revolve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revolve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revolve trong Tiếng Anh.
Từ revolve trong Tiếng Anh có các nghĩa là quay tròn, xoay, quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revolve
quay trònverb |
xoayverb How could that possibly be when the world revolves around me? Sao mà thế được khi thế giới xoay quanh anh? |
quayverb Were the earth to stop revolving, what do you suppose would happen? Nếu Trái Đất ngừng quay, điều gì sẽ xảy ra theo ý bạn? |
Xem thêm ví dụ
Aceval revolves her writing around the theme of love. Chủ đề viết của Aceval xoay quanh tình yêu. |
The series revolved around a group of suburban Detroit high school students circa 1980. Bộ phim kể về một nhóm học sinh vùng ngoại ô trường Detroit trong khoảng nhữ năm 1980. |
More than 800,000 citizens now enjoy improved solid waste management service, 66,500 students have better schools sanitation facilities; and 8,452 poor families have benefited from the received revolving fund for upgrading their toilets. Trên 800.000 dân được hưởng lợi từ dịch vụ xử lý chất thải rắn, 65.000 học sinh được sử dụng công trình vệ sinh sạch đẹp hơn, và 8.452 hộ gia đình được vay vốn từ quỹ quay vòng phục vụ cải tạo công trình vệ sinh trong gia đình. |
Some verses of the Paradiso section of the Divine Comedy also provide a possible clue that he was born under the sign of Gemini: "As I revolved with the eternal twins, I saw revealed, from hills to river outlets, the threshing-floor that makes us so ferocious" (XXII 151–154). Một số câu thơ của phần Thiên đàng (Paradiso) trong Thần khúc cũng cung cấp một đầu mối có thể cho rằng ông được sinh ra dưới chòm Song Tử: "Cái chật hẹp của mặt đất cũng sinh ra tàn bạo, - Tôi chuyển đi cùng sao Song tử bất diệt - Trước tôi, hiện ra tất cả, từ đồi núi đến bờ biển, - Rồi mắt tôi quay lại với đôi mắt xinh đẹp" (XXII 151–154). |
Their argument that the attack on Constantinople was spiritual revolved around two themes. Lập luận của họ rằng là các cuộc tấn công vào Constantinopolis xoay quanh hai chủ đề về tinh thần. |
When did I last make time to have a heartfelt conversation with my spouse that did not revolve around child rearing? Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào? |
On the morning of Monday, 7 November 1938, he purchased a revolver and a box of bullets, then went to the German embassy and asked to see an embassy official. Vào sáng ngày thứ hai, 7 tháng 11 năm 1938, Grynszpan mua một súng lục ổ xoay và một hộp đạn, rồi đi đến đại sứ quán Đức và đòi gặp một công chức của tòa đại sứ. |
The series revolves around the lives and romances of the privileged socialite teenagers at the Constance Billard School for Girls, an elite private school in New York City's Upper East Side. Nội dung xoay quanh cuộc sống và tình yêu của tầng lớp thanh thiếu niên thượng lưu của Trường Nữ Sinh Constance Billard School for Girls, một trường tư danh tiếng tại khu Thượng Đông "Upper East Side" ở New York. |
In general, Mass Effect 3 revolves around increasing "Effective Military Strength" (EMS) to prepare for its final mission. Trong suốt Mass Effect 3, người chơi phải tăng cường chỉ số Effective Military Strength (EMS) để chuẩn bị cho nhiệm vụ cuối cùng . |
In an interview for Oor, Björk explained that "in Iceland, everything revolves around nature, 24 hours a day. Trong một buổi phỏng vấn cùng Oor, Björk giải thích "tại Iceland, mọi thứ đều xoay quanh thiên nhiên, 24 giờ mỗi ngày. |
