push out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ push out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ push out trong Tiếng Anh.
Từ push out trong Tiếng Anh có nghĩa là đùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ push out
đùnverb |
Xem thêm ví dụ
I tried to push out of my mind what Richard wanted me to do. Em muốn bỏ ra khỏi đầu óc những gì Richard biểu em làm. |
The father relentlessly pressed forward, pushing out sibilants, like a wild man. Người cha không ngừng ép về phía trước, đẩy ra sibilants, giống như một người đàn ông hoang dã. |
LeAnn Harvey, she's being pushed out. LeAnn Harvey, cô ta bị đẩy ra rồi. |
New feathers then push out the old ones before finishing their growth. Lông mới sau đó đã đẩy đi những cái lông cũ trước khi hoàn thành sự sinh trưởng của chúng. |
And you also claim that I then acquired this office by pushing out that very same man. Và anh cũng khẳng định rằng tôi giành được cái ghế này bằng việc đẩy đi chính người đàn ông đó. |
You're gonna push out the old man. Cô sẽ loại bỏ ông già. |
I suppose the one thing pushes out the other. Anh cho là cái này kéo theo cái kia. |
We bring him too late, and he's pushed out of Earth's gravity. Đưa tàu về quá muộn, tàu sẽ bị đẩy ra khỏi trọng lực Trái Đất. |
These troops were pushed out of Latvia by early 1920. Nhóm quân đội này đã bị đánh đuổi khỏi Latvia vào đầu năm 1920. |
Must certainly to push out a few expert. Phải chắc chắn để đẩy ra một vài chuyên gia. |
Pushing out of orbit. Đẩy trạm ra khỏi tầng khí quyển! |
We get out, you push out. Chúng tôi thoát thì anh đẩy ra. |
The lander is then pushed out and moves towards the comet. Tàu đổ bộ được phóng ra và di chuyển đến sao chổi. |
Every weird dive bar you love is being pushed out by some shitbag tech company. Tất cả những quán bar ưa thích bị đóng cửa... bởi những công ty công nghệ éo mẹ gì. |
Oracle and Adobe Systems pushed out updates to their products as well . Oracle và Adobe Systems cũng đã tung ra bản cập nhật cho các sản phẩm của họ . |
It began being automatically pushed out to Automatic Updates users on July 10, 2008. Bộ service pack này bắt đầu tự động yêu cầu người dùng cập nhật thông qua Automatic Update vào ngày 10 tháng 7 năm 2008. |
His choice, or was he pushed out? Cậu ta muốn thế hay là bị đá đít? |
Therefore, Ceratosaurus might had been pushed out of habitats dominated by the long-snouted morph. Vì vậy, Ceratosaurus có thể đã bị đẩy ra khỏi môi trường sống bị chi phối bởi hình thái mõm dài. |
For over a decade, I have studied young people that have been pushed out of school, so called "dropouts." Hơn một thập kỷ nay, Tôi đã nghiên cứu những thanh niên bị đuổi khỏi trường học, gọi là "học sinh bỏ học." |
We are in the process of developing an employee Web site where we push out information every day for our employees. Chúng tôi đang phát triển một trang web cung cấp thông tin mỗi ngày cho nhân viên. |
The fetus then descends to the cervix, where it is pushed out into the vagina, and eventually out of the female. Thai nhi sau đó sẽ xuống đến cổ tử cung, nơi mà nó sẽ được đẩy ra ngoài đến âm đạo, cuối cùng là ra khỏi cơ thể con cái. |
By 1944, the Germans had been pushed out of the Soviet Union onto the banks of the Vistula river, just east of Prussia. Tới năm 1944, người Đức đã bị đẩy ra khỏi lãnh thổ Liên Xô quay trở về phía bên kia bờ sông Vistula, ngay phía đông Phổ. |
If another child wanders onto the scene, he or she may be physically attacked or pushed out of the way by the other. Nếu một đứa trẻ khác đi tới, nó có thể bị tấn công thân thể hay bị đẩy đi. |
However, by this time most of the other parties' more courageous members had been pushed out, leaving them in the hands of fellow travellers. Tuy nhiên, đến thời điểm này thì hầu hết các thành viên chống Cộng trong các đảng khác đã bị loại bỏ, khiến họ trở thành các đảng đồng cảm với Đảng cộng sản. |
Rákosi complied by pressuring the other parties to push out those members not willing to do the Communists' bidding, ostensibly because they were "fascists." Rákosi thực hiện bằng cách buộc các đảng khác phải loại bỏ các đảng viên không muốn làm theo mệnh lệnh của Đảng Cộng sản, trên danh nghĩa vì họ là "kẻ phát xít". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ push out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới push out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.