pullover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pullover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pullover trong Tiếng Anh.
Từ pullover trong Tiếng Anh có các nghĩa là len chui đầu, len có nón, pu-lơ-vơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pullover
len chui đầunoun (sweater) |
len có nónnoun (sweater) |
pu-lơ-vơnoun (sweater) |
Xem thêm ví dụ
Wool has been used for centuries for clothing including suits and tweed jackets as well as knitwear such as pullovers. Len đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ cho quần áo bao gồm cả phù hợp và áo jacket tweed cũng như hàng dệt kim. |
In 2001, he was convicted of stealing a cashmere pullover and ordered to pay a fine of DM 10,000, which was later reduced to DM 600. Năm 2001 ông bị kết tội ăn cắp một cái áo thun cashmere và buộc trả tiền phạt của 10.000 DM, sau đó được giảm đến 600 DM . |
How grateful I was one day to receive an altogether unexpected parcel by mail containing a hand-knitted pullover as well as warm gloves! Một ngày kia, tôi thật cảm động làm sao khi nhận được một bưu kiện hoàn toàn bất ngờ, trong đó có một áo len đan bằng tay cùng với đôi găng tay ấm! |
IN SOME countries, children love to tease a playmate by sticking burs onto his woolen pullover. TẠI một số nước, trẻ em thường thích chọc phá nhau bằng cách lấy bông cỏ gai bỏ lên áo len của nhau. |
The pullover marked " Size 48 " has the width of a " Size 54 " Cái áo len cỡ 48 mà chiều rộng tận 54 cm và chiều dài là 38cm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pullover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pullover
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.