resembling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resembling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resembling trong Tiếng Anh.
Từ resembling trong Tiếng Anh có các nghĩa là tương tự, giống, như, giống nhau, như nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resembling
tương tự
|
giống
|
như
|
giống nhau
|
như nhau
|
Xem thêm ví dụ
Maxwell observed that the specific heat capacity of H2 unaccountably departs from that of a diatomic gas below room temperature and begins to increasingly resemble that of a monatomic gas at cryogenic temperatures. Maxwell đã quan sát nhiệt dung riêng của H2 không thể tính được của khí hai nguyên tử dưới nhiệt độ phòng và bắt đầu ngày càng giống với khí đơn nguyên tử ở nhiệt độ đông đặc. |
As a student at Anyang Art High School, Park posted photographs of herself on the internet, becoming an online celebrity due to her close physical resemblance to actress Jun Ji-hyun. Là một sinh viên tại trường trung học Nghệ thuật Anyang,trở thành một người nổi tiếng trực tuyến do sự tương đồng về thể chất cô gần gũi với nữ diễn viên Jun Ji - hyun. |
She has been described as "one of the few representatives of His Majesty's Government remembered by the Arabs with anything resembling affection". Bà đã được mô tả "một trong một số ít những người đại diện cho chính phủ Vương quốc Anh mà được tưởng nhớ bởi người Ả Rập một cách đầy thiện cảm". |
15. (a) What in modern times resembles the courageous action of the priests back there? 15. a) Hiện nay có điều gì giống như hành động can đảm của các thầy tế lễ khi xưa? |
She says you resemble him. Bà nói rằng bạn trông giống như anh. |
Scientists have long speculated that conditions on Titan resemble those of early Earth, though at a much lower temperature. Các nhà khoa học đã cho rằng các điều kiện trên Titan giống với các điều kiện thời kỳ đầu trên Trái Đất, dù ở mức nhiệt độ thấp hơn. |
Still, it is helpful to hear how others have decided matters resembling ours. Dù vậy, điều hữu ích là lắng nghe người khác đã có những quyết định nào trong những vấn đề giống như của chúng ta. |
The three Albanys were completely rebuilt from the deck level up, except for the hull they bore very little resemblance to their former sister ships. Ba chiếc thuộc lớp Albanys được tái cấu trúc hoàn toàn từ sàn tàu trở lên, đến mức chúng có rất ít điểm giống với những con tàu chị em trước đây. |
Ann Powers of the Los Angeles Times saw the song's theme of female empowerment as an extension of that of "Irreplaceable" (2006), and Daniel Brockman of The Phoenix noted that its usage of "blurry pronouns" such as "it" resembles Beyoncé's 2005 single "Check on It". Ann Powers của tờ báo Los Angeles Times nhận thấy chủ đề khích lệ phụ nữ của bài hát và như là một sự mở rộng của đĩa đơn "Irreplaceable" năm 2006 và Daniel Brockman của tờ báo The Phoenix chú ý sự sử dụng của "đại từ không rõ ràng" như từ "it" ("nó") trong đĩa đơn năm 2005 của Beyoncé "Check On It". |
His technique resembled that used at Zawar zinc mines in Rajasthan, but no evidence suggests he visited the Orient. Công nghệ của ông một phần nào đó giống với cách được sử dụng trong các mỏ kẽm ở Zawar thuộc Rajasthan nhưng không có bằng chứng nào cho thấy ông đã đến vùng phương đông. |
Her mask resembles a grasshopper's head, another reference to Kamen Rider. Mặt nạ Hollow của cô giống như châu chấu, một tham khảo khác đến Kamen Rider. |
Sal Cinquemani from Slant Magazine said that the album bears a resemblance to Madonna's Ray of Light. Sal Cinquemani từ Slant Magazine phát biểu rằng album mang điểm tương đồng với Ray of Light của Madonna. |
Among the peaks are The Elephant at 1,517 metres (4,977 ft), said to resemble an elephant's head, and The Lion, 1,302 metres (4,272 ft), in the shape of a crouching lion. Trong số các đỉnh núi có hình Con voi 1.517 mét, có hình dạng trông giống như đầu của một con voi, và Sư tử cao 1.302 mét (4.272 ft), trong hình dạng của một con sư tử cúi mình. |
Yeah, I definitely see a resemblance. Đúng đấy, em thấy có sự tương đồng. |
