revisit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revisit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revisit trong Tiếng Anh.
Từ revisit trong Tiếng Anh có các nghĩa là xem xét lại, đi thăm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revisit
xem xét lạiverb Or, we can revisit the choice for running mate. Hoặc, ta sẽ xem xét lại lựa chọn về người đồng hành tranh cử. |
đi thăm lạiverb Well, then, we'll revisit the victim. Vậy thì chúng ta sẽ đi thăm lại nhà nạn nhân. |
Xem thêm ví dụ
The world in which I operate operates with designs regarding roads, or dams, or provision of electricity that have not been revisited in 60 years. Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm. |
Gordinski must read that as a guilty conscience, a killer revisiting his victim Gordinski phải coi nó là cắn rứt lương tâm, kẻ giết người thăm lại nạn nhân. |
Or, we can revisit the choice for running mate. Hoặc, ta sẽ xem xét lại lựa chọn về người đồng hành tranh cử. |
(b) Why should we continue to revisit the homes of those living in our territory? (b) Tại sao chúng ta nên tiếp tục trở lại thăm những người trong khu vực của mình? |
Four years later, New World would revisit the basic mechanics of the home-computer versions of King's Bounty with Heroes of Might and Magic: A Strategic Quest, released for MS-DOS. Bốn năm sau, New World cho xem xét lại những cơ chế cơ bản của các phiên bản máy tính gia dụng của King's Bounty với Heroes of Might and Magic: A Strategic Quest, phát hành cho MS-DOS. |
And I dream that someday you will return to Kabul to revisit the land of our childhood. Và tôi mơ một ngày nào đó cậu sẽ trở về Kabul thăm lại mảnh đất thời thơ ấu của chúng ta. |
Remixed & Revisited is a remix album by American singer and songwriter Madonna. Remixed & Revisited là album tổng hợp remix của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Madonna. |
Although we keep revisiting your site to find new updates to articles, errors may sometimes appear in Google News stories, even if you correct the mistake. Mặc dù chúng tôi liên tục truy cập lại vào trang web của bạn để tìm nội dung cập nhật mới của bài viết, nhưng đôi khi có thể xuất hiện lỗi trong các tin bài của Google Tin tức, ngay cả khi bạn sửa lỗi đó. |
So each window is an image and is a world that I often revisit. là cả thế giới mà tôi thường xuyên ghé thăm nhiều lần. |
Worthington's military service was frequently revisited in the 21st century in aviation magazines, since he had trained pilots who would become some of America's first astronauts. Nghĩa vụ quân sự của Worthington thường được xem xét lại trong thế kỷ 21 trên các tạp chí hàng không, vì ông đã đào tạo các phi công sẽ trở thành một số phi hành gia đầu tiên của Mỹ. |
The band revisited early influences such as Black Sabbath, the MC5, and the Stooges for new approaches to songwriting other than relying on the high speed that had become the Black Flag hallmark. Ban nhạc cũng quay lại ảnh hưởng thời kỳ đầu từ Black Sabbath, MC5, và the Stooges để hỗ trợ cho các ý tưởng mới thay vì phụ thuộc vào tốc độ như trước đó. |
In 1927 she revisited the Caribbean for more exercises, this time calling at Norfolk, Virginia and New York before returning San Diego 22 May. Đến năm 1927, nó lại đi sang vùng biển Caribe để thực tập, lần này được kéo dài bằng chuyến viếng thăm Norfolk, Virginia và New York trước khi quay trở về San Diego vào ngày 22 tháng 5. |
The next year, Steven Goodman and colleagues revisited the group with more extensive sampling on Madagascar. Năm tiếp theo, Steven Goodman và các đồng nghiệp đã quay trở lại nhóm với việc thu thập mẫu trên Madagascar nhiều hơn. |
And I revisit this world thinking about the image or cliché about what we want to do, and what are the words, colloquialisms, that we have with the expressions. Và mỗi khi hòa mình vào thế giới này ngẫm nghĩ về bức tranh hay những từ nhàm chán miêu tả dự định trong tương lai, và những từ thường được sử dụng trong đời sống hằng ngày, mà chúng ta thường dùng với cảm xúc. |
