pseudo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pseudo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pseudo trong Tiếng Anh.
Từ pseudo trong Tiếng Anh có các nghĩa là giả, nói dối, nói điêu, nói láo, giả mạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pseudo
giả
|
nói dối
|
nói điêu
|
nói láo
|
giả mạo
|
Xem thêm ví dụ
Many of the tales and pseudo-histories make up part of the wider Matter of Britain, a collection of shared British folklore. Nhiều truyện ngắn và giả lịch sử tạo thành bộ phận của Matter of Britain, một tập hợp văn học dân gian Anh Quốc được chia sẻ. |
To solve this problem, we need to relax our definition of secrecy, by developing a definition of pseudo- randomness. Để giải quết vấn đề này, chúng ta cần phải thoải mái hơn về định nghĩa của bí mật bằng cách phát triển 1 định nghĩa mới về pseudo- randomness ( ngẫu nhiên - giả ) |
So no pseudo? Không cần pseudo nữa hả? |
Energy medicine, energy therapy, energy healing, vibrational medicine, psychic healing, spiritual medicine or spiritual healing are branches of alternative medicine based on a pseudo-scientific belief that healers can channel healing energy into a patient and effect positive results. Y học năng lượng, năng lượng trị liệu, năng lượng chữa lành, y học tâm linh, tinh thần học hoặc chữa bệnh tâm linh là chi nhánh của y học thay thế dựa trên niềm tin giả khoa học rằng các thầy thuốc có thể truyền năng lượng chữa bệnh vào bệnh nhân và có hiệu quả tích cực. |
There's pseudo- science, crop circles, alien autopsy, haunted houses, or disasters. Có giả khoa học, những vòng tròn bí ẩn, khám nghiệm người ngoài hành tinh, những ngôi nhà ma ám hay những thảm họa. |
Pseudo's in short supply, so these two make do by changing up the formula. Pseudo thì lại đang hiếm... nên hai thằng này phải thay đổi công thức. |
Japanese businesspeople are hunting for one : on a recent visit to top companies in Japan , Curtis found executives talking less about naiju ( domestic demand ) than about jun-naiju ( pseudo–domestic demand ) , a new phrase that means demand in the home region of Asia . Doanh nhân Nhật Bản đang săn lùng một thứ : trong lần viếng thăm các công ty hàng đầu ở Nhật gần đây , Curtis thấy những người điều hành nói về naiju ( mức cầu nội địa ) ít hơn là nói về jun-naiju ( mức cầu tương tự như nội địa ) , một cụm từ mới ám chỉ mức cầu ở quê nhà châu Á . |
We're not going to need pseudo ephedrine. Chúng ta sẽ không cần ephedrine nữa. |
These problems can be avoided, in part, through the use of a cryptographically secure pseudo-random number generator, but it is still necessary for an unpredictable random seed to be used to initialize the generator. Những vấn đề này có thể được phòng tránh một phần nào đó thông qua việc sử dụng bộ sinh số giả ngẫu nhiên an toàn mật mã, nhưng việc sử dụng nguồn ngẫu nhiên không thể đoán trước để khởi động bộ sinh vẫn rất cần thiết, mà nguồn ngẫu nhiên này có thể được tạo bởi bộ sinh số ngẫu nhiên phần cứng. |
You just remind me of the pseudo-politicians I grew up around. anh chỉ nhắc nhở tôi nhiều điều về sự nhai giả khi tôi đã trưởng thành. |
It was once thought that there was another Byzantine writer of the same name, Michael Psellos the Elder (now also called Pseudo-Psellos), who lived on the island of Andros in the 9th century, and who was a pupil of Photius and teacher of emperor Leo VI the Wise. Mọi người tin rằng từng có có một nhà văn Đông La Mã cùng tên, Mikhael Psellos Già (nay còn gọi là Psellos Giả), sống trên đảo Andros vào thế kỷ 9 và là học trò của Photios và thầy dạy của hoàng đế Leon VI. |
Hand it over, you pseudo-Smurf. Hand it over, you pseudo-Smurf. |
Keep those West Side, liberal nuts, pseudo-intellectual... Kệ bọn West Side, bọn điên theo đảng Dân chủ, bọn trí thức giả... |