Ryo is an accomplished marksman with revolvers, semiautomatic guns, machine-pistols, rifles, carbines and crossbows; he knows hand-to-hand combat very well and drives as a real daredevil when needed; his car is a Mini. Ryo là một xạ thủ cừ khôi có thể sử dụng nhiều loại vũ khí từ súng lục ổ quay, súng bán tự động, súng máy, súng trường, súng cạc-bin cho tới nỏ; Ryo có khả năng cận chiến tay đôi cực mạnh và là một tay lái cừ khôi khi cần thiết; his car is an Austin Mini Cooper. |
Usually this covers all the assets of a corporation and is often used for revolving credit lines. Thông thường, điều này bao gồm tất cả các tài sản của một công ty và thường được sử dụng cho các khoản tín dụng tuần hoàn. |
From your duster and revolver, I'd imagined you as much an Old West aficionado as Dr. Palmer. Từ áo choàng và khẩu súng lục của anh, tôi nghĩ rằng anh cũng là một tín đồ miền Tây giống như Palmer. |
My new novel is a multi-generational family story as well, this time revolving around brothers and sisters, and the ways in which they love, wound, betray, honor, and sacrifice for each other." Tiểu thuyết mới của tôi cũng lại là chuyện về một gia đình nhiều thế hệ, nhưng lần này là về các anh chị em và về việc họ đã yêu thương, làm tổn thương, phản bội, kính trọng và hy sinh cho nhau như thế nào. |
Israel is the only country in the world where life revolves around the Hebrew calendar. Israel là quốc gia duy nhất trên thế giới có sinh hoạt dựa theo lịch Hebrew. |
Revolver, and 3 Frag grenades. Revolver, và 3 lựu đạn nổ. |
How could that possibly be when the world revolves around me? Sao mà thế được khi thế giới xoay quanh anh? |
One of the original areas for appeal revolved around historic covenants on parts of the land, but the Charities Commission ruled that the fields are not charitable land. Một trong những khu vực ban đầu cho kháng cáo xoay quanh các giao ước lịch sử trên các phần đất đai, nhưng Ủy ban từ thiện đã phán quyết rằng các cánh đồng không phải là đất từ thiện. |
The season, which debuted on February 2, 2016, revolves around the O. J. Simpson murder case and is based on Jeffrey Toobin's book The Run of His Life: The People v. O. J. Simpson (1997). Mùa phim ra mắt ngày 2 tháng 2 năm 2016, tái hiện vụ án giết người liên quan đến cầu thủ nổi tiếng O. J. Simpson, dự trên cuốn sách của Jeffrey Toobin, nhan đề The Run of His Life: The People v. O. J. Simpson. |
Just Say No crossed over to the United Kingdom in the 1980s, where it was popularized by the BBC's 1986 "Drugwatch" campaign, which revolved around a heroin-addiction storyline in the popular children's TV drama serial Grange Hill. "Just Say No" qua bên Anh và trở thành câu nói thường xuyên do chiến dịch "Drugwatch" năm 1986 của BBC; chiến dịch đó tập trung vào một cốt truyện về nghiện bạch phiến trong Grange Hill, một chương trình cho trẻ em trên TV. |
Drinking Water State Revolving Fund. Nước Triệu lại cầu cứu nước Sở. |
The answer revolves to a large extent around attitudes toward aging. Câu trả lời phần lớn xoay quanh thái độ đối với tuổi già. |
Experience the newest, most mind- blowing discoveries revolving around our Sun as we venture to the seven wonders of our solar system. Khám phá mới nhất, gây sốc nhất là khám phá ra sự xoay quanh quanh Mặt trời của bảy kỳ quan trong hệ Mặt trời của chúng ta. |
The plot revolves around a 26-year-old newlywed named Ava who searches for her husband after he is abducted on their Caribbean honeymoon. Phim xoay quanh một cô gái 26 tuổi tên là Ava đang tìm chồng sau khi anh bị bắt cóc trong chuyến tuần trăng mật trên Caribbean của họ. |
Everything else revolves around it.” Mọi điều khác tính sau”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revolve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới revolve
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.