revitalize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revitalize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revitalize trong Tiếng Anh.
Từ revitalize trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm sống lại, phục hồi, hồi sinh, phục hưng, tái sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revitalize
làm sống lại
|
phục hồi
|
hồi sinh
|
phục hưng
|
tái sinh
|
Xem thêm ví dụ
I have found now in communities as varied as Jewish indie start-ups on the coasts to a woman's mosque, to black churches in New York and in North Carolina, to a holy bus loaded with nuns that traverses this country with a message of justice and peace, that there is a shared religious ethos that is now emerging in the form of revitalized religion in this country. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
The preaching work was revitalized. Công việc rao giảng được khôi phục. |
The new airport was part of a number of new developments to revitalize Osaka, which had been losing economic and cultural ground to Tokyo for most of the century. Sân bay mới là một phần của kế hoạch phát triển mới nhằm mang lại sức sống mới cho Osaka, lúc đó đã bị mất vị thế về kinh tế và văn hóa vào tay Tokyo gần một thế kỷ . |
In Ho Chi Minh City, Ms. Tuck witnessed the development impacts brought about by World Bank-funded projects, such as the Nhieu Loc Thi Nghe canal revitalization project, a transformational project with the City. Tại TP HCM, Bà Tuck chứng kiến những biến chuyển do các dự án được Ngân hàng Thế giới tài trợ đem lại ví dụ như dự án khôi phục kênh Nhiêu Lộc Thị Nghè, đây là một dự án góp phần thay đổi bộ mặt thành phố. |
A few months ago, I made a promise to help revitalize Starling City. tôi đã hứa sẽ giúp hồi sinh Starling City. |
Many projects are under way aimed at preventing or slowing language loss by revitalizing endangered languages and promoting education and literacy in minority languages, often involving joint projects between language communities and linguists. Nhiều dự án đang được tiến hành nhằm ngăn chặn hoặc làm chậm sự mất ngôn ngữ bằng cách khôi phục các ngôn ngữ đang bị đe dọa và thúc đẩy giáo dục và xóa mù chữ, thường liên quan đến các dự án chung giữa cộng đồng ngôn ngữ và nhà ngôn ngữ học. |
Following the conquest of Constantinople, Mehmed II immediately set out to revitalize the city, by then sometimes called Istanbul. Sau khi Constantinopolis thất thủ, Mehmed II ngay lập tức tiến hành phục sinh thành phố, mà từ đó thường được gọi với tên Istanbul. |
Whether here in New York or in Houston or Miami, Detroit, Philadelphia, Seoul, Hong Kong, Singapore, Toronto and Paris, cities big and small all over the world are reclaiming and reinventing this infrastructure for themselves, including the mother of all catalyst infrastructure projects, the Los Angeles River, the revitalization effort for which similarly started as a grassroots movement, has developed into a cultural momentum, and is now in the early stages of being transformed into some kind of life-affirming infrastructure again, this one with trails and parks and fishing and boating and community revitalization, and of course, water quality and flood control. Cho dù ở đây tại New York hay tại Houston hay Miami, Detroit, Philadelphia, Seoul, Hong Kong, Singapore, Toronto và Paris, những thành phố lớn nhỏ trên toàn thế giới đang cải tạo và tái thiết cơ sở hạ tầng này cho chính họ, bao gồm khởi nguồn của tất cả những dự án cơ sở hạ tầng này, sông Los Angeles, các nỗ lực phục hồi đã bắt đầu tương tự như một phong trào, được phát triển thành một động lực văn hóa, và bây giờ là trong giai đoạn đầu bị biến đổi thành một số loại cơ sở hạ tầng để khẳng định cuộc sống, điều này với những quá cảnh, công viên, câu cá và chèo thuyền và tái thiết cộng đồng, và tất nhiên, chất lượng nước và kiểm soát lũ lụt . |
We don't fully understand the best way to manage our individual microbial societies, but it is likely that lifestyle changes, such as eating a varied diet of complex, plant- based foods, can help revitalize our microbial ecosystems in our gut and across the entire landscape of our body. Chúng ta không thật sự hiểu được cách tốt nhất để kiểm soát môi trường vi sinh vật ở mỗi người, nhưng rất có thể là thay đổi về lối sống, như là có chế độ ăn đa dạng với thực phẩm phức tạp và từ thực vật, có thể giúp phục hồi môi trường sinh thái vi sinh vật trong ruột và trên toàn bộ cơ thể chúng ta. |
I want to burn this place down... and revitalize this pier. Tôi phải đốt hết địa bàn này của ông. |
In that light the family was warmed, refreshed, and revitalized by the peace that comes from knowing the Lord Jesus Christ lives. Trong ánh sáng đó, gia đình này đã được làm cho ấm lòng, khích lệ và có được sức sống mới bởi sự bình an mà đến từ sự hiểu biết rằng Chúa Giê Su Ky Tô hằng sống. |
Since 2000, Information Technology (IT) services revitalized the city's stagnant economy. Từ năm 2000, dịch vụ công nghệ thông tin đã hồi sinh nền kinh tế đình đốn của thành phố. |
