spurious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spurious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spurious trong Tiếng Anh.
Từ spurious trong Tiếng Anh có các nghĩa là giả, con hoang, giả mạo, không xác thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spurious
giảadjective verb Therefore, those spurious texts have not been included in this revision. Vì vậy, những câu Kinh Thánh giả mạo ấy không được đưa vào bản dịch này. |
con hoangadjective |
giả mạoadjective Most modern translations rightly omit this spurious verse. Vì thế hầu hết các bản dịch tân thời loại bỏ câu giả mạo này. |
không xác thựcadjective It moved them to reject any information that was spurious and to include only that which was factual. Thánh linh thúc đẩy họ loại bỏ bất cứ tài liệu nào không xác thực và chỉ ghi lại những tài liệu có thật. |
Xem thêm ví dụ
According to a 1986 study, Valerius Geist claimed Bergmann's rule to be false: the correlation with temperature is spurious; instead, Geist found that body size is proportional to the duration of the annual productivity pulse, or food availability per animal during the growing season. Theo một nghiên cứu của Valerius Geist vào năm 1986, quy tắc Bergmann là sai: các mối tương quan giữ cơ thể với nhiệt độ là không hợp lý, thay vào đó, Geist thấy kích thước cơ thể tỷ lệ thuận với thời gian sống, nhịp tim, hay lượng thức ăn cho mỗi cá thể trong mùa sinh sản. |
He was arrested and condemned on spurious charges, convicted to satisfy a mob, and sentenced to die on Calvary’s cross. Ngài bị bắt giữ và bị kết án theo những lời cáo gian, để đám đông được hài lòng, và chịu án chết trên cây thập tự ở Calvary. |
It was therefore concluded that Herschel's four satellites were spurious, probably arising from the misidentification of faint stars in the vicinity of Uranus as satellites, and the credit for the discovery of Ariel and Umbriel was given to Lassell. Do đó bốn vệ tinh của Herschel được kết luận là giả mạo, có lẽ chúng phát sinh từ sai lầm nhận dạng các ngôi sao nhỏ nằm trong vùng lân cận Sao Thiên Vương như là các vệ tinh, và Lassell được công nhận là người phát hiện ra Ariel và Umbriel. |
He was arrested and condemned on spurious charges, convicted to satisfy a mob, and sentenced to die on Calvary’s cross. Ngài bị bắt giữ và bị kết án theo những lời cáo gian, để đám đông được hài lòng, và bị tuyên án tử hình trên cây thập tự ở Đồi Sọ. |
In the 19th century, almost all Bible translations had a spurious Trinitarian addition at 1 John 5:7. Vào thế kỷ 19, đa số bản dịch Kinh Thánh đều thêm phần ngụy tạo về Chúa Ba Ngôi vào 1 Giăng 5:7. |
Therefore, those spurious texts have not been included in this revision. Vì vậy, những câu Kinh Thánh giả mạo ấy không được đưa vào bản dịch này. |
Most modern translations rightly omit this spurious verse. Vì thế hầu hết các bản dịch tân thời loại bỏ câu giả mạo này. |
The spurious addition found in some translations of the Bible at 1 John 5:7 reads “in heaven, the Father, the Word, and the Holy Ghost: and these three are one.” Trong một số bản dịch Kinh Thánh, phần ngụy tạo được thêm vào nơi 1 Giăng 5:7 như sau: “Trên trời, Đức Cha, Ngôi Lời, và Đức Thánh Linh: và cả ba là một”. |
That version contained some translation errors as well as spurious verses that were not found in authoritative ancient manuscripts. Bản dịch King James này mắc một số lỗi dịch thuật cũng như có những câu mà không được tìm thấy trong các bản chép tay cổ xưa có thẩm quyền. |
