pulsate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pulsate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulsate trong Tiếng Anh.
Từ pulsate trong Tiếng Anh có các nghĩa là đập, rung, sàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pulsate
đậpverb |
rungverb |
sàngverb |
Xem thêm ví dụ
We need to think about how to open up the API of government, and the way that we're going to do that, the next great superpower is going to be the one who can successfully combine the hierarchy of institution -- because we have to maintain those public values, we have to coordinate the flow -- but with the diversity and the pulsating life and the chaos and the excitement of networks, all of us working together to build these new innovations on top of our institutions, to engage in the practice of governance. Chúng ta cần nghĩ về cách để mở giao diện API của chính phủ, và cách mà chúng ta sẽ làm điều đó, sức mạnh siêu khủng tiếp theo sẽ dành cho người có thể thành công trong việc kết hợp trật tự các cơ quan - vì chúng ta phải duy trì những giá trị cộng đồng, chúng ta phải thích ứng với thay đổi - nhưng với sự đa dạng và cuộc sống luôn dao động đầy sự hỗn loạn và nhộn nhịp của mạng xã hội, tất cả chúng ta cùng chung tay xây dựng những cải cách mới dành cho các cơ quan của chúng ta, để tham gia quản lý nhà nước. |
According to The Times-Herald of Newport News, Virginia, “an avid disco dancer might dance all night to a hit song without noticing any more about the music than the pulsating beat and the hook line, a musician’s term for a catchy phrase that’s repeated frequently.” Báo Times-Herald tại Newport News, tiểu-bang Virginia, có viết như sau: “Một người nhảy điệu “disco” có thể nhảy cả đêm với một bản nhạc nổi tiếng mà không cần chú ý đến nhạc, chỉ cần nghe nhịp đập và một câu chính nào đó thường lập đi lập lại bởi nhạc-sĩ”. |
They drive and trap the fish upward against the ocean surface and then they rush in to dine on this pulsating and movable feast. Chúng dẫn dắt đàn cá lên mặt nước và rồi lao vào chén một bữa tiệc di động và náo nhiệt. |
As the object ascended, it was expanding and pulsating, but a decrease in brightness was not noted. Khi vật thể vọt lên, nó như đang nở ra và rung lắc, nhưng sự giảm độ sáng đã không được ghi nhận. |
The pulsations of the B-type giant are characteristic of a β Cephei variable. Các xung của người khổng lồ loại B là đặc trưng của một biến Cephei. |
Interestingly, the lub-dup sound that doctors hear through their stethoscope emanates from closing heart valves, not from pulsating heart muscles. Điều đáng lưu ý là tiếng “thịch thịch” mà bác sĩ nghe qua ống nghe là tiếng của van tim đóng lại, chứ không phải tiếng co bóp của cơ tim. |
His personality pulsates in every word. Nhân cách của ngài sống động trong từng từ từng chữ. |
The pulsating match ended 3–3 in the opening game of Group D. She was also part of Nigeria's squads at the African Women's Championship of 2010 and 2014, winning both tournaments. Trận đấu hấp dẫn đã kết thúc với tỉ số 3-3 và là trận mở màn bảng D. Cô cũng là một thành viên của đội tuyển Nigeria tham gia Giải vô địch nữ châu Phi năm 2010 và 2014, và cùng đội tuyển giành chiến thắng cả hai giải đấu. |
They are short-period variables that have a regular pulsation rate between 0.025 and 0.25 days. Chúng là các sao biến quang chu kỳ ngắn với khoảng thời gian co giãn đều từ 0,025 đến 0,25 ngày. |
And a lot of what goes on inside -- There's a fish with glowing eyes, pulsating eyes. Và rất nhiều trong số đó xảy ra ở bên trong -- đây là một con cá với đôi mắt nhấp nháy rực rỡ. |
" To him, no matter what the season was, this was still a town that existed in black and white and pulsated to the great tunes of George Gershwin. " " Với gã, bất kể vào mùa nào, đây vẫn là thành phố tồn tại với hai màu đen trắng và rung động theo những thanh âm tuyệt vời của George Gershwin. " |
The edges of the lens-like object had 16 spots (described by Linnik as "nozzles") which emitted pulsating red rays at an angle of 10°–15°. Các cạnh của vật thể giống như ống kính có 16 điểm (được Linnik mô tả là "cái vòi phun") phát ra những tia đỏ rực ở góc 10°–15°. |
