puma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puma trong Tiếng Anh.
Từ puma trong Tiếng Anh có nghĩa là báo sư tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puma
báo sư tửnoun (Species of feline (Puma concolor) tawny-colored with black-tipped ears and tail.) |
Xem thêm ví dụ
In Latin America, the fast-growing & emerging economies, oriented to free trade & free market development are called the Pacific Pumas of which consist of Mexico, Chile, Peru & Colombia. Ở khu vực Mỹ Latinh, các nền kinh tế mới nổi và tăng trưởng nhanh được định hướng phát triển thương mại tự do và thị trường tự do, thì được gọi chung là Báo sư tử Thái Bình Dương (The Pacific Pumas), bao gồm México, Chile, Peru và Colombia. |
Hip hop artists sign million dollar deals with major brands such as Nike, Adidas, or Puma to promote their shoes. Các nghệ sĩ hip hop đã ký những bản hợp đồng hàng triệu đô la Mỹ với các thương hiệu tên tuổi như Nike, Adidas và Puma để quảng bá hình ảnh những đôi giày này. |
Patterns from his paintings were incorporated into Puma athletic gear. Các mẫu từ các bức tranh của ông được đưa vào thiết bị thể thao Puma. |
In 2006 Asian Games, they used Puma kits. Trong Đại hội Thể thao châu Á 2006, họ được sử dụng các trang phục Puma. |
Kit manufacturers have been exclusively Puma since 1997, and prior to this was shared with Mizuno. Nhà sản xuất áo độc quyền là Puma từ 1997, còn trước đó là hợp tác cùng Mizuno. |
In my opinion, the most significant piece of evidence that we have, in this entire ancient astronaut puzzle, is Puma Punku, in the highland of Bolivia, Theo ý kiến của tôi, mẫu vật đáng kể nhất mà chúng ta có trong toàn bộ bức tranh ghép về phi hành gia cổ đại chính là Puma Punku trên cao nguyên Bolivia. |
Due to friction with the staff of the "Pilot Information Center" (a group of Argentine Navy intelligence officers headquartered in Paris, where Puma Perrén , Alfredo Astiz, and Adolfo Donda were also assigned), the diplomat was summoned to Buenos Aires to report to her superiors. Do xích mích với các nhân viên của "Trung tâm thông tin phi công" (một nhóm các sĩ quan tình báo của Hải quân Argentina có trụ sở tại Paris, mà Jorge Enrique Perrén (es), Alfredo Astiz và Adolfo Donda (es) cũng là thành viên), Holmberg đã được triệu tập đến Buenos Aires để báo cáo lên cấp trên của cô. |
Puma AG commissioned Wiley to paint four portraits of prominent African soccer players. Puma AG ủy thác cho Wiley vẽ bốn bức chân dung của các cầu thủ bóng đá châu Phi nổi bật. |
"Revealed: Crystal Palace and Puma 2018/19 Kits". Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018. ^ “Revealed: Crystal Palace and Puma 2018/19 Kits”. |
In April 2008, Siriano designed a fifteen piece collection for Puma. Vào tháng 4 năm 2008, Siriano đã thiết kế một bộ sưu tập mười lăm mảnh cho Puma. |
The purpose of the action (code-named Operation Puma) was reportedly to destroy most or all of the armed aircraft of the FAR in preparation for the main invasion. Mục đích của điệp vụ này (bí danh Chiến dịch Puma) là để phá hủy phần lớn hoặc tất cả máy bay vũ trang của không quân Cuba nhằm chuẩn bị cho cuộc đổ bộ chính. |
Puma Punku, is a field of stone ruins that both thrills and stimulates, the imaginations of ancient alien theorists. Puma Punku, là một hiện trường các phế tích bằng đá làm rùng mình cũng như kích thích trí tưởng tượng của các nhà lý luận giả thuyết người ngoài trái đất cổ đại. |
According to a 2006 genomic study of Felidae, an ancestor of today's Leopardus, Lynx, Puma, Prionailurus, and Felis lineages migrated across the Bering land bridge into the Americas about 8.0 to 8.5 million years ago. Theo nghiên cứu năm 2006 về bộ gen của họ Felidae thì tổ tiên của các loài thuộc các chi Leopardus, Lynx, Puma, Prionailurus và Felis đã di cư qua cầu đất liền Bering vào châu Mỹ khoảng 8-8,5 triệu năm trước. |
pumas, leopards, lynxes. pumas, báo hoa mai, dãy. |
Israel Gun tanks retired, many hulls converted to Nagmachon APCs, Nakpadon ARVs or Puma CEVs. Israel Các mẫu lắp pháo của đã ngừng hoạt động, rất nhiều trong số đó đã bị chuyển đổi sáng Nagmachon APC, Nakpadon ARV hoặc Puma CEV. |
The relationship between the two brothers deteriorated until the two agreed to split in 1948, forming two separate entities, Adidas and Puma. Quan hệ giữa hai anh em họ rạn nứt và cuối cùng hai người quyết định tách ra vào năm 1948, tạo ra hai thực thể riêng biệt, Adidas và Puma. |
Species in danger of extinction include the jaguar, puma, the black bear, the green parrot, the Veracruz partridge, and the Humboldt butterfly, mostly due to human activities. Các loài nguy cấp tuyệt chủng bao gồm loài báo đốm Mỹ, puma, gấu đen, vẹt xanh, vượn của Veracruz và bướm Humboldt, chủ yếu là do hoạt động của con người. |
Gevert's first publication in the narrative genre was El puma in 1969, which received mixed reviews. Tác phẩm đầu tay của Gevert trong thể loại phóng sự là El puma vào năm 1969, đã nhận được nhiều phản hồi trái ngược. |
She achieved a level of celebrity by winning the Tor des Monats award in June 1975 and secured a sponsorship deal with Puma SE. Cô đạt được một mức độ nổi tiếng bằng cách giành giải thưởng Tor des Monats vào tháng 6 năm 1975 và bảo đảm một hợp đồng tài trợ với Puma SE. |
But if we look at companies like PUMA Nhưng nếu chúng ta nhìn vào những công ty như PUMA |
This is the kind of thing you did with The Puma, isn't it? Đây là thứ của Puma? |
He previously played for Pumas UNAM (commonly called Pumas) and made 8 appearances for them in the 2008–09 CONCACAF Champions League. Trước đó anh thi đấu cho Pumas UNAM (thường gọi Pumas) và thi đấu 8 trận ở CONCACAF Champions League 2008–09. |
The police closed down a large part of the Ginkelse Heide while in search of the animal in order to shoot it, as they felt that a puma could be a threat to people living in the Veluwe area. Cảnh sát đã đóng cửa một phần lớn Ginkelse Heide trong khi tìm kiếm con vật để bắn nó, vì họ cảm thấy rằng một con báo có thể là mối đe dọa cho những người sống ở khu vực Veluwe. |
Hudson then made his debut for the club in international club competition on 3 August 2016 in the CONCACAF Champions League against Pumas UNAM. Hudson sau đó ra mắt cho câu lạc bộ ở đấu trường quốc tế vào ngày 3 tháng 8 năm 2016 ở CONCACAF Champions League trước Pumas UNAM. |
The blocks at Puma Punku, were so finely cut, that they once perfectly interlocked, like the pieces of an elaborated puzzle. Những khối đá ở Puma Punku, được cắt xẻ quá tinh xảo, được ghép nối quá hoàn hảo, giống như những mảnh ghép của một bức tranh ghép công phu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới puma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.