reservoir trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reservoir trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reservoir trong Tiếng Anh.
Từ reservoir trong Tiếng Anh có các nghĩa là kho, nguồn, bể chứa nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reservoir
khoverb Thus, the oceans act as a huge heat reservoir, moderating the frigid cold of winter. Do đó biển có tác dụng như một kho nhiệt năng để điều hòa cái lạnh băng giá của mùa đông. |
nguồnnoun If there's another case, there could be some reservoir of infection. Nếu có khả năng năng nào khác, chỉ có thể là có một nguồn lây nhiễm. |
bể chứa nướcnoun This is how an elevated water reservoir is constructed. Đây là cách những bể chứa nước cao được xây dựng. |
Xem thêm ví dụ
The plan was outlined in the Decree of the USSR Council of Ministers and All-Union Communist Party (Bolsheviks) Central Committee of October 20, 1948: "On the plan for planting of shelterbelts, introduction of grassland crop rotation and construction of ponds and reservoirs to ensure high crop yields in steppe and forest-steppe areas of the European USSR." Tháng 10/1948, Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô và Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô ra nghị định "Kế hoạch cho trồng hàng cây chắn gió, giới thiệu các đồng cỏ luân canh cây trồng và xây dựng các ao hồ chứa để đảm bảo năng suất cây trồng cao trong khu vực thảo nguyên và rừng thảo nguyên trong các khu vực châu Âu của Liên Xô". |
In my travels across the world, I have seen that the thousands upon thousands of you who do not currently have a husband or children are an incredible reservoir of faith, talent, and dedication. Trong những chuyến đi của tôi trên khắp thế giới, tôi đã thấy rằng hằng ngàn hằng vạn các chị em hiện không có chồng hay con cái lại là một nguồn đức tin, tài năng và sự tận tâm lạ thường. |
He proposed two options: either launch an immediate counter-attack to regain the reservoirs and the military food depots in the Bukit Timah region, or surrender. Hai phương án đã được ông đưa ra: tổ chức ngay một cuộc phản công để chiếm lại bể chứa nước và kho lương thực tại Bukit Timah hoặc là đầu hàng. |
If the fluid is flowing out of a reservoir, the sum of all forms of energy is the same on all streamlines because in a reservoir the energy per unit volume (the sum of pressure and gravitational potential ρ g h) is the same everywhere. Nếu chất lưu chảy ra khỏi một nguồn, tổng mọi dạng năng lượng sẽ là như nhau trên mọi đường dòng bởi vì trong nguồn năng lượng trên một đơn vị thể tích (tổng áp suất và thế năng hấp dẫn ρ g h) là như nhau ở khắp nơi. |
The decay of tritium into helium-3 reduces the explosive power of the fusion warhead, so periodically the accumulated helium-3 must be removed from warhead reservoirs and tritium in storage. Sự phân rã của triti thành heli-3 làm giảm sức nổ của đầu đạn nhiệt hạch, do đó, định kỳ heli-3 tích lũy phải được loại bỏ khỏi các bể chứa đầu đạn và triti trong kho. |
Dams and reservoirs supply 66 percent of water, 15 percent from surface water sources, and 13 percent is mined from underground. Đập và hồ chứa cung cấp 66 phần trăm nước, 15 phần trăm từ các nguồn nước bề mặt, và 13 phần trăm được khai thác từ dưới lòng đất. |
"Like a Virgin" has been covered by a number of artists and has appeared in or been referenced in feature films such as Reservoir Dogs, Moulin Rouge! and Bridget Jones: The Edge of Reason. "Like a Virgin" đã được hát lại bởi một số nghệ sĩ và xuất hiện trong nhiều bộ phim như Reservoir Dogs, Moulin Rouge! và Bridget Jones: The Edge of Reason. |
In high pressure applications with lighter oils, CO2 is miscible with the oil, with resultant swelling of the oil, and reduction in viscosity, and possibly also with a reduction in the surface tension with the reservoir rock. Trong các ứng dụng áp suất cao với dầu nhẹ hơn, CO2 có thể trộn với dầu làm dầu phồng lên, và giảm nhớt, và cũng có thể giảm sức căng bề mặt đá chứa. |
They thrive in small and large rivers, reservoirs, natural lakes, and ponds. Chúng phát triển mạnh trong các con sông nhỏ và lớn, các hồ chứa, hồ tự nhiên, và ao. |
And even if our reservoirs of knowledge are physically secure, they will still have to resist the more insidious forces that tore the library apart: fear of knowledge, and the arrogant belief that the past is obsolete. Và ngay cả khi nguồn tri thức của chúng ta được bảo vệ về mặt vật lý thì chúng vẫn phải chống chọi nhiều hơn những tác động âm ỉ bên trong điều đã xé tan Thư viện thành: nỗi sợ hãi tri thức, và niềm tin ngạo mạn rằng quá khứ sẽ bị xoá bỏ. |
