revolution trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revolution trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revolution trong Tiếng Anh.
Từ revolution trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc cách mạng, cách mạng, cách mệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revolution
cuộc cách mạngnoun (political upheaval) Let's make the feminist revolution a humanist revolution. Hãy biến cuộc cách mạng nữ quyền thành một cuộc cách mạng nhân văn. |
cách mạngnoun (political upheaval) The feminist revolution still has a long way to go. Cuộc cách mạng nữ quyền vẫn còn một con đường rất dài trước mắt. |
cách mệnhnoun (political upheaval) |
Xem thêm ví dụ
At the age of 23, he joined the society of Katipunan, a movement which sought the independence of the Philippines from Spanish colonial rule and started the Philippine Revolution. Năm 23 tuổi, ông gia nhập tổ chức Katipunan, một tổ chức đòi độc lập cho Philippines khỏi chế độ thuộc địa Tây Ban Nha và bắt đầu cuộc Cách mạng Philippines. |
The subsequent protests led to a bloodless coup on 24 March 2005, after which Akayev fled the country with his family and was replaced by acting president Kurmanbek Bakiyev (see: Tulip Revolution). Những cuộc biểu tình phản kháng sau đó đã dẫn tới một cuộc đảo chính hòa bình ngày 24 tháng 3, sau sự kiện này Akayev đã chạy trốn khỏi đất nước và được thay thế bởi tổng thống lâm thời Kurmanbek Bakiyev. (xem: Cách mạng Tulip). |
The revolution is happening. Cuộc cách mạng đang diễn ra. |
This would have left the two nations, in particular Greece, on the brink of a communist-led revolution. Điều này khiến hai quốc gia trên, đặc biệt là Hy Lạp, nằm trên miệng vực của một cuộc cách mạng do cộng sản lãnh đạo. |
Heron of Alexandria created the world’s first steam engine over a thousand years before it was finally reinvented during the Industrial Revolution. Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp. |
In a positive review written in The Village Voice, Hillary Hughes called Madonna "the pop's patron saint of revolution in action". Trong bài đánh giá tích cực cho The Village Voice, Hillary Hughes gọi Madonna là "một vị thánh đỡ đầu của dòng nhạc Pop của cuộc cách mạng trong hành động". |
Some authors say that Marcos prevented civil war similar to the Syrian Civil War by refusing to use guns notwithstanding the insistence of his top general, and by agreeing to step down during the EDSA revolution. Một số tác giả nói rằng Marcos đã ngăn chặn nội chiến tương tự như Nội chiến Syria bằng việc từ chối sử dụng súng bất chấp ý kiến của các tướng lĩnh cấp cao, và bằng việc chấp thuận từ chức trong cách mạng EDSA. |
, because in that lies the only true revolution. , bởi vì trong đó có sẵn sự cách mạng trung thực và duy nhất. |
In foreign relations, he refused to recognize King Louis Philippe of France, who had come to power in the July Revolution of 1830. Về ngoại giao, Carlo Ludovico đã công nhận vua Louis Philippe I của Pháp, người nắm quyền lực trong cuộc Cách mạng tháng Bảy năm 1830. |
We are part of a revolution now, but in the 21st century the church will be without a God in the traditional sense,” explained a senior British university chaplain. Hiện nay chúng ta đang trải qua một cuộc cách mạng, nhưng vào thế kỷ 21 giáo hội sẽ không tin nơi một Đức Chúa Trời theo nghĩa truyền thống nữa”. |
Skocpol introduces the concept of the social revolution, to be contrasted with a political revolution. Skocpol giới thiệu khái niệm về cuộc cách mạng xã hội, trái ngược với một cuộc cách mạng chính trị. |
Marrash adhered to the principles of the French Revolution and defended them in his own works, implicitly criticizing Ottoman rule in Western Asia and North Africa. Marrash tôn trọng các nguyên tắc của cuộc Cách mạng Pháp và bảo vệ họ trong các tác phẩm của mình, ngầm chỉ trích Ottoman ở Trung Đông. |
