pulley trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pulley trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulley trong Tiếng Anh.

Từ pulley trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái ròng rọc, puli, bánh đai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pulley

cái ròng rọc

verb

The cord on this pulley is soaked with acid.
Dây thừng trên cái ròng rọc này được nhúng vô acid.

puli

verb

bánh đai

noun

Xem thêm ví dụ

A manual flight control system uses a collection of mechanical parts such as pushrods, tension cables, pulleys, counterweights, and sometimes chains to transmit the forces applied to the cockpit controls directly to the control surfaces.
Một hệ thống kiểm soát bay hoạt động bằng tay sử dụng một tổ hợp các thiết bị cơ khí như tay đòn, dây cáp, pulley và thỉnh thoảng là cả dây xích để chuyển các lực được thực hiện trong buồng lái trực tiếp lên các bề mặt điều khiển.
Ropes and pulleys can be bought anywhere.
Dây thừng và ròng rọc đều có thể mua được ở bất cứ đâu.
The Il-62 is the largest airliner ever built with all-manual flight controls, using steel cables, rods, pulleys, aerodynamic and weight balances, and trim tabs.
Il-62 là chiếc máy bay chở khách lớn nhất có những hệ thống kiểm soát bay bằng tay, sử dụng các dây cáp và thanh truyền, pulley, các hệ thống cân bằng khí động học và trọng lượng, tấm lái ngang thép.
Medieval technology saw the use of simple machines (such as the lever, the screw, and the pulley) being combined to form more complicated tools, such as the wheelbarrow, windmills and clocks.
Công nghệ Trung Cổ thể hiện qua việc sử dụng các máy đơn giản (như đòn bẩy, đinh vít, và ròng rọc) được kết hợp với nhau để tạo ra các công cụ phức tạp (như xe cút kít, cối xay gió và đồng hồ).
Small pulley and two strong magnets.
Ròng rọc nhỏ và 2 nam châm mạnh.
WK: I use a bicycle frame, and a pulley, and plastic pipe, what then pulls --
WK: Em dùng một cái khung xe đạp, một cái ròng rọc, ống nước nhựa, rồi kéo --
Like the mechanical flight control system, it consists of rods, cables, pulleys, and sometimes chains.
Giống như hệ thống điều khiển bay cơ khí, nó gồm các cần điều khiển, dây dẫn, pulley, và thỉnh thoảng cả dây xích.
Bring the torch over and help me with the pulley arm.
Rồi. mang mỏ hàn và giúp tôi với cánh tay ròng rọc.
This is a large pulley made by sandwiching rubber between two old CDs.
Đây là một ròng rọc lớn làm bởi miếng đệm cao su giữa 2 CD cũ.
The mechanism that drives it has nine motors and about 3,000 pulleys.
Cơ chế hoạt động mô hình này có 9 động cơ và khoảng 3000 ròng rọc.
It is designed to enable cargo or a person propelled by gravity to travel from the top to the bottom of the inclined cable by holding on to or being attached to the freely moving pulley.
Nó được thiết kế để cho phép hàng hóa hoặc một người được đẩy bởi trọng lực để di chuyển từ đỉnh đến đáy của cáp nghiêng bằng cách giữ hoặc gắn vào ròng rọc di chuyển tự do.
He tried using a rope and pulleys to straighten it, but it would not bend.
Ông đã cố gắng sử dụng một sợi dây thừng và ròng rọc để kéo nó đứng thẳng, nhưng nó không chịu làm theo.
I use a bicycle frame, and a pulley, and plastic pipe, what then pulls
Em dùng một cái khung xe đạp, một cái ròng rọc, ống nước nhựa, rồi kéo
The cord on this pulley is soaked with acid.
Dây thừng trên cái ròng rọc này được nhúng vô acid.
In this illustration, the red ring represents the cutting path needed to cut the jaws to support our pulley part
Minh hoạ này, các vòng màu đỏ tượng trưng cho đường cắt cần thiết để cắt giảm hàm để hỗ trợ của chúng tôi một phần ròng rọc
Armillary sphere, terrestrial globe air pump, pulley system, steam engine...
Máy đo khí tượng, địa trắc học bơm hơi, ròng rọc, máy hơi nước...
Without the use of pulleys, wheels, or iron tools, they used critical path analysis methods, which suggest that the Great Pyramid was completed from start to finish in approximately 10 years.
Không sử dụng ròng rọc, bánh xe, hay các công cụ sắt, họ giả định rằng Đại kim tự tháp từ khi khởi công tới khi hoàn thành mất khoảng 10 năm.
This pulley has sufficient wall thickness to allow us to use standard soft jaws
Ròng rọc này đã đủ dày để cho phép chúng tôi sử dụng tiêu chuẩn mềm hàm
He laughed, touched the rope, and set the pulley to working.
Chú cười, sờ vào sợi dây, nắm lấy và giật cho lăn bánh xe ròng rọc...
And on the 30th floor, there is a gym where all the weights and barbells are made out of the leftover pulleys from the elevators which were never installed.
Trên tầng 30 có một phòng gym nơi tất cả các quả tạ đều được làm nên từ những bánh ròng rọc bỏ lại từ những thang máy không bao giờ được lắp đặt.
I need four men working the pulleys... on the emergency tiller.
Tôi cần 4 người khởi động ròng rọc trên bánh lái dự phòng.
They can be combined with ideal pulleys, which allow ideal strings to switch physical direction.
Chúng có thể kết hợp với các ròng rọc lý tưởng cho phép các dây lý tưởng chuyển đổi hướng lực tác dụng.
It's full of all kinds of gyroscopes and pulleys and gadgets and ball- bearings, and they don't work as well as they ought to in the heat of battle.
Nó chứa đầy các loại con quay, ròng rọc, phụ tùng và vòng bi, và những thứ này không hoạt động tốt như mong muốn trong chiến đấu.
It's full of all kinds of gyroscopes and pulleys and gadgets and ball-bearings, and they don't work as well as they ought to in the heat of battle.
Nó chứa đầy các loại con quay, ròng rọc, phụ tùng và vòng bi, và những thứ này không hoạt động tốt như mong muốn trong chiến đấu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulley trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.