It teaches how the power of the priesthood can bless, vitalize, and revitalize our lives, the lives of our families, and the lives of all the members of the Church. Video này dạy về việc làm thế nào quyền năng của chức tư tế có thể ban phước, truyền sức sống, và đem lại sức sống mới cho cuộc sống của chúng ta, cuộc sống của gia đình chúng ta, cũng như của tất cả các tín hữu của Giáo Hội. |
"Revitalization" or resuscitation of apparently dead or drowned persons was reported in the medical literature shortly after Galvani's work. "Sự tái sinh" hoặc phụ hồi cái chết của một người được công bố trong các tài liệu y học ngay sau thí nghiệm của Galvani. |
Travolta accepted a reduced rate – sources claim either US$100,000 or US$140,000 – but the film's success and his Academy Award nomination for Best Actor revitalized his career. Travolta dù chấp nhận thù lao không béo bở - các nguồn cho biết vào khoảng $100,000 và $140,000 — nhưng chính thành công của bộ phim và đề cử Oscar cho nam chính xuất sắc nhất đã hồi sinh sự nghiệp của anh. |
Sam Byford for The Verge also noted that physical space is a premium in Japanese homes, and home console units there have failed to sell as well as portable game consoles, so the compact Switch unit could help revitalize the sluggish Japanese video game economy. Sam Byford của The Verge cũng lưu ý rằng không gian vật lý trong nhà là xa xỉ tại Nhật Bản, và các thiết bị chơi game tại nhà đã không bán được cũng như máy chơi game cầm tay, vì vậy Switch nhỏ gọn có thể giúp hồi sinh nền kinh tế trò chơi video Nhật Bản chậm chạp. |
We need to revitalize the arts and sciences of today, we need to take responsibility for the future. Chúng ta cần khôi phục nghệ thuật và khoa học ngày nay chúng ta cần chịu trách nhiệm cho tương lai |
The predominantly African American Bayview-Hunters Point in the far southeast corner of the city is one of the poorest neighborhoods and suffers from a high rate of crime, though the area has been the focus of several revitalizing and controversial urban renewal projects. Khu Bayview-Hunters Point với đa số là người Mỹ gốc châu Phi nằm xa trong góc đông nam thành phố là một trong số các khu dân cư nghèo nhất và có tỉ lệ tội phạm cao mặc dù khu vực này đã và đang là tâm điểm của các dự án mở rộng nâng cấp đô thị gây tranh cãi. |
Without efforts to revitalize potential growth, the decline may extend into the next decade, and could slow average global growth by a quarter percentage point and average growth in emerging market and developing economies by half a percentage point over that period. Nếu không tiếp thêm sinh khí cho tăng trưởng tiềm năng thì xu thế suy giảm có thể sẽ kéo dàI tới tận thập kỷ tiếp theo, làm cho mức tăng trưởng toàn cầu bị sụt giảm 1⁄4 điểm phần trăm và mức tăng trưởng thị trường mới nổi và các nền kinh tế đang phát triển sụt giảm 1⁄2 điểm phần trăm trong cùng kỳ. |
How, though, does Jehovah treat his revitalized people? Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va đối xử thế nào với dân được phục hồi sức sống này? |
But for the problems we face in Africa, when we are looking at the Marshall Plan to revitalize war-torn Europe, it was not full of donations of sheep. Nhưng đối với những vấn đề của châu Phi, như khi nhìn vào kế hoạch Marshall, việc quyên góp cừu là không đủ để hồi sinh châu Âu bị hủy hoại bởi chiến tranh. |
Emanuel Lasker played it once in his world championship match against Carl Schlechter, and Jorge Pelikan played it a few times in the 1950s, but Sveshnikov's treatment of the variation was the key to its revitalization. Emanuel Lasker đã chơi phương án này một lần trong trận tranh ngôi vô địch thế giới với Carl Schlechter và Jorge Pelikan cũng từng áp dụng vài lần trong thập niên 1950, nhưng cách xử lý của Sveshnikov mới là mấu chốt cho sự trở lại của nó. |
How was the revitalizing of the ancient Jewish nation illustrated at Ezekiel 37:1-14, and what modern-day parallel did this have? Việc làm sống lại nước Do-thái xưa được hình dung thế nào nơi Ê-xê-chi-ên 37:1-14, và có sự song song nào thời nay? |
One of Trump's first projects was the revitalization of the foreclosed Swifton Village apartment complex in Cincinnati, Ohio, which his father, Fred Trump, had purchased for $5.7 million in 1962, equivalent to $46 million in 2017. Trong những năm học đại học, một trong những dự án đầu tiên của Trump là việc hồi sinh tổ hợp căn hộ Swifton Village ở Cincinnati, Ohio, được cha ông mua lại với giá 5,7 triệu USD năm 1962. |
GameSpot was also positive in its review, stating that the design of Brood War "contains all the care, detail, and ingenuity of a true sequel" that "completely revitalizes" the original game. GameSpot cũng tích cực trong nhận xét của họ, nói rằng thiết kế của Brood War "có tất cả các chăm sóc, chi tiết, và sự khéo léo của một phần tiếp theo đúng nghĩa" là "sự tái sinh toàn diện" của bản game gốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revitalize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới revitalize
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.