While these three exciting revolutions are ongoing, unfortunately, this is only the beginning, and there are still many, many challenges. Trong khi ba phát kiến tuyệt vời trên đang được tiếp tục, thật không may, đây chỉ mới là khởi đầu, và vẫn còn rất nhiều, rất nhiều những thử thách. |
That revolution forms the subject of the next chapter. Cuộc cách mạng này là đề tài của chương tiếp sau. |
Two years after the Second Congress Frunze became an important leader in the 1905 Revolution, at the head of striking textile workers in Shuya and Ivanovo. Hai năm sau Đại hội, Frunze trở thành một nhà lãnh đạo của Cách mạng 1905, ông tổ chức cuộc đình công lớn của công nhân dệt ở Shuya và Ivanovo. |
According to a number of her associates, she deeply resented having to relinquish that role after Jean-Claude Duvalier married in 1980 and she was demoted to "Guardian of the Duvalierist Revolution". Theo một số cộng sự của mình, bà vô cùng phẫn nộ khi phải từ bỏ vai trò đó sau khi Jean-Claude Duvalier kết hôn năm 1980 và bà bị giáng chức thành "Người bảo vệ Cách mạng Duvalierist". |
After the end of the Cultural Revolution, Fu Dongju took the leadership of a United Front division, and retired in 1995. Sau khi Cách mạng Văn hóa kết thúc, Phó Đông Cúc trở thành lãnh đạo Mặt trận Thống nhất, và nghỉ hưu năm 1995. |
Khadijeh Saqafi (nicknamed Quds of Iran) (1913 – 21 March 2009) was the wife of Ayatollah Khomeini, the leader of the 1979 Iranian Revolution. Khadijeh Saqafi (biệt danh Quds của Iran) (1913 - 21 tháng 3 năm 2009) là vợ của Ruhollah Khomeini, lãnh đạo cuộc Cách mạng Iran năm 1979. |
France Modern remained the French royal standard, and with a white background was the French national flag until the French Revolution, when it was replaced by the tricolor of modern-day France. Huy hiệu Tân Pháp vẫn duy trì là tiêu chuẩn của hoàng gia Pháp, và cùng với nền trắng là quốc kỳ của Pháp cho đến Cách mạng Pháp, khi nó được thay thế bằng cờ ba màu của nước Pháp hiện đại. |
Before the revolution in January 2011, the government was planning to take a decision to abolish summer time in 2011 before President Hosni Mubarak's term expires in September 2011. Trước cuộc cách mạng vào tháng 1 năm 2011, chính phủ đã lên kế hoạch đưa ra quyết định bãi bỏ thời gian mùa hè năm 2011 trước khi nhiệm kỳ của Tổng thống Hosni Mubarak hết hạn vào tháng 9 năm 2011. |
The first World Exposition was in London in 1851 , which marked the coming Industrial Revolution . Cuộc triển lãm thế giới lần đầu tiên được tổ chức tại Luân Đôn vào năm 1851 , đánh dấu sự khởi đầu của cuộc cách mạng công nghiệp . |
We'll win the revolution! Chúng ta sẽ thắng cuộc cách mạng! |
The brutal shooting of workers marching to the Tsar with a petition for reform on 9 January 1905 (known as the "Bloody Sunday"), which set in motion the Revolution of 1905, seems to have pushed Gorky more decisively toward radical solutions. Vụ bắn giết dã man những người công nhân tuần hành yêu cầu cải cách của Sa hoàng vào ngày 9 tháng 1 năm 1905 (được gọi là "Chủ Nhật đẫm máu"), dẫn tới cuộc Cách mạng năm 1905, dường như đã khiến Gorky trở nên chống đối chế độ Sa hoàng kịch liệt hơn. |
Louis Philippe was deposed in the revolutions of 1848, and fled to exile in England. Louis Philippe bị lật đổ trong cách mạng 1848, và sang sống lưu vong ở Anh. |
He wanted to sing the revolution, but he couldn't speak his mother's language. Ông muốn hát bài ca cách mạng, nhưng ông không biết nói tiếng mẹ đẻ của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revolution trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới revolution
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.