unwilling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unwilling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unwilling trong Tiếng Anh.
Từ unwilling trong Tiếng Anh có các nghĩa là không bằng lòng, không có thiện ý, không vui lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unwilling
không bằng lòngadjective + 39 But I said to my master: ‘What if the woman is unwilling to come with me?’ + 39 Tôi bèn hỏi: ‘Lỡ cô ấy không bằng lòng đi theo tôi thì sao?’. |
không có thiện ýadjective |
không vui lòngadjective |
Xem thêm ví dụ
(Psalm 19:1; 104:24) But what if a person is unwilling to consider the evidence? Đúng, “các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời”, và “trái đất đầy-dẫy tài-sản Ngài” (Thi-thiên 19:1; 104:24). |
The responsibility for the rape belongs with the rapist, not the unwilling victim. Kẻ cưỡng dâm phải chịu trách nhiệm chứ không phải là nạn nhân bất đắc dĩ. |
Moreover, citizens from one village may be unwilling to have their local services run by an executive located in another village, whom they may consider unaware of or inattentive to their local needs. Hơn nữa, các công dân từ một làng này có thể không ưng thuận để các dịch vụ địa phương được điều hành bởi một viên chức hành chính ở một ngôi làng khác vì họ nghĩ rằng viên chức hành chính này không để ý hay không quan tâm đến nhu cầu của họ. |
If a person is obstinately unwilling to believe, he will remain unconvinced no matter how overwhelming the evidence may be. Nếu một người ngoan cố không tin, thì dù có nhiều bằng chứng đến đâu cũng không thuyết phục được người đó. |
Although unwilling to cut deeply into defense, the President also wanted a balanced budget and smaller allocations for defense. Dù không muốn cắt giảm nhiều chi phí dành cho quốc phòng, Tổng thống cũng muốn có một ngân sách cân bằng và những khoản tiền nhỏ hơn dành cho quốc phòng. |
If she offers him anything higher than $5,000 there is a positive bargaining zone, if she is unwilling to pay more than $4,500 there is a negative bargaining zone. Nếu cô ấy cung cấp cho anh ta bất cứ điều gì cao hơn $ 5,000, đó là khu vực thương lượng tích cực, nếu cô ấy không muốn trả nhiều hơn $ 4,500 thì đó là khu vực thương lượng tiêu cực. |
Only when the cleaning woman was still unwilling to depart, did they look up angrily. Chỉ khi người phụ nữ làm sạch vẫn không sẵn sàng để khởi hành, họ tìm kiếm cách giận dữ. |
(1 Timothy 3:5) If those of his own flesh were unwilling to submit to his oversight, how would others react? (I Ti-mô-thê 3:5). Nếu người nhà không chịu phục tùng sự dẫn dắt của anh thì người khác sẽ phản ứng như thế nào? |
Willing to accept the blessings of the friendship he was offering, they were unwilling to fulfill its responsibilities. Dù sẵn lòng đón nhận những ân phước do tình bạn với Ngài mang đến, họ đã không sẵn lòng gánh vác những trách nhiệm đi kèm theo. |
The teacher could then explain that Jesus was speaking to the Pharisees (context), and that the “old garment” and the “old bottles” in this parable represent the Pharisees who were unwilling to change and accept the doctrine of Christ. Sau đó giảng viên có thể giải thích rằng Chúa Giê Su đang nói cùng những người Pha Ri Si (văn cảnh), và rằng “quần áo cũ” và “bình cũ” trong chuyện ngụ ngôn này tượng trưng cho những người Pha Ri Si không sẵn lòng thay đổi và chấp nhận giáo lý của Đấng Ky Tô. |
Since human governments have proved to be either unable or unwilling to do so, God intends to replace them. Vì chính phủ loài người đã chứng tỏ không thể hoặc không sẵn lòng làm thế, Đức Chúa Trời có ý định truất phế họ. |
