pulmonary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pulmonary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulmonary trong Tiếng Anh.
Từ pulmonary trong Tiếng Anh có các nghĩa là phổi, bị bệnh phổi, bị đau phổi, có phổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pulmonary
phổinoun Which means arrhythmia, massive pulmonary embolus, or cerebral bleed. Vậy là loạn nhịp tim, nghẽn mạch phổi hoặc là xuất huyết não. |
bị bệnh phổiadjective |
bị đau phổiadjective |
có phổiadjective |
Xem thêm ví dụ
The standards also based on the concentration of nitrogen dioxide that show a significant and profound effects on the function of the pulmonary of asthmatic patients. Các tiêu chuẩn cũng dựa trên nồng độ nitơ dioxide cho thấy tác động đáng kể và sâu sắc đến chức năng của phổi của bệnh nhân hen. |
Pulmonary surfactant may be isolated from the lungs of cows or pigs or made artificially. Chất hoạt diện phổi có thể được phân lập từ phổi của bò hoặc lợn hoặc được sản xuất nhân tạo. |
Low exposure will cause minimal or no health effects, while high exposure could result in pulmonary edema. Phơi nhiễm thấp sẽ gây nên những ảnh hưởng không đáng kể hoặc không có hại cho sức khỏe, trong khi phơi nhiễm cao có thể gây phù phổi. |
The hot smoke injures or kills by a combination of thermal damage, poisoning and pulmonary irritation and swelling, caused by carbon monoxide, cyanide and other combustion products. Khói nóng làm nạn nhân bị thương hoặc bị giết chết bởi sự kết hợp của tổn thương nhiệt, ngộ độc và kích thích phổi và sưng lên, gây ra bởi carbon monoxit, cyanide và các sản phẩm đốt khác. |
There are several treatment regimens currently in use: 9H — isoniazid for 9 months is the gold standard (93% effective, in patients with positive test results and fibrotic pulmonary lesions compatible with tuberculosis). Có một số phác đồ điều trị hiện đang được sử dụng: 9H - isoniazid trong 9 tháng là tiêu chuẩn vàng (93% hiệu quả, ở những bệnh nhân có kết quả xét nghiệm dương tính và tổn thương xơ phổi tương thích với bệnh lao. |
Enlargement of the right descending pulmonary artery can indirectly reflect changes of pulmonary hypertension, with a size greater than 16 mm abnormal in men and 15 mm in women. Tăng kích thước của động mạch phổi xuống phải có thể phản ánh giản tiếp tình trạng tăng áp động mạch phổi, với tăng trên 16mm ở nam và trên 15mm ở nữ. |
Which means arrhythmia, massive pulmonary embolus, or cerebral bleed. Vậy là loạn nhịp tim, nghẽn mạch phổi hoặc là xuất huyết não. |
In these animals, the left atrium still serves the purpose of collecting blood from the pulmonary veins. Ở những động vật này, tâm nhĩ trái vẫn phục vụ mục đích lấy máu từ tĩnh mạch phổi. |
V.Q. scan showed a pulmonary embolism. Xạ đồ thông khí / thông máu cho thấy nghẽn mạch phổi. |
However, my condition worsened, and after a massive pulmonary hemorrhage, I was transferred to the Iráklion hospital. Tuy nhiên, tình trạng sức khỏe của tôi suy sụp hơn, và sau khi phổi bị xuất huyết trầm trọng, tôi được chuyển đến bệnh viện Iráklion. |
Only a very small minority of sufferers require hospital admission , mainly as a result of neurological complications ( encephalitis , meningitis , or acute flaccid paralysis ) or pulmonary edema pulmonary hemorrhage . Chỉ một số ít người bệnh phải nhập viện , chủ yếu là do các biến chứng thần kinh gây nên ( viêm não , viêm màng não , hoặc chứng liệt mềm cấp ) hoặc phù nề phổi xuất huyết phổi . |
Caitlin, we need to do a pulmonary biopsy, extract an active portion of that gas. Caitlin, chúng ta cần phải mổ sinh thiết phổi, lấy ra một mẫu khí độc còn nguyên. |