Dancers sway to the rhythm of pulsating music. Các vũ công nhảy múa theo điệu nhạc dồn dập. |
His ears had grown accustomed to the metallic pulsation of the spaceship and unconscious of any other sounds. Tai anh đã quen tiếng gõ đều đều của con tàu và không nắm bắt nổi các âm thanh khác nữa. |
"The O's upset Sweden in pulsating 3 all thriller". Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2015. ^ “The O’s upset Sweden in pulsating 3 all thriller”. |
In fact, if we could go back to our tranquil skies above Chile, and we allow time to move forward to see how the sky might change over the next year, the pulsations that you see are supernovae, the final remnants of a dying star exploding, brightening and then fading from view, each one of these supernovae five billion times the brightness of our sun, so we can see them to great distances but only for a short amount of time. Thật ra, nếu chúng ta quay trở lại với bầu trời yên tĩnh ở Chile và cho phép tăng tốc thời gian để xem bầu trời thay đổi thế nào vào năm sau, những sự va đập mà bạn thấy chính là những siêu tân tinh, những gì sót lại từ những ngôi sao chết, nổ tung, loé sáng rồi nhạt dần, mỗi một siêu tân tinh này sáng gấp 5 tỉ lần Mặt trời, nên chúng ta có thể quan sát được từ những khoảng cách xa nhưng chỉ trong một thời gian ngắn. |
The candle end , which had burned below the rim of the china candlestick , was throwing pulsating shadows on the ceiling and walls , until , with a flicker larger than the rest , it expired . Ngọn đèn cầy cháy gần hết bên dưới mép giá đỡ bằng sứ , hắt những cái bóng nhập nhoạng lên trần nhà và bốn bức tường , cho đến khi nó cháy sáng rực hơn bao giờ hết rồi phụt tắt . |
The "pulsating" geysers of Kamchatka were discovered by a local scientist, Tatyana Ustinova, in 1941. Các mạch nước phun của Kamchatka đã được phát hiện bởi một nhà khoa học địa phương, Tatyana Ustinova, vào năm 1941. |
When the running clock is shown full screen, an alternating pulsating beeping noise (like the kind seen on a time bomb) for each second can usually be heard. Khi đồng hồ chạy được thể hiện toàn màn hình, một chiều dao động của tiếng bíp (giống như loại bom hẹn giờ) cho mỗi giây thường có thể nghe được. |
To this day I vividly recall the dramatic transformation that occurred with shafts of light and the pulsating beat of loud music penetrating the darkened room. Cho đến ngày này, tôi còn nhớ rõ sự thay đổi đột ngột đã xảy ra với ánh đèn chớp tắt và nhịp rộn ràng của tiếng nhạc ầm ĩ xuyên thấu căn phòng tối đó. |
The pulsation rate of IK Pegasi A has been measured at 22.9 cycles per day, or once every 0.044 days. Người ta đã đo được tốc độ co giãn (pulsation-hoặc rung động) của IK Pegasi A là 22,9 chu kỳ trong một ngày, hay một chu kỳ bằng 0,044 ngày. |
It is these underground desires, these pulsations of the will to power, that determine our thoughts. Chính những dục vọng hạ tầng này, những nhịp thở của ý chí quyền lực này, đã định đoạt tư tưởng chúng ta. |
Weak muscle action in the lymph vessels, aided by the pulsation of nearby arteries and the movement of limbs, helps to propel lymph fluid through the system. Các cơ của mạch bạch huyết yếu, nhờ vào nhịp đập của các động mạch gần đó và hoạt động của tứ chi, giúp đẩy dòng bạch huyết lưu thông trong hệ. |
I was expecting some kind of pulsating growth or a cluster of lumps or like a little dick that, I don't know, talked. Anh cứ nghĩ đến điều gì đó xấu xí hơn có thể là 1 khối mỡ hay gì đó hay 1 chút nếp nhăn.. |
Bikutsi music is characterized by an up-tempo 6/8 rhythm, danced with energetic pulsations of shoulders and/or pelvis. Nhạc Bikutsi được đặc trưng bởi một nhịp up-tempo 6/8, khiêu vũ với rung động mạnh mẽ của vai và/hoặc khung xương chậu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulsate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pulsate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.