Also, in 2001, the International Labour Organization decided to revisit and revise its 1975 Recommendation 150 on Human Resources Development, resulting in its "Labour is not a commodity" principle. Ngoài ra, vào năm 2001, Tổ chức Lao động Quốc tế đã quyết định xem xét lại và sửa đổi Khuyến nghị năm 1975 về Phát triển nguồn nhân lực, dẫn đến nguyên tắc " Lao động không phải là hàng hóa ". |
I try and revisit historic events like Babri Masjid, distill only its emotional residue and image my own life. Thậm chí trong các triển lãm phòng tranh của tôi, tôi đã cố gắng lật lại những sự kiện lịch sử như Babri Masjid, chỉ đưa vào đó những cảm xúc còn lại và hình dung về cuộc sống của tôi. |
Talking to your parents or to other mature Christians can strengthen your resolve not to revisit unwholesome sites. Nói chuyện với cha mẹ hoặc tín đồ thành thục khác có thể củng cố niềm cương quyết của bạn không trở lại những “site” không lành mạnh. |
The changed nature of work means that individuals may now have to revisit this process more frequently now and in the future, more than in the past. Bản chất thay đổi của công việc có nghĩa là các cá nhân bây giờ có thể phải xem xét lại quá trình này thường xuyên hơn và trong tương lai, nhiều hơn trong quá khứ. |
The group revisited the site the following year intending to get a clearer image, but claimed "mysterious electrical interference" prevented them. Cả nhóm đã quay lại địa điểm này vào năm sau nhằm chụp cho được hình ảnh rõ ràng hơn, nhưng tuyên bố ""sự can thiệp bằng điện bí ẩn" đã ngăn cản họ. |
In addition, new programmes to complement Radio 4 programmes were introduced such as Ambridge Extra, and Desert Island Discs revisited. Ngoài ra, các chương trình mới để bổ sung cho chương trình của Radio 4 cũng đã được giới thiệu như Ambridge Extra và Desert Island Discs revisited. |
John Boorman's Exorcist II: The Heretic was released in 1977, and revisited Regan four years after her initial ordeal. Exorcist II: The Heretic của đạo diễn John Boorman được phát hành vào năm 1977, với phần nội dung tiếp tục kể về Regan trong thời điểm 4 năm sau những gì đã diễn ra, một cuộc điều tra về tính hợp pháp trong lễ trừ tà của Merrin được mở ra. |
"Angela Lansbury Revisits Disney Classic 'Beauty And The Beast'". Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2013. ^ “Angela Lansbury Revisits Disney's 'Beauty And The Beast'”. |
After revisiting Monaco at the invitation of Prince Rainier and Princess Grace, she returned to Fall River 20 February 1957. Sau khi viếng thăm trở lại Monaco theo lời mời của Hoàng tử Rainier và Công nương Grace, Heermann quay trở về vào ngày 20 tháng 2 năm 1957. |
Philip Williamson disputes Bogdanor, saying the idea of a national government had been in the minds of party leaders since late 1930 and it was they, not the King, who determined when the time had come to establish one, in Williamson, Philip (1991) "1931 Revisited: the Political Realities", Twentieth Century British History 2 (3): 328–338 (Subscription required). Philip Williamson trái ngược với Bogdanor, cho rằng ý kiến về chính phủ quốc gia đã trong dự tính của các nhà lãnh đạo Đảng từ cuối năm 1930 và chính họ, không phải nhà vua, đã xác định thời điểm thành lập nó, trong Williamson, Philip (1991) "1931 Revisited: the Political Realities", Twentieth Century British History 2 (3): 328–338 (Subscription required). ^ Nicolson, tr. |
List of flag bearers for Rwanda at the Olympics Rwanda at the Paralympics "The Greek gods would be pleased--the 2004 Summer Paralympics revisited", Palaestra, September 22, 2004 "Rwanda". Danh sách các vận động viên cầm cờ cho đoàn Rwanda tại các kỳ Thế vận hội Rwanda tại Thế vận hội dành cho người khuyết tật ^ "The Greek gods would be pleased--the 2004 Summer Paralympics revisited", Palaestra, ngày 22 tháng 9 năm 2004 “Rwanda”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revisit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới revisit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.