Human Rights Watch urged the Obama administration to speak publicly about particular dissident cases, such as convicted dissident Cu Huy Ha Vu, blogger Nguyen Van Hai (Dieu Cay), and lawyer Le Quoc Quan, who is awaiting trial on spurious “tax evasion” charges. Tổ chức Theo dõi Nhân quyền đề nghị chính quyền Obama phát biểu công khai về các trường hợp bất đồng chính kiến đặc biệt, như nhà bất đồng chính kiến Cù Huy Hà Vũ, blogger Nguyễn Văn Hải (Điếu Cày), và luật sư Lê Quốc Quân, người đang chờ ra tòa với tội danh “trốn thuế” ngụy tạo. |
Further details on why these verses are viewed as spurious can be found in the footnotes of the New World Translation of the Holy Scriptures—With References, published in 1984. Để biết thêm chi tiết về lý do những câu Kinh Thánh này được cho là giả mạo, xin xem phần chú thích trong Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới có phần tham khảo (Anh ngữ), xuất bản năm 1984. |
Anne was still at Bath, so she did not witness the birth, which fed the belief that the child was spurious. Khi đó Anne vẫn còn ở Bath, vì vậy bà đã không chứng kiến sự ra đời của em trai, mà tin rằng niềm tin rằng hoàng tử đó là giả mạo. |
Yet, at 1 John 5:7, they had inserted the spurious words referred to earlier in this article. Tuy nhiên, nơi 1 Giăng 5:7, họ thêm vào những lời sai trái được đề cập ở đầu bài. |
In the second century C.E., false gospels spread spurious accounts of Jesus’ life, and the Fathers frequently lent credence to them. Vào thế kỷ thứ hai CN, các phúc âm giả mạo đã tuyên truyền những chuyện không có thật về cuộc đời Chúa Giê-su. Thế nhưng các giáo phụ vẫn xem chúng có thẩm quyền và thường trích dẫn từ những nguồn này. |
At the end of the second century, Irenaeus of Lyon wrote that those who had apostatized from Christianity had “an unspeakable number of apocryphal and spurious writings,” including gospels that “they themselves have forged, to bewilder the minds of foolish men.” Cuối thế kỷ thứ hai, ông Irenaeus, sống ở vùng nay là Lyon, viết rằng những người phản bội đạo Đấng Ki-tô có “nhiều ngụy thư và văn bản giả mạo”, trong đó có các phúc âm mà “chính họ đã giả mạo để gieo rắc sự hoang mang cho những người ngu dốt”. |
Most of these origin myths, though well established, are spurious. Đa phần những nguồn gốc huyền bí, mặc dù đã được thiết lập bài bản, là hoang đường. |
Herschel's four spurious satellites were thought to have sidereal periods of 5.89 days (interior to Titania), 10.96 days (between Titania and Oberon), 38.08 days, and 107.69 days (exterior to Oberon). Bốn vệ tinh giả của Herschel được cho là có chu kỳ quỹ đạo là 5,89 ngày (nằm phía trong Titania), 10,96 ngày (nằm giữa Titania và Oberon), 38,08 và 107,69 ngày (nằm phía ngoài Oberon). |
Irrespective of their status, the speeches attributed to Demosthenes are often grouped in three genres first defined by Aristotle: Symbouleutic or political, considering the expediency of future actions—sixteen such speeches are included in the Demosthenic corpus; Dicanic or judicial, assessing the justice of past actions—only about ten of these are cases in which Demosthenes was personally involved, the rest were written for other speakers; Epideictic or sophistic display, attributing praise or blame, often delivered at public ceremonies—only two speeches have been included in the Demosthenic corpus, one a funeral speech that has been dismissed as a "rather poor" example of his work, and the other probably spurious. Không xét đến tác giả đích thực, các diễn văn quy cho Demosthenes thường được chia làm ba nhóm, được xác định đầu tiên bởi Aristoteles: Symbouleutic hay chính trị, xem xét tính thiết thực của các hành động tương lai, gồm 16 bài hùng biện; Dicanic hay tư pháp, đánh giá tính công bằng của các hành động quá khứ, chỉ khoảng 10 bài trong số đó là các vụ kiện mà Demosthenes tham gia với tư cách bản thân, số còn lại được viết cho những diễn giả khác; Epideictic hay trình bày ngụy biện, liên quan tới việc ca ngợi hay lên án, thường được diễn thuyết trong các buổi lễ công cộng - chỉ gồm hai diễn văn nằm trong di cảo Demosthenes, một là bài văn tế đã bị gạt bỏ như ví dụ "tương đối tồi" về công trình của ông, và một bài nhiều khả năng là giả mạo. |
