pull back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pull back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pull back trong Tiếng Anh.
Từ pull back trong Tiếng Anh có các nghĩa là rị, thụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pull back
rịverb |
thụtverb |
Xem thêm ví dụ
As the Americans and Filipinos pulled back, the Japanese blew up the bridge. Khi quân Mỹ và Philippines quay trở lại, chiếc cầu đã bị phá hủy. |
They're pulling back. Họ đang rút lui. |
Pull back! Rút lui! |
I advise that you pull back your men soon. Tôi cho là ngài nên rút lui người của ngài. |
How about we pull back, try to do something that gets to the core of the emotional sentiment. Đó là giai đoạn con người sử dụng các giác quan để tác động vào sự vật nhằm nắm bắt sự vật ấy. |
Pull back, you fool! Lui binh mau, đồ ngốc! |
We're all being pulled back. Chúng ta phải quay lại. |
She pulls back the covers and makes the gruesome discovery. Cô kéo chăn mềm ra và phát hiện một điều khủng khiếp. |
I'm going to look around and pull back on the scope. Chú sẽ xem xét xung quanh và lấy ống soi ra. |
I pray you pull back your cavalry and leave this matter to me. Xin ông hãy quay lại cung điện, để chuyện này cho tôi. |
Pull back and encompass the whole compound. Bao vây nguyên khu đó đi. |
You stick it in down there, you're pulling back a stump. Mày mà cắm cọc vào đó, rút ra chắc chỉ còn cái gốc. |
Then we encountered from higher up and we're forced to pull back. Chúng tôi xông vào từ bên trên và bị buộc phải rút lui. |
I said pull back! Tôi nói trở lại! |
The troops started to pull back. Quân lính bắt đầu rút lui. |
Pull back. Lùi lại. |
Three, pull back. Số 3 lùi lại. |
Pull back the rug in the corner. Giở tấm ván sàn ở góc phòng lên. |
But we can still pull back. Nhưng ta có thể ngăn cản chuyện đó. |
When he pulled back, he looked at her the way he used to all those years ago. Khi lùi lại, anh nhìn cô theo cái cách anh vẫn thường nhìn cô nhiều năm trước. |
For God's sake, pull back. Hãy lùi lại! |
Linc, pull back. Linc, lùi lại ngay! |
Pull back and encompass the whole compound Bao vây nguyên khu đó đi |
I need you to pull back on the small quick release. Cậu phải kéo lại để nó mở thật nhanh. |
Pull back. Rút quân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pull back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pull back
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.