With HMRC unwilling to move on its demand and being the biggest creditor (the Majeeds were unable to vote on the matter despite being owed money), it looked unlikely that the club would be saved. Với việc HM Revenue and Customs không có ý định cho qua yêu cầu đó và trở thành chủ nợ lớn nhất (nhà Majeed không được quyền bầu chọn trong vấn đề này cho dù bị nợ tiền), có vẻ CLB không thể được cứu trợ nữa. |
Being unwilling to make an outright grant to relieve these debts, it provided him an additional sum of £65,000 (equivalent to £6,596,000 today) per annum. Không muốn cung cấp cho ông đủ tiền để xóa hết nợ, họ chỉ tăng trợ cấp thêm cho ông là £65,000 (tương dương với £6.163.000 hiện nay mỗi năm). |
However, because of fear of his neighbors, the man was unwilling to direct us to them. Tuy nhiên, vì sợ hàng xóm, ông không sẵn lòng dẫn đường cho chúng tôi đi gặp họ. |
The cat shrugged again, clearly unwilling to contradict her statement. Con mèo nhún vai một lần nữa, rõ ràng không có ý phủ nhận câu nói của cô. |
But his armor-bearer was unwilling, because he was very much afraid. Nhưng người mang vũ khí không chịu làm theo vì quá sợ hãi. |
Few animals of prey are willing to do so just to bring down the unwilling impala! Ít con thú săn mồi nào sẵn lòng nhọc công sức mà bắt cho bằng được con linh dương bất hợp tác kia! |
They could be attracted by the immediate opportunities offered in the world and become unwilling to make sacrifices now in the hope of blessings to come. Họ có thể bị lôi cuốn bởi những cơ hội trước mắt mà thế gian mời mọc và ngần ngại phải hy sinh bây giờ cho hy vọng nhận được những ân phước trong tương lai. |
They are not too proud to give responsibility to those who are qualified to have it; nor are they haughty and unwilling to accept direction from those who are authorized to give it. Họ khiêm nhường giao trách nhiệm cho những người có đủ khả năng để đảm trách; và họ cũng không tự cao nhưng sẵn lòng chấp nhận sự chỉ dẫn của những người có thẩm quyền. |
It was Rachel+ weeping for her children, and she was unwilling to take comfort, because they are no more.” Đó là Ra-chên+ thương khóc con mình và người không chịu nguôi ngoai về con, vì giờ đây chúng không còn nữa”. |
Shall I tell the general you're unwilling to comply? Vậy ta sẽ nói với tư lệnh là ngươi từ chối tuân theo à? |
Agreement was reached on the penal codes, but Prajadhipok indicated he was unwilling to return home until guarantees were made for his safety, and the constitution was amended to make the Assembly an entirely elected body. Hiệp định đạt được trên vấn đề luật hình sự, song Prajadhipok cho biết ông không muốn trở về quê hương trước khi có sự đảm bảo nhất định đối với an toàn của bản thân, và hiến pháp được sửa đổi để Nghị viện trở thành một thể chế hoàn toàn được hình thành bầu cử. |
If the surgeon is unwilling to work with your wishes, you will save time if you ask the hospital administrator to locate another doctor for you. Nếu bác sĩ giải phẫu không muốn làm theo nguyện vọng của bạn, bạn nên nhờ giám đốc bệnh viện tìm cho bạn một bác sĩ khác để đỡ mất thì giờ. |
The Bible does not give a date, but it will be after the approaching war in which God will eliminate from the earth all those unwilling to live by his righteous standards. Kinh-thánh không cho biết trước ngày tháng, nhưng sự sống lại sẽ xảy ra sau trận chiến nay gần kề khi Đức Chúa Trời sẽ hủy diệt tất cả những ai từ chối sống theo các tiêu chuẩn công bình của Ngài (II Tê-sa-lô-ni-ca 1: 6-9). |
It hardly mattered, though, for pagan customs were already so closely fused with Christmas that most people were unwilling to give them up. Nhưng không hề gì bởi các tục lệ ngoại giáo đã được trộn lẫn với Lễ Giáng Sinh một cách chặt chẽ đến nỗi đa số người ta không sẵn sàng từ bỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unwilling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unwilling
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.