Among them are Man-Bat; the vampire Batman; a shadowy, grim Batman; the 50's/'60s Batman; the Dark Knight Returns Batman; the Golden Age Batman; the O'Neil/Adams Batman; the Zebra Batman; and one resembling Batman from Batman Beyond (though he's not fully shown). Trong số đó có Man-Bat; ma cà rồng Batman, một Batman trong bóng tối, ảm đạm, 50/Adam West Batman, Dark Knight Returns Batman, Batman của Golden Age, Batman của O'Neill / Adams, Zebra Batman; và một Batman tương tự như Batman Beyond (mặc dù anh không được hiển thị đầy đủ). |
The college's founder Eleazar Wheelock designed a seal for his college bearing a striking resemblance to the seal of the Society for the Propagation of the Gospel, a missionary society founded in London in 1701, in order to maintain the illusion that his college was more for mission work than for higher education. Người sáng lập của trường, Eleazar Wheelock, thiết kế một con dấu giống một cách đáng kinh ngạc với con dấu của Society for the Propagation of the Gospel, một hội truyền giáo được thành lập tại London vào năm 1701, nhằm nói rằng trường của ông sẽ chú trọng vào việc truyền giáo nhiều hơn là giáo dục đại học. |
H. wyckii bears a resemblance to H. wyckioides, however H. wyckioides lacks serrations on the dorsal fin spine, has a shorter dorsal fin base, and shorter maxillary barbels. H. wyckii trông giống như H. wyckioides, tuy nhiên H. wyckioides thiếu khía răng cưa trên gai vây lưng, gốc vây lưng ngắn hơn và râu hàm trên ngắn hơn. |
They resemble lobsters, but lack the large characteristic pincers on the first pair of walking legs. Chúng như tôm hùm, nhưng thiếu càng lớn đặc trưng lớn trên các cặp chân đi bộ đầu tiên. |
The protection of the Leopard 2A4M CAN has been further augmented by the addition of applique armour resembling that found on the most recent Leopard 2A7+ variant, but modified to fit the turret configuration of the 2A4. Việc bảo vệ Leopard 2A4M CAN đã tiếp tục được tăng cường với việc bổ sung áo giáp phụ mặt trước giống như trên biến thể gần đây nhất của Leopard là 2A7 +, nhưng sửa đổi để phù hợp với cấu hình tháp pháo 2A4. |
In its turn, Kurt Vonnegut's short story "Harrison Bergeron" (1961) bears distinct resemblances to Zamyatin's tale. Đổi lại, câu chuyện ngắn của Kurt Vonnegut nhan đề "Harrison Bergeron" (1961) có những điểm tương đồng dị biệt với câu chuyện của Zamyatin. |
Due to the presence of discontinuous permafrost over the Chang Tang, the soil is boggy and covered with tussocks of grass, thus resembling the Siberian tundra. Có những vùng đất đóng băng không cố định tại Chang Tang, đất trở nên lầy lội và được bao phủ bởi cỏ, giống như các lãnh nguyên Siberi. |
Some anime works like Crayon Shin-chan completely disregard these proportions, in such a way that they resemble cariacatured Western cartoons. Một số tác phẩm anime như Shin – Cậu bé bút chì hoàn toàn coi nhẹ các tỷ lệ này, giống như cách thức biếm họa cartoon phương Tây. |
The superficial resemblance of this tongue to that of lorikeets has led some taxonomists to consider the two groups closely related, but DNA evidence shows they are not. Sự giống nhau bề ngoài của lưỡi này với lưỡi của lorikeets đã khiến một số nhà phân loại xem xét hai nhóm có liên quan chặt chẽ với nhau, nhưng bằng chứng DNA cho thấy chúng không phải. |
It is simple and subdued and resembles a box. Nó đơn giản, nhẹ nhàng và giống hình cái hộp. |
Like many insect body parts, including mandibles, antennae and stylets, cerci are thought to have evolved from what were legs on the primal insect form; a creature that may have resembled a velvet worm, Symphylan or a centipede, worm-like with one pair of limbs for each segment behind the head or anterior tagma. Giống như nhiều bộ phận cơ thể côn trùng, bao gồm cả hàm, ăngten và styli, cerci được cho là đã phát triển từ những gì đã được chân trên mẫu côn trùng nguyên sinh; một sinh vật có thể giống như một con nhím nhung, Symphylan hoặc rết, giống như con giun với một đôi chân tay cho mỗi đoạn phía sau đầu hoặc từ khóa trước. ^ . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resembling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới resembling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.