Select Sequential in the 'Rotate creatives' list. Chọn Tuần tự trong danh sách 'Xoay vòng quảng cáo'". |
Sequential interdependence occurs, when the output of one unit is necessary for the next other unit to operate. Sự phụ thuộc lẫn nhau xảy ra, khi đầu ra của một đơn vị là cần thiết cho đơn vị khác tiếp theo hoạt động. |
For those doctrinal mastery passages formerly identified as scripture mastery passages, the Book of Mormon Seminary Teacher Manual contains suggestions and learning activities that will help you give the passage an appropriate emphasis in your sequential scripture study with students. Đối với các đoạn thông thạo giáo lý mà trước đây được gọi là các đoạn thông thạo thánh thư, Sách Học Sách Mặc Môn dành cho Giảng Viên Lớp Giáo Lý chứa đựng những lời đề nghị và các sinh hoạt học tập mà sẽ giúp anh chị em nhấn mạnh vào đoạn thánh thư đó một cách thích hợp trong khi học thánh thư một cách trình tự với học sinh. |
In addition, sequential rotation cannot be used with non-personalized ads. Ngoài ra, bạn không thể sử dụng tùy chọn xoay vòng tuần tự với quảng cáo không được cá nhân hóa. |
* Teaching the scriptures sequentially * Giảng dạy thánh thư theo trình tự |
In February 2017, HTC reported that in the fourth quarter of 2016, its operating losses had decreased by 13% year-over-year, citing "robust sales performance" and sequential revenue increases throughout the year. Vào tháng 2 năm 2017, HTC đã báo cáo rằng trong quý IV năm 2016, lỗ hoạt động của công ty đã giảm 13% so với cùng kỳ năm ngoái, dẫn đến "hiệu suất bán hàng mạnh mẽ" và doanh thu tuần tự tăng trong suốt cả năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sequentially trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sequentially
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.