"Tsubasa: RESERVoir CHRoNiCLE DVD 1". “Tsubasa: RESERVoir CHRoNiCLE DVD 1” (bằng tiếng Anh). |
Six other lakes in the watershed cover more than 1,000 km2 (390 sq mi), including the Williston Lake reservoir, the second-largest artificial lake in North America, on the Peace River. Sáu hồ khác trong lưu vực có tổng diện tích bề mặt là 1.000 km2 (390 sq mi), chúng gồm cả hồ Williston, hồ nhân tạo lớn thứ hai tại Bắc Mỹ, nằm trên sông Peace. |
Injection of alkaline or caustic solutions into reservoirs with oil that have organic acids naturally occurring in the oil will result in the production of soap that may lower the interfacial tension enough to increase production. Bơm kiềm hoặc dung dịch ăn da vào bể dầu có axit tự nhiên trong dầu sẽ tạo ra xà phòng do đó có thể giảm độ căng bề mặt đủ để tăng sản lượng khai thác. |
When the contents of the reservoir are forced into the reaction chamber, the catalases and peroxidases rapidly break down the hydrogen peroxide and catalyze the oxidation of the hydroquinones into p-quinones. Khi nội dung của hồ chứa bị đẩy vào buồng phản ứng, catalase và peroxidase nhanh chóng phá vỡ hydrogen peroxide và xúc tác quá trình oxy hóa hydroquinones thành p-quinone. |
Many geysers in this zone were destroyed due to geothermal developments and a hydroelectric reservoir, but several dozen geysers still exist. Nhiều mạch nước phun trong khu vực này đã bị phá hủy do sự phát triển của địa nhiệt và đập thủy điện, nhưng vẫn còn tồn tại hàng chục mạch nước phun. |
And then they want to know how many billions of gallons of water were the reservoirs short of total capacity prior to the storm. Và họ muốn biết bao nhiêu tỉ ga lông nưóc mà hồ chứa còn thiếu trước khi cơn bão xảy ra. |
Tap water is believed to be the major reservoir associated with human disease. Nước máy được cho là hồ chứa chính liên quan đến bệnh của con người. |
On July 29, 2016, Chen, Baekhyun and Xiumin appeared in a video titled "Reservoir Idols" during Exo's concert tour Exo Planet 3 – The Exo'rdium. Tháng 7 năm 2016, Chen, Baekhyun và Xiumin xuất hiện cùng nhau trong một video có tên gọi "Reservoir Idols" được trình chiếu trong chuyến lưu diễn Exo Planet #3 - The Exo'rdium của EXO. |
In Suriname, the Brokopondo Reservoir was constructed to provide electricity for the Alcoa aluminium industry. Tại Suriname, đập hồ van Blommestein và nhà máy phát điện được xây dựng để cung cấp điện cho ngành công nghiệp nhôm Alcoa. |
Hydraulic fracturing enables the extraction of natural gas and oil from rock formations deep below the earth's surface (generally 2,000–6,000 m (5,000–20,000 ft)), which is greatly below typical groundwater reservoir levels. Thuỷ lực cắt phá cho phép khai thác dầu khí tự nhiên từ các hệ tầng đá sâu dưới lòng đất (thường 2.000–6.000 m (5.000–20.000 ft)), which is greatly below typical groundwater reservoir levels. |
Now finally, we can measure Earth's energy imbalance precisely by measuring the heat content in Earth's heat reservoirs. Cuối cùng giờ đây, chúng ta có thể đo lượng một cách chính xác sự mất cân bằng năng lượng trên trái đất bằng cách tính toán lượng nhiệt từ các nguồn cung cấp nhiệt cho trái đất. |
“THERE is no sin in thee, there is no misery in thee; thou art the reservoir of omnipotent power.” “NGƯƠI không có tội, ngươi không bị khổ sở; ngươi có quyền năng vô hạn”. |
The sarus crane breeds in some high elevation regions such as near the Pong Dam in Himachal Pradesh, where populations may be growing in response to increasing rice cultivation along the reservoir. Nòi giống sếu sarus ở một số khu vực có độ cao, chẳng hạn gần Pong Dam tại Himachal Pradesh, nơi quần thể có thể phát triển tương ứng hoạt động canh tác lúa gia tăng dọc theo hồ chứa nước. |
If this process were allowed to continue uninterrupted, it would reach an equilibrium state where 65% of the current surface reservoir would remain at the surface. Nếu không có sự can thiệp nào, tại điểm cân bằng của quá trình này trữ lượng nước trên bề mặt trái đất sẽ chỉ còn 65% so với hiện tại. |
With a water capacity estimated at 3 cubic kilometers (0.72 cu mi), it serves as the principal reservoir of the National Water Carrier (also known as the Kinneret-Negev Conduit). Với dung tích nước ước tính 3 tỷ kilômét khối (106 tỷ feet khối), nó là hồ chứa nước chính của National Water Carrier (cũng được gọi là Ống dẫn Kinneret-Negev). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reservoir trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reservoir
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.