Squeeze the ventricle and a stream of water squirts out of the pulmonary artery. Ép tâm thất và 1 dòng nước bắn ra khỏi động mạch phổi. |
Suggests a pulmonary obstruction. Có thể có vật cản trở trong phổi. |
Patients with extensive pulmonary TB have approximately 1012 bacteria in their body, and therefore will probably be harboring approximately 105 EMB-resistant bacteria, 104 STM-resistant bacteria, 104 INH-resistant bacteria and 102 RMP-resistant bacteria. Bệnh nhân lao phổi rộng có khoảng 1012 vi khuẩn trong cơ thể, và do đó có thể chứa khoảng 105 vi khuẩn kháng EMB, 104 vi khuẩn kháng STM, 104 vi khuẩn kháng INH và 102 vi khuẩn kháng RMP. |
Pulmonary NTM is estimated by some experts in the field to be at least ten times more common than TB in the U.S., with at least 150,000 cases per year. NTM phổi được ước tính bởi một số chuyên gia trong lĩnh vực này ít nhất là 10 lần so với lao ở Mỹ, với ít nhất 150.000 trường hợp mỗi năm. |
* blood clots in the lung ( pulmonary embolism) ; * máu vón cục trong phổi ( nghẽn mạch phổi ) ; |
MR: Yes, she was finding herself unable to walk up the stairs in our house to her bedroom, and after several months of doctors, she was diagnosed to have a rare, almost invariably fatal disease called pulmonary arterial hypertension. MR: Đúng, nó đang thể leo lên cầu thang trong nhà để đến phòng ngủ của nó và sau nhiều tháng chữa trị nó được chuẩn đoán mắc một căn bệnh hiếm gặp, nguy cơ tử vong cao gọi là tăng huyết áp động mạch phổi |
Okay, Brandon, we're running this tube through your heart.... and into the pulmonary arteries in your lungs. Được rồi, Brandon, chúng tôi sẽ đưa cái ống này qua tim cậu....... vào trong động mạch phổi rồi đến phổi. |
A 2009 study showed that pterosaurs had a lung-air sac system and a precisely controlled skeletal breathing pump, which supports a flow-through pulmonary ventilation model in pterosaurs, analogous to that of birds. Một nghiên cứu năm 2009 cho thấy rằng loài thằn lằn bay có một hệ thống túi khí phổi và một ống thở xương được điều khiển chính xác, hỗ trợ mô hình thông gió phổi chảy trong loài thằn lằn bay, tương tự như của chim. |
When dysphagia goes undiagnosed or untreated, patients are at a high risk of pulmonary aspiration and subsequent aspiration pneumonia secondary to food or liquids going the wrong way into the lungs. Khi dysphagia đi không được chẩn đoán hoặc không được điều trị, bệnh nhân có nguy cơ cao về khát vọng phổi và viêm phổi hít thở tiếp theo thứ cấp cho thức ăn hoặc chất lỏng đi sai đường vào phổi. |
There's a bullet in a branch of his pulmonary artery that's blocking off most of the blood flow from the left lung. Viên đạn nằm ở nhánh động mạch phổi của ông ta làm chặn lưu lượng máu ở phổi trái. |
Pulmonary NTM can also be found in individuals with AIDS and malignant disease. NTM phổi cũng có thể được tìm thấy ở những người mắc bệnh AIDS và bệnh ác tính. |
Pulmonary embolism. Tắc động mạch phổi. |
" They mostly suffer from chronic pulmonary obstructive disease that is caused by burning of wood and cow-dung cake and pollution from industries and vehicles , mainly during winter season " . " Những người này hầu hết bị tắc nghẽn phổi kinh niên do cháy rừng và phân gia súc và ô nhiễm từ công nghiệp , phương tiện giao thông chủ yếu vào mùa đông " . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulmonary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pulmonary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.