It moved them to reject any information that was spurious and to include only that which was factual. Thánh linh thúc đẩy họ loại bỏ bất cứ tài liệu nào không xác thực và chỉ ghi lại những tài liệu có thật. |
In a letter to the Master of the Mint, Lord Hawkesbury (whose son would become Prime Minister as Earl of Liverpool) on 14 April 1789, Boulton wrote: In the course of my journeys, I observe that I receive upon an average two-thirds counterfeit halfpence for change at toll-gates, etc. and I believe the evil is daily increasing, as the spurious money is carried into circulation by the lowest class of manufacturers, who pay with it the principal part of the wages of the poor people they employ. Trong một lá thư gửi cho Bộ trưởng Bộ đúc tiền, Lord Hawkesbury (người có con trai sẽ trở thành Thủ tướng của Bá tước Liverpool) vào ngày 14 tháng 4 năm 1789, Boulton viết: Trong hành trình của mình, tôi nhận thấy rằng tôi nhận được trung bình hai phần ba tiền giả để thay đổi tại các trạm thu phí, v.v. và tôi tin rằng tà ác đang gia tăng hàng ngày, vì tiền giả được đưa vào lưu thông bởi tầng lớp thấp nhất của các nhà sản xuất, những người trả cho nó phần chính của tiền lương của những người nghèo mà họ sử dụng. |
For instance, de Castro particularly noted that the Syriac Peshitta omitted from 1 John 5:7 the spurious addition, “in heaven, the Father, the Word, and the Holy Ghost: and these three are one.” Thí dụ, ông đặc biệt lưu ý đến việc bản Peshitta bằng tiếng Syri cổ đã loại bỏ khỏi 1 Giăng 5:7 phần mạo nhập: “Ở trên trời là: Chúa Cha, Ngôi Lời và Chúa Thánh Thần, cả ba chỉ là một”. |
Of Demosthenes's corpus political speeches, J. H. Vince singles out five as spurious: On Halonnesus, Fourth Philippic, Answer to Philip's Letter, On Organization and On the Treaty with Alexander. n. ^ In this discussion the work of Jonathan A. Goldstein, Professor of History and Classics at the University of Iowa, is regarded as paramount. Trong số các diễn văn chính trị thuộc di cảo Demosthenes, J.H. Vince xếp ra năm bài là giả: Về Halonnesos,Phillipic thứ tư, Trả lời thư của Philipos,Về tổ chức và Về Hiệp ước với Alexandros. ^ Trong cuộc tranh luận này công trình của Jonathan A. Goldstein, giáo sư về sử học và cổ điển ở Đại học Iowa, được xem là có thẩm quyền hơn cả. |
This principle follows from the fact that it is always possible a spurious relationship exists for variables between which covariance is found in some degree. Nguyên tắc này xuất phát từ thực tế rằng nó luôn luôn là một mối quan hệ có thể giả mạo tồn tại cho các biến giữa hiệp biến trong đó được tìm thấy trong mức độ nào đó. |
The 1978 edition of the catalogue lists 32 spurious and doubtful works in its first Anhang (annex), including some that were for that reason removed from the main catalogue. Những năm 1978 phiên bản của các cửa hàng sách 32 giả mạo và nghi ngờ tác phẩm đầu tiên của nó Anhang (lục), kể cả một số người cho rằng do lấy ra từ chính danh mục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spurious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spurious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.