You mean switch back to a pseudo cook. Ý ông là muốn quay lại chế kiểu pseudo à? |
Full Disclosure Report is a 2005 mockumentary, pseudo-documentary set in the Saw franchise, taking place between the events of Saw and Saw II, around one year after the beginning of the Jigsaw murders, following television host Rich Skidmore as he commentates on the murders and the police work in the yet-unresolved case. Full Disclosure Report là một bộ phim tài liệu châm biếm năm 2005 trong loạt phim Saw, diễn ra giữa các sự kiện của Saw và Saw II, khoảng một năm sau khi bắt đầu vụ giết người Jigsaw, sau nhà truyền hình Rich Skidmore khi ông bình luận về vụ giết người và cảnh sát làm việc trong trường hợp chưa được giải quyết.. |
The name was a pseudonym, actually, or a pseudo-pseudonym. Cái tên là một bút danh, đúng ra là một bút danh giả. |
We've provided some pseudo code below. Chúng tôi cung cấp một số mã pseudo bên dưới. |
As you can see, the pseudo-facade was stripped away to reveal the minimalist Rococo design. Như cô đang thấy, những bức tượng này được xếp thành hàng... biểu diễn trường phái Rôc-cô tối giản. |
Some scholars consider that the following peoples recorded in ancient sources correspond to Ptolemy's Karpiani: the Kallipidai mentioned in the Histories of Herodotus (composed around 430 BC) as residing in the region of the river Borysthenes (Dnieper) the Karpídai around the mouth of the river Tyras (Dniester) recorded in a fragment of Pseudo-Scymnus (composed c. Một số học giả cho rằng các dân tộc sau đây được ghi lại trong các ghi chép cổ đại tương ứng với Karpiani của Ptolemy: Người Kallipidai được đề cập trong tác phẩm Histories của Herodotus (sáng tác vào khoảng năm 430 TCN), cư trú tại khu vực sông Borysthenes (Dnepr) Người Karpídai sinh sống xung quanh khu vực cửa sông Tyras (Dniester) được ghi lại trong một đoạn của tác phẩm Pseudo-Scymnus (khoảng năm 90 TCN) Người Harpii, sống gần đồng bằng sông Danube, được đề cập bởi chính bản thân Ptolemy. |
Instruction pipelining (of which Intel's Hyper-Threading is the best known) was an early form of pseudo-multi-coreism. Xử lý đa luồng đồng thời (trong đó HyperThreading của Intel là nổi tiếng nhất) là một hình thức ban đầu của giả đa nhân. |
The 2004 pseudo-documentary TV series Porno Valley, documents Hirsch's private life and family, and interaction between Hirsch and his Vivid dream. Bộ phim truyền hình giả tưởng năm 2004 Porno Valley, tài liệu cuộc sống và gia đình riêng của Hirsch, và sự tương tác giữa Hirsch và giấc mơ Vivid của anh. |
Pseudo-scientific speculations about the Face on Mars and other enigmatic landmarks spotted by space probes have meant that ancient civilizations continue to be a popular theme in science fiction, especially in film. Những suy đoán giả khoa học về Khuôn mặt trên Sao Hỏa và những địa hình bí ẩn khác được chụp bởi các tàu quỹ đạo đã trở thành bối cảnh phổ biến cho những tác phẩm khoa học viễn tưởng, đặc biệt trong phim ảnh. |
We investigate claims of the paranormal, pseudo-science, fringe groups and cults, and claims of all kinds between, science and pseudo-science and non-science and junk science, voodoo science, pathological science, bad science, non-science, and plain old non-sense. Chúng tôi điều tra hiện tượng siêu linh, hội kín, giả khoa học và các cáo buộc về mang tính khoa học, giả danh khoa học, phản khoa học, khoa học vô giá trị tà thuật, khoa học bệnh hoạn, sai trái, và những niềm tin vô lý từ xa xưa. |
" It 's pseudo-science that gives rise to the collapse of civilizations . " " Chính cái ngụy thuyết này đã dẫn đến sự sụp đổ của nhiều nền văn minh . " |
No pseudo. Không cần. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pseudo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pseudo
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.