fed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fed trong Tiếng Anh.
Từ fed trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho ăn, nuôi, nuôi sống, nuôi nấng, liên bang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fed
cho ăn
|
nuôi
|
nuôi sống
|
nuôi nấng
|
liên bang
|
Xem thêm ví dụ
He noted that “over one billion people now live in absolute poverty” and that “this has fed the forces leading to violent strife.” Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Unlike you who fed her your own blood the night you met. Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy. |
So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
I fed Office 39 information. Tôi mớm tin cho Cục 39. |
The moss was being fed by water dripping downwards Rêu được nuôi sống bởi nước nhỏ xuống |
At that time the hungry will be fed, the sick will be cured, and even the dead will be raised! Khi ấy những người đói sẽ được no đủ, những người bệnh sẽ được chữa lành, và ngay cả những người chết cũng sẽ được sống lại! |
Notify the Feds and alert Radar. Thông tin cho đài và liên bang. |
You've been fed bits and pieces of a culture you don't understand. Cháu đã bị gậm nhấm bởi văn hóa mà cháu không hiểu. |
(2 Chronicles 7:13) During the resulting drought, ravens fed Elijah in the torrent valley of Cherith, and later a widow’s meager supply of flour and oil was miraculously extended to provide him with food. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
Ah, yes, I visited their hovels and I fed them soup and I made sure I was seen doing it. Phải, thiếp đã tới thăm nơi ở tồi tàn của họ, cho họ thức ăn và để cho mọi người thấy thiếp làm thế. |
Sexing corys is not very difficult provided they are in well fed and in good condition. Việc phân biệt giới tính của cá chuột không phải là rất khó khăn trong điều kiện chúng được ăn uống đầy đủ và trong tình trạng tốt. |
Because I am still well-fed Bởi vậy chị vẫn sống tốt chán người mới. |
The day after Jesus miraculously fed the 5,000 in Galilee with only “five barley loaves, and two small fishes,”1 He spoke to the people again in Capernaum. Một ngày sau khi Chúa Giê Su đã làm phép lạ cho 5.000 người ăn ở xứ Ga Li Lê chỉ với “năm cái bánh mạch nha và hai con cá,”1 Ngài ngỏ lời cùng dân chúng một lần nữa ở Ca Bê Na Um. |
"Having calculated all the lime in oats fed to a hen, found still more in the shells of its eggs. "Đã tính toán tất cả vôi trong yến mạch cho một con gà mái, vẫn tìm thấy nhiều hơn trong vỏ trứng của nó. |
For example, determining the voltage to be fed to an electric motor that drives a constant load, in order to achieve a desired speed would be a good application. Ví dụ, việc xác định điện áp để cung cấp cho một động cơ điện mà chỉ mang một tải cố định, để đạt được tốc độ mong muốn có lẽ là một ứng dụng tốt của điều khiển vòng hở. |
According to the Federal Reserve , U.S. household debt grew steadily from the time the Fed started tracking it in 1952 . Theo Cục Dự trữ Liên bang , nợ của các hộ gia đình Mỹ tăng đều đặn kể từ thời điểm Cục Dự trữ Liên bang bắt đầu theo dõi năm 1952 . |
The Chinese also argued the Fed had failed to take account of its responsibility for protecting the value of the dollar as a global reserve currency . Trung Quốc cũng cho rằng Fed đã không tính đến trách nhiệm của nó trong việc bảo vệ giá trị của đồng đô la như là một đồng tiền dự trữ toàn cầu . |
Were it other circumstances I would have had him fed in pieces to his own kind. Nếu là người khác thì nó đã chết rồi. |
As the upper stone rotated on the lower stone, kernels of grain were fed between the two and were pulverized. Khi khối đá trên quay, hạt ngũ cốc lọt vào giữa hai khối đá và được nghiền nát. |
When the sea rose back again (with the end of the last glacial period) and the mountain returned to its archipelago status, the Bothrops that became isolated there quickly fed on all available rodents, which are its main food. Khi biển lại nổi lên (khi kết thúc thời kỳ băng hà cuối cùng) và ngọn núi quay trở lại vị trí của quần đảo, những con rắn Bothrops đã bị cô lập đã nhanh chóng, cho ăn tất cả các loài gặm nhấm, đó là thức ăn chính. |
He miraculously fed those thousands of hungry people. —John 6:10-13. Ngài làm phép lạ cung cấp thức ăn cho hàng ngàn người đang đói.—Giăng 6:10-13. |
The Sandia tribal cops are holding him for the feds. Cảnh sát tại Sandia đang giữ hắn cho bên FBI. |
It was fed by a tunnel from a spring on more distant higher ground. Nó được cung cấp bởi một ống ngầm từ một con suối tại một mảnh đất cao hơn ở xa. |
My theory on Feds is they're like mushrooms. Tư tưởng của tôi về cớm chìm là họ chẳng khác gì những cây nấm. |
Have to keep the little guy fed. Vì em phải cho đứa bé ăn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.