revulsion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revulsion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revulsion trong Tiếng Anh.
Từ revulsion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự ghê tởm, sự gây chuyển bệnh, sự lùa bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revulsion
sự ghê tởmnoun |
sự gây chuyển bệnhnoun |
sự lùa bệnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Far from being idolized, the instrument on which Jesus was impaled should be viewed with revulsion. Thay vì tôn sùng nó, chúng ta nên gớm ghê cái vật mà trên đó Giê-su bị đóng đinh. |
In Britain public opinion was divided over the morality of the massacre, between those who saw it as having saved India from anarchy, and those who viewed it with revulsion. Dư luận tại Anh bị chia rẽ về tính đạo đức của sự kiện, giữa những người cho rằng nó cứu Ấn Độ khỏi tình trạng hỗn loạn và những người cho rằng nó ghê tởm. |
Historian Alister McGrath explains: “What propels people toward atheism is above all a sense of revulsion against the excesses and failures of organized religion.” Sử gia Alister McGrath giải thích: “Điều chính yếu đưa đẩy người ta đến thuyết vô thần là do họ chán ghét hành động thái quá và sự thất bại của các tổ chức tôn giáo”. |
She felt a growing revulsion at some of the atrocities perpetrated by paramilitaries. Chị cảm thấy ngày càng ghê tởm trước một số hành động tàn ác do các lực lượng bán quân sự gây ra. |
Siwiec planned his self-immolation months in advance, writing out a last will in April, and leaving written and tape-recorded statements explaining his revulsion at both the Warsaw Pact invasion of Czechoslovakia and the People's Republic of Poland's participation in it. Siwiec đã lên kế hoạch tự thiêu của mình trước, để lại tuyên bố bằng chữ viết và băng ghi âm giải thích sự ghê tởm của mình đối với cả cuộc xâm lược Tiệp Khắc của Khối Hiệp ước Warsaw và đối với sự tham gia của chính quyền cộng sản Ba Lan vào việc này. |
Thus, the memory of our loved ones need not be stained with revulsion toward God or with fear of the unknown. Do đó, kỷ niệm về những người thân yêu của chúng ta không bị hoen ố bởi nỗi khiếp sợ Đức Chúa Trời hoặc nỗi lo ngại về điều chúng ta không biết. |
I developed a revulsion for this religion. Do đó, tôi bắt đầu ghê tởm tôn giáo này. |
Do I not instinctively feel a sense of revulsion when a dictator uses death squads to eliminate his enemies?’ Chẳng phải tôi tự nhiên cảm thấy gớm ghiếc khi một nhà độc tài dùng những tiểu đội giết người để tiêu diệt kẻ thù sao?’ |
Commenting on the effects of violent entertainment, author and military officer Dave Grossman noted: “We are reaching that stage of desensitization at which the inflicting of pain and suffering has become a source of entertainment: vicarious pleasure rather than revulsion. Bình luận về ảnh hưởng của sự giải trí hung bạo, tác giả kiêm sĩ quan Dave Grossman ghi: “Chúng ta đang tiến đến giai đoạn chai cứng khiến việc gây tổn thương đau đớn trở thành một nguồn giải trí: cảm thấy vui thú thay vì kinh tởm. |
What kind of prostitute in particular might elicit a strong feeling of revulsion? Loại gái điếm nào có thể khiến chúng ta cảm thấy ghê tởm? |
He killed 3,000 innocent people, and that filled the Muslim world with horror and revulsion, and what that meant was that his idea of jihad could never become mainstream. Hắn đã giết 3000 người vô tội, điều đó lấp đầy thế giới Hồi giáo với khiếp sợ và ngỡ ngàng, điều đó có nghĩa là ý tưởng của hắn về Thánh chiến sẽ không thể trở thành xu thế. |
He killed 3, 000 innocent people, and that filled the Muslim world with horror and revulsion, and what that meant was that his idea of jihad could never become mainstream. Hắn đã giết 3000 người vô tội, điều đó lấp đầy thế giới Hồi giáo với khiếp sợ và ngỡ ngàng, điều đó có nghĩa là ý tưởng của hắn về Thánh chiến sẽ không thể trở thành xu thế. |
Ciarán is not alone in his revulsion for such harsh church teachings. Không chỉ có anh Ciarán, nhiều người khác cũng ghê tởm những giáo lý khắt khe như thế của giáo hội. |
But there was a deeper revulsion: the thought of actually sinning against his God, Jehovah. Nhưng có một điều chàng còn căm ghét hơn: tư tưởng phạm tội nghịch lại Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
He traveled to Washington on August 17 to hand-deliver a letter to Secretary of War Henry L. Stimson expressing his revulsion and his wish to see nuclear weapons banned. Ông đi tới Washington ngày 17 tháng 8 để đưa tận tay một lá thư tới Bộ trưởng Chiến tranh Henry L. Stimson bày tỏ sự bất mãn của ông cũng như ước vọng cấm vũ khí hạt nhân. |
It would be difficult to feel anything but revulsion for such a woman and the course of life she has chosen. Hẳn chúng ta cảm thấy người phụ nữ này và lối sống của cô thật đáng ghê tởm. |
Natural selection also explains many basic revulsions, such as the horrid smell of rotting meat, or fears, such as the fear of snakes or standing close to the edge of a cliff. Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích nhiều nỗi khiếp sợ cơ bản, như là mùi khó chịu của thịt thối, hay sự sợ hãi, như sợ rắn hay sợ đứng sát mép vực. |
The presence of the tone resulted in a significant number (22%) of respondents reporting feeling uneasy or sorrowful, getting chills down the spine or nervous feelings of revulsion or fear. Âm này đã dẫn đến một lượng lớn (22%) người nghe cho biết cảm thấy khó chịu hay buồn rầu, cảm thấy ớn lạnh ở xương sống hay cảm giác tò mò lo lắng hay sợ hãi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revulsion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới revulsion
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.